Có 9 kết quả:

堡 pù ㄆㄨˋ暴 pù ㄆㄨˋ曝 pù ㄆㄨˋ瀑 pù ㄆㄨˋ甫 pù ㄆㄨˋ舖 pù ㄆㄨˋ舗 pù ㄆㄨˋ鋪 pù ㄆㄨˋ铺 pù ㄆㄨˋ

1/9

ㄆㄨˋ [bào ㄅㄠˋ, ㄅㄛˊ]

U+66B4, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” tham tàn, “bạo ngược” ác nghịch, “bạo khách” trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” gió táp mưa sa, “bạo lãnh” chợt rét, “bạo phát” chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bạo điễn thiên vật” (Vũ Thành ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà” (Thuật nhi ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là . ◎Như: “bộc lộ” phơi rõ ra ngoài, phơi bày.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàn bạo, như tham bạo , bạo ngược . Trộm giặc gọi là bạo khách , v.v.
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật .
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ gió táp mưa sa, bạo lãnh chợt rét, bạo phát chợt giàu.
④ Bạo hổ bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là .
⑥ Bộc lộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To và mạnh, mạnh và gấp, chợt đến, đến bất ngờ, đột ngột: Bạo bệnh, bệnh nặng đột ngột; Chợt rét; Bão táp, dông tố;
② Hấp tấp, nóng nảy: Nóng tính, tính khí nóng nảy; Anh này nóng tính quá;
③ Dữ tợn, hung ác, tàn bạo: Tàn bạo;
④ Huỷ hoại, không thương tiếc: Tự huỷ hoại và ruồng bỏ mình;
⑤ Lộ ra, phơi ra, bày ra: bạo lộ [bàolù] Bộc lộ, lộ ra, phơi bày, bày ra, lộ: Lộ mục tiêu; Phơi trần;
⑥ (văn) Làm hại, hiếp: Tàn hại của trời; Lấy nhiều hiếp ít (Trang tử);
⑦ (văn) Bắt bằng tay không: Không dám bắt hổ bằng tay không (Thi Kinh);
⑧ [Bào] (Họ) Bạo. Xem [pù].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phơi (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn dữ dằn — Chống đối, làm loạn — Hao tốn, mất mát — Mau lẹ, mạnh mẽ — Tay không mà bắt — Một âm khác là Bộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi ra. Phơi cho khô — Phơi bày cho rõ — Một âm khác là Bạo.

Tự hình 4

Dị thể 17

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˋ

U+66DD, tổng 19 nét, bộ rì 日 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phơi nắng, phơi cho khô

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi nắng. ◇Chiến quốc sách : “Kim giả thần lai, quá Dịch thủy, bạng phương xuất bộc” , , (Yên sách nhị ) Hôm nay tôi tới đây, đi qua sông Dịch, thấy một con trai mới há miệng ra phơi nắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phơi: Một ngày vãi chài bảy mươi hai ngày phơi lưới, bữa đực bữa cái. Xem [bào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi nắng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to air
(2) to sun

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˋ [bào ㄅㄠˋ, ㄅㄛˊ]

U+7011, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi : “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” (Mộng sơn trung ) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước dốc, suối, nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải gọi là bộc bố .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mưa lũ;
② [Bào] Tên sông: Sông Bạo (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. . Xem [pù].

Từ điển Trần Văn Chánh

bộc bố [pùbù] Thác (nước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước từ cao đổ xuống — Một âm khác là Bạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ứ lại mà chảy vọt lên — Một âm khác là Bộc.

Từ điển Trung-Anh

waterfall

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˋ [ㄈㄨˇ, ㄆㄨˇ]

U+752B, tổng 7 nét, bộ yòng 用 (+2 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng). ◎Như: đức Khổng Tử gọi là “Ni phủ” .
2. (Danh) § Xem “thai phủ” .
3. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “phủ nhập môn” vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” , 便 (Phiên Phiên ) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˋ [ㄆㄨ]

U+8216, tổng 15 nét, bộ shé 舌 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “phô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ phô .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phô — Một âm khác là Phổ. Xem Phổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[pu4]
(2) store

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˋ

U+8217, tổng 15 nét, bộ shé 舌 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄆㄨˋ [ㄆㄨ]

U+92EA, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày ra. ◎Như: “phô thiết” bày biện, “phô trương” bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh : “Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
2. (Động) Trải ra. ◎Như: “phô sàng” trải giường, “phô trác bố” trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện : “Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy” , , 便 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
3. Một âm là “phố”. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: “thư phố” hiệu sách, “tạp hóa phố” tiệm tạp hóa.
4. (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: “sàng phố” gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, “sàng vị” giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
5. (Danh) Nhà trạm.
6. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất phố sàng” một cái giường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rải, dọn, trải, lót, lát: Trải khăn bàn; rải nhựa; Lát ván; Rải một lớp rơm trên mặt đất; Dọn (mở) đường;
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): Một cái giường. Xem [pù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: Cửa hàng bán thịt; Hiệu bán tạp hoá;
② Giường: Kê cái giường để ngủ;
③ Nhà trạm. Xem [pu].

Từ điển Trung-Anh

(1) plank bed
(2) place to sleep
(3) shop
(4) store
(5) (old) relay station

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄆㄨˋ [ㄆㄨ]

U+94FA, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rải, dọn, trải, lót, lát: Trải khăn bàn; rải nhựa; Lát ván; Rải một lớp rơm trên mặt đất; Dọn (mở) đường;
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): Một cái giường. Xem [pù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: Cửa hàng bán thịt; Hiệu bán tạp hoá;
② Giường: Kê cái giường để ngủ;
③ Nhà trạm. Xem [pu].

Từ điển Trung-Anh

(1) plank bed
(2) place to sleep
(3) shop
(4) store
(5) (old) relay station

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[pu4]
(2) store

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0