Có 29 kết quả:

俚 lǐ ㄌㄧˇ哩 lǐ ㄌㄧˇ娌 lǐ ㄌㄧˇ峛 lǐ ㄌㄧˇ悝 lǐ ㄌㄧˇ李 lǐ ㄌㄧˇ欐 lǐ ㄌㄧˇ浬 lǐ ㄌㄧˇ澧 lǐ ㄌㄧˇ理 lǐ ㄌㄧˇ礼 lǐ ㄌㄧˇ禮 lǐ ㄌㄧˇ纚 lǐ ㄌㄧˇ蠡 lǐ ㄌㄧˇ裏 lǐ ㄌㄧˇ裡 lǐ ㄌㄧˇ豊 lǐ ㄌㄧˇ逦 lǐ ㄌㄧˇ邐 lǐ ㄌㄧˇ醴 lǐ ㄌㄧˇ里 lǐ ㄌㄧˇ鋰 lǐ ㄌㄧˇ锂 lǐ ㄌㄧˇ離 lǐ ㄌㄧˇ鯉 lǐ ㄌㄧˇ鱧 lǐ ㄌㄧˇ鱺 lǐ ㄌㄧˇ鲤 lǐ ㄌㄧˇ鳢 lǐ ㄌㄧˇ

1/29

ㄌㄧˇ

U+4FDA, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ, cậy
2. quê kệch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quê kệch, thô lậu. ◇Hán Thư 漢書: “Biện nhi bất hoa, chất nhi bất lí” 辨而不華, 質而不俚 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Rành rẽ mà không màu mè, mộc mạc mà không quê mùa.
2. (Tính) Thông tục, lưu hành trong dân gian. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật, hữu cổ ảo khiên hoàng khuyển cái thực kì gia, phách bản lí ca” 一日, 有瞽媼牽黃犬丐食其家, 拍板俚歌 (Chân Hậu 甄后) Một hôm có bà lão mù dắt con chó vàng đi ăn xin trước cửa nhà, gõ phách mà hát bài dân ca.
3. (Động) Cậy nhờ, nương tựa. ◇Hán Thư 漢書: “Phù tì thiếp tiện nhân, cảm khái nhi tự sát, phi năng dũng dã, kì hoạch vô lí chi chí nhĩ” 夫婢妾賤人, 感概而自殺, 非能勇也, 其畫無俚之至耳 (Quý Bố đẳng truyện 季布等傳) Những tì thiếp người thấp kém, cảm khái mà tự tử, không phải là có dũng khí, chỉ vì không biết trông cậy (vào đâu) nên đến như thế mà thôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa ở Trung Quốc, phân bố ở tỉnh Quảng Đông, ven biển vùng tây nam cho tới tỉnh Quảng Tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tục, thô tục, thô kệch quê mùa;
② (văn) Nhờ: 無俚Không nhờ cái gì để khuây khoả được;
③ Bản làng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Rảnh rang nhàn rỗi không biết làm gì — Thấp hèn thô bỉ — Quê mùa vụng về — Bài hát ở nơi quê mùa. Cũng gọi là Lí ca 俚歌.

Từ điển Trung-Anh

(1) rustic
(2) vulgar
(3) unrefined
(4) abbr. for 俚語|俚语[li3 yu3], slang

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ [ㄌㄧ, li ]

U+54E9, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí” 師父正望先生來哩 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
2. (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh là 5029 m.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.
② Dặm nước Anh (mile). Mỗi dặm Anh là 5029 thước, một tấc Tầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【哩哩啦啦】li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm: 他不會挑水,哩哩啦啦灑了一地 Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất; 雨哩哩啦啦的,下個沒完 Mưa lâm râm không dứt. Xem 哩 [lê], [li], 英里 [yinglê].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (trợ) ① Cơ: 山上的雪還沒有化哩 Tuyết trên núi vẫn chưa tan cơ;
② Nào là: 碗哩,筷子哩,都擺好了 Nào chén, nào đũa, đều bày xong cả. Xem 哩 [li], [lê], 英里 [yinglê].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặm Anh (= 1609m). Xem 英里 [yinglê]. Xem 哩 [li], [li].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu — Tên một đơn vị đo chiều dài của Anh quốc, tức dặm Anh ( mile ), vào khoảng 1609 thước tây.

