Có 1 kết quả:
tạc
Tổng nét: 9
Bộ: nhật 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日乍
Nét bút: 丨フ一一ノ一丨一一
Thương Hiệt: AHS (日竹尸)
Unicode: U+6628
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mẫu đơn - 白牡丹 (Vi Trang)
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Thái Thuận)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 4 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其四 (Phạm Thận Duật)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Lão phố đường - 老圃堂 (Tào Nghiệp)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 3 - 西湖竹枝詞其三 (Thi Nhuận Chương)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Tử Thành)
• Tống nội tử nam quy kỳ 2 - 送內子南歸其二 (Nguyễn Thông)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Vọng Giang Nam kỳ 3 - 望江南其三 (Lý Dục)
• Chinh phụ ngâm - 征婦吟 (Thái Thuận)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 4 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其四 (Phạm Thận Duật)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Lão phố đường - 老圃堂 (Tào Nghiệp)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 3 - 西湖竹枝詞其三 (Thi Nhuận Chương)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Tử Thành)
• Tống nội tử nam quy kỳ 2 - 送內子南歸其二 (Nguyễn Thông)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Vọng Giang Nam kỳ 3 - 望江南其三 (Lý Dục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hôm qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày hôm qua. ◇Trang Tử 莊子: “Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả” 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.
2. (Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. § Cùng nghĩa với “tích” 昔. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giang sơn như tạc anh hùng thệ” 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
3. (Tính) Một ngày trước. ◎Như: “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua, “tạc dạ” 昨夜 đêm qua, “tạc niên” 昨年 năm ngoái.
2. (Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. § Cùng nghĩa với “tích” 昔. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giang sơn như tạc anh hùng thệ” 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
3. (Tính) Một ngày trước. ◎Như: “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua, “tạc dạ” 昨夜 đêm qua, “tạc niên” 昨年 năm ngoái.
Từ điển Thiều Chửu
① Hôm qua, như tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái, v.v.
② Ngày xưa.
③ Mới rồi.
② Ngày xưa.
③ Mới rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hôm) qua: 昨晚 Đêm qua, đêm hôm qua; 昨已到京 Đã đến Bắc Kinh hôm qua; 昨年 Năm ngoái;
② (văn) Ngày xưa;
③ (văn) Mới rồi.
② (văn) Ngày xưa;
③ (văn) Mới rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày hôm qua — Đã qua.
Từ ghép 4