Có 2 kết quả:
lí • lý
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱木子
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一
Thương Hiệt: DND (木弓木)
Unicode: U+674E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǐ ㄌㄧˇ
Âm Nôm: lí, lý
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): すもも (sumomo)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5
Âm Nôm: lí, lý
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): すもも (sumomo)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mai - 白梅 (Vương Miện)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 6 - 塞下曲其六 (Lý Bạch)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tuyệt cú - Phá khước thiên gia tác nhất trì - 絕句-破卻千家作一池 (Giả Đảo)
• Từ thụ - 祠樹 (Hoàng Cao Khải)
• Vịnh mỹ nhân xuân du thi - 詠美人春遊詩 (Giang Yêm)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 6 - 塞下曲其六 (Lý Bạch)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tuyệt cú - Phá khước thiên gia tác nhất trì - 絕句-破卻千家作一池 (Giả Đảo)
• Từ thụ - 祠樹 (Hoàng Cao Khải)
• Vịnh mỹ nhân xuân du thi - 詠美人春遊詩 (Giang Yêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây mận.
2. (Danh) Họ “Lí” 李.
2. (Danh) Họ “Lí” 李.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây mận
Từ điển Thiều Chửu
① Cây mận.
② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理.
③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.
② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理.
③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mận;
② Quả mận;
③ Hành lí. Xem 行李 [xíngli];
④ (văn) Như 理 (bộ 玉);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
② Quả mận;
③ Hành lí. Xem 行李 [xíngli];
④ (văn) Như 理 (bộ 玉);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mận. Cung oán ngâm khúc có câu: » Sân đào lí mây lồng man mác, nền đỉnh chung nguyệt gác mơ màng «. Họ người. Cung oán ngâm khúc có câu: » Câu cẩm tú đàn anh họ Lí. « ( tức Lí Bạch đời Đường ).