Có 1 kết quả:
bộc
Tổng nét: 19
Bộ: nhật 日 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日暴
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: AATE (日日廿水)
Unicode: U+66DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pù ㄆㄨˋ
Âm Nôm: bộc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): さら.す (sara.su)
Âm Hàn: 포, 폭
Âm Quảng Đông: buk6
Âm Nôm: bộc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): さら.す (sara.su)
Âm Hàn: 포, 폭
Âm Quảng Đông: buk6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Dã lão bộc bối - 野老曝背 (Lý Kỳ)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Song ngư hý thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thất tịch - 七夕 (Lý Hạ)
• Thu dã kỳ 3 - 秋野其三 (Đỗ Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Dã lão bộc bối - 野老曝背 (Lý Kỳ)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Song ngư hý thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thất tịch - 七夕 (Lý Hạ)
• Thu dã kỳ 3 - 秋野其三 (Đỗ Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phơi nắng, phơi cho khô
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi nắng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, quá Dịch thủy, bạng phương xuất bộc” 今者臣來, 過易水, 蚌方出曝喙 (Yên sách nhị 燕策二) Hôm nay tôi tới đây, đi qua sông Dịch, thấy một con trai mới há miệng ra phơi nắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phơi: 一曝十寒 Một ngày vãi chài bảy mươi hai ngày phơi lưới, bữa đực bữa cái. Xem 暴 [bào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phơi nắng.
Từ ghép 5