Từ điển Trung-Anh

(1) mile (unit of length equal to 1,609.344 m)
(2) old form of modern 英里[Ying1 li3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+5A0C, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chị em dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trục lí” 妯娌: xem “trục” 妯.

Từ điển Thiều Chửu

① Trục lí 妯娌 chị em dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 妯娌 [zhóulê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trục lí 妯娌: Tiếng xưng hô giữa chị em dâu.

Từ điển Trung-Anh

see 妯娌[zhou2 li5]

Tự hình 2

ㄌㄧˇ

U+5CDB, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường ở chân núi.
2. (Tính) Thấp và dài (thế núi).
3. “Lệ dĩ” 峛崺: (1) (Tính) Liên tiếp quanh co (thế núi). (2) (Danh) Đường nghiêng dốc lên xuống. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đăng giáng lệ dĩ” 登降峛崺 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Lên xuống quanh co.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄌㄧˇ [huī ㄏㄨㄟ, kuī ㄎㄨㄟ]

U+609D, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo buồn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trào tiếu. ◇Trương Hành 張衡: “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 由余以西戎孤臣, 而悝穆公於宮室 (Đông Kinh phú 東京賦).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người.
② Một âm là lí. Lo, buồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sự giễu cợt, sự bông đùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lo, buồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riễu cợt. Đùa giỡn — Một âm là Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn. Buồn thương — Một âm là Khôi. Xem khôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) worried
(2) afflicted

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

ㄌㄧˇ

U+674E, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cây mận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây mận.
2. (Danh) Họ “Lí” 李.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây mận.
② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理.
③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây mận;
② Quả mận;
③ Hành lí. Xem 行李 [xíngli];
④ (văn) Như 理 (bộ 玉);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mận. Cung oán ngâm khúc có câu: » Sân đào lí mây lồng man mác, nền đỉnh chung nguyệt gác mơ màng «. Họ người. Cung oán ngâm khúc có câu: » Câu cẩm tú đàn anh họ Lí. « ( tức Lí Bạch đời Đường ).

Từ điển Trung-Anh

plum

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ [ㄌㄧˋ]

U+6B10, tổng 23 nét, bộ mù 木 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rường nhà, cột nhà. ◎Như: “lương lệ” 梁欐 rường cột.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄌㄧˇ

U+6D6C, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dặm biển, hải lý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: dặm biển, đơn vị chiều dài trên mặt biển, bằng 1852 m. § Cũng viết là “hải lí” 海里.

Từ điển Thiều Chửu

① Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 浬(1).

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặm biển, hải lí (= 1853 mét).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết tắt của Hải 海 và Lí 里, đọc Hải lí, một đơn vị đo đường biển.

