Có 13 kết quả:

倡 chàng ㄔㄤˋ唱 chàng ㄔㄤˋ怅 chàng ㄔㄤˋ悵 chàng ㄔㄤˋ昶 chàng ㄔㄤˋ暢 chàng ㄔㄤˋ淌 chàng ㄔㄤˋ瑒 chàng ㄔㄤˋ畅 chàng ㄔㄤˋ誯 chàng ㄔㄤˋ韔 chàng ㄔㄤˋ鬯 chàng ㄔㄤˋ𣈱 chàng ㄔㄤˋ

1/13

chàng ㄔㄤˋ [chāng ㄔㄤ]

U+5021, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nêu ra đầu tiên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát, làm thơ làm ca, ai làm trước gọi là “xướng” , kẻ nối vần sau gọi là “họa” .
2. (Động) Nêu ra, đề ra, phát khởi. ◎Như: “đề xướng” nêu ra trước hết, “xướng đạo” đưa ra trước dẫn đường.
3. Một âm là “xương”. (Danh) Ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa. ◎Như: “xương ưu” con hát, người làm nghề ca múa.
4. (Danh) Kĩ nữ. § Thông “xướng” .
5. Một âm là “xương”. (Tính) “Xương cuồng” rồ dại, càn rở. § Thông “xương” . ◇Tây du kí 西: “Nhĩ thân bất mãn tứ xích, niên bất quá tam tuần, thủ nội hựu vô binh khí, chẩm ma đại đảm xương cuồng, yêu tầm ngã kiến thậm ma thượng hạ?” 滿, , , , (Đệ nhị hồi) Mình mi không đầy bốn thước, tuổi chưa quá ba mươi, trong tay lại không binh khí, sao cả gan càn rở đi tìm ta để làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Hát, làm thơ làm ca, ai làm trước gọi là xướng kẻ nối vần sau gọi là hoạ , vì thế nên ai làm gì trước nhất đều gọi là đề xướng .
② Một âm là xương. Xương ưu con hát.
③ Xương cuồng rồ dại (sằng bậy), có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con hát: Con hát, đào hát;
② Điên cuồng, điên rồ: Rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nêu ra, đề ra: Nêu ra trước hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói to lên — Hát lên. Ngâm lên. Td: Ca xướng — Dẫn đường — Đưa ra trước. Đưa ra đầu tiên. Td: Đề xướng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to initiate
(2) to instigate
(3) to introduce
(4) to lead

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ

U+5531, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kêu lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát, ca. ◎Như: “xướng ca” ca hát, “hợp xướng” hợp ca. ◇Nguyễn Trãi : “Ngư ca tam xướng yên hồ khoát” (Chu trung ngẫu thành ) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” gọi tên.
3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” .
4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” , “tiểu xướng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hát.
② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hát: Hát một bài; Hát theo mọi người;
② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng;
③ Gọi, (gà) gáy: Gọi tên, xướng danh; Gà đã gáy ba đợt rồi;
④ [Chàng] (Họ) Xướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xướng .

Từ điển Trung-Anh

(1) to sing
(2) to call loudly
(3) to chant

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 116

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ

U+6005, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trù trướng )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồn rầu, buồn bã: Buồn bã; Đến thăm không gặp, buồn quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) regretful
(2) upset
(3) despair
(4) depressed

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ

U+60B5, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trù trướng )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” , “trướng võng” đều là có nghĩa là thất ý sinh buồn bã cả. ◇Nguyễn Du : “Trướng nhiên phân thủ trùng quan ngoại” (Lưu biệt cựu khế Hoàng ) Buồn biết bao cảnh chia tay ngoài quan ải.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồn rầu, buồn bã: Buồn bã; Đến thăm không gặp, buồn quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) regretful
(2) upset
(3) despair
(4) depressed

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ [chǎng ㄔㄤˇ]

U+6636, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngày dài, trời sáng lâu.
2. Một âm là “sướng”. (Động) Thư sướng, thông suốt. § Thông “sướng” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ

U+66A2, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sướng, thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: “sướng thông” thông suốt, “văn bút lưu sướng” lời văn lưu loát.
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: “chi diệp sướng thịnh” cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: “thư sướng” thư thái, “sướng khoái” sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: “sướng ẩm” uống thỏa thuê, “sướng tự” bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西: “Sướng áo não” (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông .
7. (Danh) Họ “Sướng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát: Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở; Lời văn lưu loát;
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; Trò chuyện thoả thuê; Uống cho đã.

Từ điển Trung-Anh

(1) free
(2) unimpeded
(3) smooth
(4) at ease
(5) free from worry
(6) fluent

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 47

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ [chǎng ㄔㄤˇ, tǎng ㄊㄤˇ]

U+6DCC, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chảy xuống, chảy ra. ◎Như: “thảng nhãn lệ” chảy nước mắt.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim : “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” (Tô đê ) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ [dàng ㄉㄤˋ, yáng ㄧㄤˊ]

U+7452, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể

chàng ㄔㄤˋ

U+7545, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét), tián 田 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sướng, thích

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát: Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở; Lời văn lưu loát;
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; Trò chuyện thoả thuê; Uống cho đã.

Từ điển Trung-Anh

(1) free
(2) unimpeded
(3) smooth
(4) at ease
(5) free from worry
(6) fluent

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 25

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ

U+8AAF, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) variant of [chang4]
(2) to sing

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ

U+97D4, tổng 17 nét, bộ wéi 韋 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái túi đựng cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, bao đựng cung.
2. (Động) Cất cung vào bao.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi đựng cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Túi đựng cung;
② Bỏ cung vào bao (túi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi để đựng cây cung.

Từ điển Trung-Anh

bow bag

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ

U+9B2F, tổng 10 nét, bộ chàng 鬯 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

rượu nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu nếp thơm. § Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu “cự sưởng” .
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” .
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nếp. Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu gọi là sưởng. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu cự sưởng .
② Cùng nghĩa với chữ sướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu nếp;
② Hộp đựng cung;
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu đặc biệt để cúng tế — Cái bao đựng cung thời xưa — Vẻ thoả thích. Xem Sưởng mậu — Tên một bệ chữ Trung Hoa, tức bộ Sưởng.

Từ điển Trung-Anh

sacrificial spirit

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàng ㄔㄤˋ

U+23231, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0