Có 18 kết quả:

圃 pǔ ㄆㄨˇ埔 pǔ ㄆㄨˇ普 pǔ ㄆㄨˇ暜 pǔ ㄆㄨˇ朴 pǔ ㄆㄨˇ樸 pǔ ㄆㄨˇ氆 pǔ ㄆㄨˇ浦 pǔ ㄆㄨˇ溥 pǔ ㄆㄨˇ烳 pǔ ㄆㄨˇ甫 pǔ ㄆㄨˇ誧 pǔ ㄆㄨˇ諩 pǔ ㄆㄨˇ譜 pǔ ㄆㄨˇ谱 pǔ ㄆㄨˇ蹼 pǔ ㄆㄨˇ鐠 pǔ ㄆㄨˇ镨 pǔ ㄆㄨˇ

1/18

ㄆㄨˇ

U+5703, tổng 10 nét, bộ wéi 囗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vườn trồng rau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vườn trồng rau. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.

Từ điển Thiều Chửu

① Vườn trồng rau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vườn (trồng hoa quả, rau cỏ): 菜圃 Vườn rau; 花圃 Vườn trồng hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn trồng cây, trồng hoa — Người làm vườn. Td: Lão phố ( ông già làm vườn ).

Từ điển Trung-Anh

(1) garden
(2) orchard

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ [ㄅㄨˋ]

U+57D4, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
2. Một âm là “bộ”. (Danh) “Bộ đầu” 埔頭 thành phố buôn bán thuận tiện giao thông (tiếng địa phương). § Cũng như “mã đầu” 碼頭.

Từ điển Trung-Anh

(1) port
(2) flat land next to a river or ocean

Tự hình 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ

U+666E, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rộng, lớn, khắp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, khắp. ◎Như: “giáo dục phổ cập” 教育普及 giáo dục khắp cả.
2. (Danh) § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” 普魯士.
3. (Danh) Họ “Phổ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng, lớn, khắp, như giáo dục phổ cập 教育普及 dạy dỗ khắp cả dân gian.
② Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ 普魯士 miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắp cả, thông thường: 普愛無私 Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận: Địa quảng); 普施明法 Thi hành luật pháp và kỉ luật khắp cả (Sử kí); 普天一統 Khắp thiên hạ thống nhất (Tam quốc chí);
② [Pư] Nước Phổ;
③ [Pư] (Họ) Phổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn — Khắp mọi nơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) general
(2) popular
(3) everywhere
(4) universal

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 207

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ

U+669C, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 普[pu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄆㄨˇ [piáo ㄆㄧㄠˊ, ㄆㄛ, ㄆㄛˋ, ㄆㄨˊ]

U+6734, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phác” (lat. Celtis sinensis Pers.), vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là “hậu phác” 厚朴. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là “xuyên phác” 川朴.
2. (Tính) Chất phác. § Cũng như “phác” 樸.
3. Giản thể của chữ 樸.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác 厚朴. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác 川朴.
② Chất phác, cũng như chữ 樸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樸

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mộc mạc, giản dị, chất phác;
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem 朴 [Piáo], [po], [pò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phác. Xem 朴 [po], [pò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sếu Trung Quốc. Xem 朴 [piáo], [po], 樸 [pư].

Từ điển Trần Văn Chánh

【朴刀】phác đao [podao] Một loại binh khí thời xưa. Xem 朴 [piáo], [pò], 樸 [pư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chất phác, đơn giản (như 樸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ cây — Tên một loài cây, quả chín màu đỏ, vị ngọt, ăn được, gỗ cứng dùng để chế đồ vật — Dùng như chữ Phác 樸 — Một âm là Phu. Xem Phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — một âm là Phác. Xem Phác.

Từ điển Trung-Anh

(1) plain and simple
(2) Taiwan pr. [pu2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ [ㄆㄛˋ, ㄆㄨˊ]

U+6A38, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” 樸素 giản dị, “phác chuyết” 樸拙 thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” 我無事而民自富, 我無欲而民自樸 (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” 是以意全勝者, 辭愈樸而文愈高 (Đáp Trang Sung thư 答莊充書) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mộc mạc, giản dị, chất phác;
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem 朴 [Piáo], [po], [pò].

Từ điển Trung-Anh

(1) plain and simple
(2) Taiwan pr. [pu2]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ

U+6C06, tổng 16 nét, bộ máo 毛 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phổ lỗ 氆氌,氆氇)

Từ điển Trần Văn Chánh

【氆氌】phổ lỗ [pưlu] Hàng dệt bằng lông của dân tộc Tạng (có thể làm thảm trải giường hoặc may quần áo). (Ngr) Chiếu lông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bảng lỗ 氆氌.