Từ điển Trung-Anh

nautical mile

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

ㄌㄧˇ

U+6FA7, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lễ” 澧: (1) Phát nguyên ở Hà Nam. (2) Ở Hồ Nam, chảy vào hồ Động Đình.
2. (Tính) Ngon ngọt. § Thông “lễ” 醴. ◎Như: “lễ tuyền” 澧泉 suối nước ngọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 澧水 Sông Lễ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngọt, nước uống được. Td: Hải lễ 海澧 ( dòng nước ngọt chảy ngoài biển ). Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Trước từng trải Xiêm La, Cao Miên về Gia Định mới dần ra Khánh Thuận, đã mấy buổi sơn phong hải, lễ trời Cao Quang soi tỏ tấm kiên trinh «.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+7406, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vân, đường vân
2. lý lẽ
3. sửa sang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa ngọc, mài giũa ngọc.
2. (Động) Sửa sang, chỉnh trị, làm cho chỉnh tề ngay ngắn. ◎Như: “chỉnh lí” 整理 sắp đặt cho ngay ngắn, “tu lí” 修理 sửa sang, “quản lí” 管理 coi sóc. ◇Lưu Cơ 劉基: “Pháp đố nhi bất tri lí” 法斁而不知理 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Pháp luật hủy hoại mà không biết sửa.
3. (Động) Làm việc, lo liệu. ◎Như: “lí sự” 理事 làm việc.
4. (Động) Tấu nhạc, cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩn kỉ phần hương lí ngọc cầm” 隱几焚香理玉琴 (Tức hứng 即興) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
5. (Động) Ôn tập, luyện tập. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tằng lí binh thư tập lục thao” 曾理兵書習六韜 (Nháo đồng đài 鬧銅臺) Đã từng luyện tập binh thư lục thao.
6. (Động) Phản ứng, đáp ứng (đối với lời nói hoặc hành vi của người khác). ◎Như: “bất lí” 不理 không quan tâm, “lí hội” 理會 thông hiểu.
7. (Danh) Thớ, đường vân. ◎Như: “thấu lí” 腠理 thớ da thịt, “mộc lí” 木理 vân gỗ.
8. (Danh) Thứ tự, mạch lạc. ◎Như: “hữu điều hữu lí” 有條有理 có thứ tự mạch lạc.
9. (Danh) Quy luật, ý chỉ của sự vật. ◎Như: “thiên lí” 天理, “công lí” 公理, “chân lí” 真理, “nghĩa lí” 義理, “định lí” 定理.
10. (Danh) Đời xưa gọi quan án là “lí”, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là “đại lí viện” 大理院.
11. (Danh) Môn vật lí học hoặc khoa tự nhiên học. ◎Như: “lí hóa” 理化 môn vật lí và môn hóa học.
12. (Danh) Họ “Lí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa ngọc, làm ngọc.
② Sửa sang, trị. Như lí sự 理事 làm việc, chỉnh lí 整理 sắp đặt, tu lí 修理 sửa sang, v.v.
③ Ðiều lí 條理, phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lí. Ðiều 條 là nói cái lớn, lí 理 là nói cái nhỏ, như sự lí 事理, văn lí 文理 đều một nghĩa ấy cả.
④ Ðạo lí 道理, nói về sự nên làm gọi là đạo 道, nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lí 理. Lí tức là cái đạo tự nhiên vậy.
⑤ Thớ, như thấu lí 腠理 mang thớ da dẻ. Xem chữ thấu 腠.
⑥ Ðời xưa gọi quan án là lí, cho nên toà án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện 大理院.
⑦ Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lí.
⑧ Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lí 不理, nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lí hội 理會.
⑨ Lí học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lí học 理學 hay đạo học 道學. Môn triết học 哲學 bây giờ cũng gọi là lí học 理學.
⑩ Lí khoa 理科 một khoa học nghiên cứu về tính vật như vật lí học 物理學, hoá học 化學, v.v.
⑪ Lí chướng 理障 chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thớ: 肌理 Thớ thịt; 木 理 Thớ gỗ;
② Lí lẽ: 合理 Hợp lí; 理屈詞窮 Lời cùng lí đuối, đuối lí; 理當如 此 Lẽ ra là thế, đúng phải như vậy;
③ (Vật) lí: 理科 Ngành khoa học tự nhiên; 數理化 Toán lí hoá;
④ Xử sự, quản lí: 處理 Xử lí; 理財 Quản lí tài chánh;
⑤ Chỉnh lí, sắp xếp: 理一理書籍 Sắp xếp lại sách vở;
⑥ Thèm quan tâm đến, đếm xỉa (chỉ thái độ và ý kiến đối với người khác, thường dùng với ý phủ định): 路上碰見了,誰也沒理誰 Gặp nhau giữa đường, chẳng ai thèm hỏi ai; 跟他說了半天,他理也不理 Nói với anh ta cả buổi mà anh ta vẫn dửng dưng chẳng thèm quan tâm; 置之不理 Bỏ mặc không đếm xỉa;
⑦ (văn) Luyện tập, ôn tập: 十年一理,猶不遺忘 Mười năm ôn lại một lần, vẫn không quên mất (Nhan thị gia huấn);
⑧ (văn) Tấu lên, cử nhạc lên: 理正聲,奏妙曲 Cử chính thanh (tiếng nhạc đoan chính), tấu diệu khúc (Kê Khang: Cầm phú); 試理一曲消遣 Đàn chơi một bản để tiêu khiển;
⑨ Lí học (một ngành của triết học Trung Quốc);
⑩ (văn) Sửa ngọc, làm ngọc;
⑪ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa ngọc cho đẹp — Sửa sang, sắp đặt công việc — Cái lẽ của sự vật. Lẽ phải.

