Có 12 kết quả:

吁 hủ咻 hủ姁 hủ怃 hủ憮 hủ朽 hủ栩 hủ焤 hủ腐 hủ訏 hủ詡 hủ诩 hủ

1/12

hủ [, hưu]

U+54BB, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn ào, gây huyên náo.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nói rầm rầm.
② Một âm là hủ. Ủ hủ yên ủi một cách thiết tha sót xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu đau đớn. Cũng nói là Ẩu hủ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hủ [hu, ]

U+59C1, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên vui
2. ôn hoà

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” , , , Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên vui;
② Ôn hoà.

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hủ []

U+6003, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hủ []

U+61AE, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không vừa lòng, thất ý. ◇Luận Ngữ : “Phu tử vũ nhiên viết: Điểu thú bất khả dữ đồng quần, ngô phi tư nhân chi đồ dữ nhi thùy dữ?” : , (Vi tử ) Khổng Tử ngậm ngùi nói: Người ta không thể cùng đàn với chim muông, ta không sống chung với những người (trong xã hội) này thì sống với ai?
2. (Tính) Ngạc nhiên, kinh ngạc. ◇Hậu Hán Thư : “Ung cụ dĩ cáo, mạc bất vũ nhiên” , (Thái Ung truyện ) (Thái) Ung kể ra hết, không ai là không kinh ngạc.
3. Một âm là “hủ”. (Tính) Tươi đẹp. § Thông “vũ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vũ nhiên bùi ngùi, tái người đi, tả cái dáng người thất ý.
② Một âm là hủ. Tươi đẹp, cũng một nghĩa như chữ vũ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

hủ

U+673D, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gỗ mục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mục nát, hủy hoại. ◎Như: “hủ hoại” bại hoại, hủy hoại. ◇Tô Thức : “Tướng quân tắc dữ thảo mộc đồng hủ, mi lộc câu tử” , 鹿 (Hoài Âm Hầu miếu kí ) Tướng quân hẳn với cỏ cây cùng mục nát, với hươu nai cùng chết.
2. (Động) Tiêu mòn, mai một. ◎Như: “vĩnh thùy bất hủ” mãi mãi không mai một.
3. (Tính) Mục, thối, nát. ◎Như: “hủ mộc” gỗ mục. ◇Luận Ngữ : “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
4. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◎Như: “lão hủ” già yếu. ◇Lí Hạ : “Trường An hữu nam nhi, Nhị thập tâm dĩ hủ” , (Tặng Trần Thương ) Ở Trường An có chàng trai, Mới hai mươi tuổi mà tấm lòng đã suy bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gỗ mục, phàm vật gì thối nát đều gọi là hủ cả.
② Suy yếu vô dụng, như lão hủ già cả không làm gì được nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mục nát, mục. hủ mộc [xiưmù] Gỗî mục. (Ngb) Con người không thể đào tạo nên gì được;
② Già cỗi, suy yếu vô dụng: Già khụ, già cấc, già cả không làm gì được nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ mục — Mục nát — Suy bại.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hủ []

U+6829, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây hủ, cây lịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hủ”, tên khác của cây “lịch” .
2. (Tính) “Hủ hủ” hớn hở, sống động. ◇Trang Tử : “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã” , (Tề Vật luận ) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới như là bướm thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hủ, tên khác của cây lịch .
② Hủ hủ hớn hở, có vẻ như sống thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hủ;
hủ hủ [xưxư] Sinh động.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hủ

U+7124, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rữa, nát, thối, mục
2. đậu phụ

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hủ [phụ]

U+8150, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rữa, nát, thối, mục
2. đậu phụ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như: “hủ thảo” cỏ mục.
2. (Tính) Không thông đạt. ◎Như: “hủ nho” người học trò hủ lậu.
3. (Tính) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: “hủ nhũ” chao.
4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là “cung hình” .
5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử : “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” , (Khuyến học ) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
7. (Danh) Chỉ “đậu hủ” đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm : “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” (Ẩm thực loại ) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
8. § Còn có âm là “phụ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thối nát.
② Cũ rích, không thông đạt. Như hủ nho người học trò hủ lậu.
③ Hủ hình hình thiến dái. Tư Mã Thiên đã chịu khổ hình này.
④ Ðậu hủ đậu phụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mục, mục nát, thối nát, thối rữa, cũ kĩ, cũ rích, cổ hủ: Mục nát; Cũ rích, cũ kĩ; Thịt ôi;
② Đậu phụ, đậu hủ;
③ (văn) Hình phạt thiến dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mục nát. Hư thối — Cũ nát, không dùng được.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hủ [hu]

U+8A0F, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dối trá, hư ngụy.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” .
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh : “Xuyên trạch hủ hủ” (Đại nhã , Hàn dịch ) Sông hồ mênh mông.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoe khoang.
② Lớn, to.
③ Một âm là hủ. Hủ hủ mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hủ [hu]

U+8A61, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “tự hủ” tự khoe mình.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp hết. ◇Lễ Kí : “Đức phát dương, hủ vạn vật” , (Lễ khí ) Đức mở rộng, truyền khắp muôn vật.
3. (Tính) Xinh đẹp, quyến dũ, kiều mị. ◇Hoàng Đình Kiên : “Bất văn phạm trai mục, Do văn họa mi hủ” , (Thứ vận kí Triều Dĩ Đạo ).

Từ điển Thiều Chửu

① Khoe khoang. Như tự hủ tự khoe mình.
② Hoà, khắp hết.
③ Nhanh nhẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang: Tự khoe mình;
② Hoà, khắp hết;
③ Nhanh nhẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói lớn — Cùng khắp — Đẹp đẽ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hủ [hu]

U+8BE9, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang: Tự khoe mình;
② Hoà, khắp hết;
③ Nhanh nhẹn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0