Có 1 kết quả:

hủ
Âm Hán Việt: hủ
Tổng nét: 6
Bộ: mộc 木 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一フ
Thương Hiệt: DMVS (木一女尸)
Unicode: U+673D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiǔ ㄒㄧㄡˇ
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): く.ちる (ku.chiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau2, nau2

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gỗ mục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mục nát, hủy hoại. ◎Như: “hủ hoại” 朽壞 bại hoại, hủy hoại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tướng quân tắc dữ thảo mộc đồng hủ, mi lộc câu tử” 將軍則與草木同朽, 麋鹿俱死 (Hoài Âm Hầu miếu kí 淮陰侯廟記) Tướng quân hẳn với cỏ cây cùng mục nát, với hươu nai cùng chết.
2. (Động) Tiêu mòn, mai một. ◎Như: “vĩnh thùy bất hủ” 永垂不朽 mãi mãi không mai một.
3. (Tính) Mục, thối, nát. ◎Như: “hủ mộc” 朽木 gỗ mục. ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
4. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◎Như: “lão hủ” 老朽 già yếu. ◇Lí Hạ 李賀: “Trường An hữu nam nhi, Nhị thập tâm dĩ hủ” 長安有男兒, 二十心已朽 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Ở Trường An có chàng trai, Mới hai mươi tuổi mà tấm lòng đã suy bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả.
② Suy yếu vô dụng, như lão hủ 老朽 già cả không làm gì được nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mục nát, mục. 【朽木】hủ mộc [xiưmù] Gỗî mục. (Ngb) Con người không thể đào tạo nên gì được;
② Già cỗi, suy yếu vô dụng: 老朽 Già khụ, già cấc, già cả không làm gì được nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ mục — Mục nát — Suy bại.

Từ ghép 4