Từ điển Trung-Anh

thick rough serge from Tibet

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

ㄆㄨˇ

U+6D66, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Phổ

Từ điển phổ thông

1. bến sông
2. cửa sông
3. ven sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi thủ Lam giang phổ” 回首藍江浦 (Thu chí 秋至) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
2. (Danh) Tên đất.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phố”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bến sông, ngạch sông đổ ra bể.
② Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bến sông, ven bờ: 江浦 Ven sông;
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Gác mái ngư ông về viễn phố, gõ sừng mục tử lại cô thôn « ( Viễn phố là bến xa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) river bank
(2) shore
(3) river drainage ditch (old)

Tự hình 2

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ [ㄅㄛˊ, ㄅㄨˋ, ㄈㄨ, ㄆㄛˋ]

U+6EA5, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” 瞻彼溥原, 迺陟南岡 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” 普. ◇Thi Kinh 詩經: “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn.
② Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng lớn;
② Phổ biến, khắp: 溥天之下 Khắp dưới vòm trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông lớn — To lớn. Rộng lớn — Khắp cả — Dùng như chữ Phổ 普.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bạc mạc 溥漠 — Các âm khác là Phổ, Phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân chia sắp đặt — Bày biện ra — Các âm khác là Bạc, Phổ. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) extensive
(2) pervading

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ

U+70F3, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to travel by the light of torch

Tự hình 1

ㄆㄨˇ [ㄈㄨˇ, ㄆㄨˋ]

U+752B, tổng 7 nét, bộ yòng 用 (+2 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng). ◎Như: đức Khổng Tử gọi là “Ni phủ” 尼甫.
2. (Danh) § Xem “thai phủ” 台甫.
3. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ

U+8AA7, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) huge
(2) to admonish

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄆㄨˇ

U+8AE9, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “phổ” 譜.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ phổ 譜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như譜.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄆㄨˇ

U+8B5C, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách, sổ biên chép và phân loại thứ tự về người, sự, vật. ◎Như: “gia phổ” 家譜 phả chép thế thứ trong dòng họ, “niên phổ” 年譜 phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. § Người cùng họ gọi là “đồng phổ” 同譜. Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là “phổ huynh đệ” 譜兄弟.
2. (Danh) Sách ghi quy tắc, luật lệ về một bộ môn để giúp người học tập. ◎Như: “kì phổ” 棋譜 sách dạy đánh cờ.
3. (Danh) Riêng chỉ bản nhạc, khúc hát. ◎Như: “nhạc phổ” 樂譜 khúc nhạc, “bối phổ” 背譜 bài nhạc thuộc lòng.
4. (Danh) Quy củ hoặc nguyên tắc. ◎Như: “giá thoại dũ thuyết dũ li phổ” 這話愈說愈離譜 lời đó càng nói càng lìa xa nguyên tắc.
5. (Động) Dựa theo lời văn thơ viết thành ca khúc. ◎Như: “bả giá thủ thi phổ thành ca khúc” 把這首詩譜成歌曲 phổ nhạc cho bài thơ này.
6. (Động) Ghi chép theo thế hệ.
7. (Động) Kể, trần thuật. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Dục phổ tần niên li hận, ngôn dĩ tận, hận vị tiêu” 欲譜頻年離恨, 言已盡, 恨未消 (Điện cấp lưu quang từ 電急流光詞) Muốn kể bao năm oán hận chia lìa, lời đã hết, oán hận chưa tan.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phả”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phổ, phả, sổ, bảng ghi: 譜曲 Phổ nhạc; 家譜 Gia phả; 年譜 Niên phổ;
② (văn) Khúc hát, bản nhạc;
③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn: 他作事有譜 兒 Anh ấy làm việc chắc chắn lắm; 心中有譜 Vững lòng; 心裡沒個譜兒 Không vững tâm; 這事一點兒譜都沒有 Việc này chẳng chắc chắn gì cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) chart
(2) list
(3) table
(4) register
(5) score (music)
(6) spectrum (physics)
(7) to set to music

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨˇ

U+8C31, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譜

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phổ, phả, sổ, bảng ghi: 譜曲 Phổ nhạc; 家譜 Gia phả; 年譜 Niên phổ;
② (văn) Khúc hát, bản nhạc;
③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn: 他作事有譜 兒 Anh ấy làm việc chắc chắn lắm; 心中有譜 Vững lòng; 心裡沒個譜兒 Không vững tâm; 這事一點兒譜都沒有 Việc này chẳng chắc chắn gì cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) chart
(2) list
(3) table
(4) register
(5) score (music)
(6) spectrum (physics)
(7) to set to music

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 61

ㄆㄨˇ [ㄆㄨˊ]

U+8E7C, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màng chân (của vịt, ngỗng, ...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mạng ngón chân, mạng bàn chân (như các giống chim ở nước, loài động vật cho bú...)
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” 撲.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạng ngón chân, mạng bàn chân các giống chim ở nước. Cũng đọc là phốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màng chân (vịt, ngỗng, ngan v.v.).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng nối liền các ngón chân của loài chim bơi trên mặt nước ( như vịt chẳng hạn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng ở chân loại chim biết bơi — Cái màng nối liền các ngón chân của con vịt. Cũng đọc Bốc.

Từ điển Trung-Anh

web (of feet of ducks, frogs etc)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

ㄆㄨˇ

U+9420, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố prazeodi, Pr

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Prazeodi (Praseodymium, kí hiệu Pr).

Từ điển Trung-Anh

praseodymium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄆㄨˇ

U+9568, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố prazeodi, Pr

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐠

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Prazeodi (Praseodymium, kí hiệu Pr).

Từ điển Trung-Anh

praseodymium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2