Có 1 kết quả:
phổ
Tổng nét: 12
Bộ: nhật 日 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱並日
Nét bút: 丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: TCA (廿金日)
Unicode: U+666E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pǔ ㄆㄨˇ
Âm Nôm: phổ, phơ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あまね.く (amane.ku), あまねし (amaneshi)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: pou2
Âm Nôm: phổ, phơ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あまね.く (amane.ku), あまねし (amaneshi)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: pou2
Tự hình 3
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rộng, lớn, khắp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng, khắp. ◎Như: “giáo dục phổ cập” 教育普及 giáo dục khắp cả.
2. (Danh) § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” 普魯士.
3. (Danh) Họ “Phổ”.
2. (Danh) § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” 普魯士.
3. (Danh) Họ “Phổ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rộng, lớn, khắp, như giáo dục phổ cập 教育普及 dạy dỗ khắp cả dân gian.
② Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ 普魯士 miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.
② Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ 普魯士 miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắp cả, thông thường: 普愛無私 Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận: Địa quảng); 普施明法 Thi hành luật pháp và kỉ luật khắp cả (Sử kí); 普天一統 Khắp thiên hạ thống nhất (Tam quốc chí);
② [Pư] Nước Phổ;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
② [Pư] Nước Phổ;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rộng lớn — Khắp mọi nơi.
Từ ghép 12