Có 1 kết quả:
tạc
Tổng nét: 9
Bộ: nhật 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日乍
Nét bút: 丨フ一一ノ一丨一一
Thương Hiệt: AHS (日竹尸)
Unicode: U+6628
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đại hàn kỳ 1 - 大寒其一 (Cao Bá Quát)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Khách cựu quán - 客舊館 (Đỗ Phủ)
• Tàn xuân - 殘春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thu nhật tức sự - 秋日即事 (Hồ Xuân Hương)
• Thu vãn thuỵ giác - 秋晚睡覺 (Trần Ích Tắc)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Lý Cảnh)
• Xuân cung khúc - 春宮曲 (Vương Xương Linh)
• Đại hàn kỳ 1 - 大寒其一 (Cao Bá Quát)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Khách cựu quán - 客舊館 (Đỗ Phủ)
• Tàn xuân - 殘春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thu nhật tức sự - 秋日即事 (Hồ Xuân Hương)
• Thu vãn thuỵ giác - 秋晚睡覺 (Trần Ích Tắc)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Lý Cảnh)
• Xuân cung khúc - 春宮曲 (Vương Xương Linh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hôm qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày hôm qua. ◇Trang Tử 莊子: “Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả” 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.
2. (Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. § Cùng nghĩa với “tích” 昔. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giang sơn như tạc anh hùng thệ” 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
3. (Tính) Một ngày trước. ◎Như: “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua, “tạc dạ” 昨夜 đêm qua, “tạc niên” 昨年 năm ngoái.
2. (Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. § Cùng nghĩa với “tích” 昔. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giang sơn như tạc anh hùng thệ” 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
3. (Tính) Một ngày trước. ◎Như: “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua, “tạc dạ” 昨夜 đêm qua, “tạc niên” 昨年 năm ngoái.
Từ điển Thiều Chửu
① Hôm qua, như tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái, v.v.
② Ngày xưa.
③ Mới rồi.
② Ngày xưa.
③ Mới rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hôm) qua: 昨晚 Đêm qua, đêm hôm qua; 昨已到京 Đã đến Bắc Kinh hôm qua; 昨年 Năm ngoái;
② (văn) Ngày xưa;
③ (văn) Mới rồi.
② (văn) Ngày xưa;
③ (văn) Mới rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày hôm qua — Đã qua.
Từ ghép 4