Từ điển Trung-Anh

(1) texture
(2) grain (of wood)
(3) inner essence
(4) intrinsic order
(5) reason
(6) logic
(7) truth
(8) science
(9) natural science (esp. physics)
(10) to manage
(11) to pay attention to
(12) to run (affairs)
(13) to handle
(14) to put in order
(15) to tidy up

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 787

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+793C, tổng 5 nét, bộ qí 示 (+1 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lễ nghi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lễ” 禮.
2. Giản thể của chữ 禮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lễ 禮

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ, lễ nghĩa: 喪禮 Lễ tang;
② Lễ phép, chào: 禮節 Lễ phép; 彬彬有禮 Lịch sự lễ phép; 敬禮 Kính chào;
③ (văn) Tôn kính;
④ Tặng phẩm, quà: 禮輕情意重 Lễ mọn tình thâm;
⑤ Sách Chu lễ, Nghi lễ và Lễ kí;
⑥ [Lê] (Họ) Lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Lễ 禮.

Từ điển Trung-Anh

(1) gift
(2) rite
(3) ceremony
(4) CL:份[fen4]
(5) propriety
(6) etiquette
(7) courtesy

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 121

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+79AE, tổng 17 nét, bộ qí 示 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lễ nghi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghi thức trong đời sống xã hội (do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán hình thành). ◎Như: “hôn lễ” 婚禮 nghi thức hôn nhân, “tang lễ” 喪禮 nghi tiết về tang chế, “điển lễ” 典禮 điển pháp nghi thức.
2. (Danh) Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phù lễ giả, sở dĩ định thân sơ, quyết hiềm nghi, biệt đồng dị, minh thị phi dã” 夫禮者, 所以定親疏, 決嫌疑, 別同異, 明是非也 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lễ, đó là để định thân hay sơ, xét sự ngờ vực, phân biệt giống nhau và khác nhau, tỏ rõ đúng và sai.
3. (Danh) Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. ◎Như: “lễ nhượng” 禮讓 thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, “tiên lễ hậu binh” 先禮後兵 trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi” 劉備遠來救援, 先禮後兵, 主公當用好言答之 (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Lễ Kí” 禮記.
5. (Danh) Kinh điển của nhà Nho. § Ghi chú: Từ nhà Hán về sau gọi chung “Chu Lễ” 周禮, “Nghi Lễ” 儀禮 và “Lễ Kí” 禮記 là “Tam lễ” 三禮.
6. (Danh) Vật biếu tặng, đồ vật kính dâng. ◎Như: “lễ vật” 禮物 tặng vật dâng biếu để tỏ lòng tôn kính, “hiến lễ” 獻禮 dâng tặng lễ vật.
7. (Danh) Họ “Lễ”.
8. (Động) Tế, cúng. ◇Nghi lễ 儀禮: “Lễ san xuyên khâu lăng ư Tây môn ngoại” 禮山川丘陵於西門外 (Cận lễ 覲禮) Tế núi sông gò đống ở ngoài cửa Tây.
9. (Động) Tôn kính, hậu đãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ hiền giả” 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Tôn kính hậu đãi người hiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ, lễ nghĩa: 喪禮 Lễ tang;
② Lễ phép, chào: 禮節 Lễ phép; 彬彬有禮 Lịch sự lễ phép; 敬禮 Kính chào;
③ (văn) Tôn kính;
④ Tặng phẩm, quà: 禮輕情意重 Lễ mọn tình thâm;
⑤ Sách Chu lễ, Nghi lễ và Lễ kí;
⑥ [Lê] (Họ) Lễ.

Từ điển Trung-Anh

(1) gift
(2) rite
(3) ceremony
(4) CL:份[fen4]
(5) propriety
(6) etiquette
(7) courtesy

Tự hình 6

Dị thể 9

Chữ gần giống 4

Từ ghép 121

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ [ㄌㄧˊ, shǎi ㄕㄞˇ, shī , shǐ ㄕˇ, ㄒㄧˇ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mì 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem “sỉ sỉ” 纚纚.
4. Một âm là “sái”. (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là “li”. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như “nhuy” 緌. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi” 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ [ㄌㄧˊ, ㄌㄧˋ, luó ㄌㄨㄛˊ, luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+8821, tổng 21 nét, bộ chóng 虫 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con mọt gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ.
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là “lê”. (Danh) Bầu đựng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là “lãi”.
4. (Danh) Tên người. ◎Như: “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là “lỏa”. (Danh) “Thốc lỏa” 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là loả. Thốc loả 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái gáo (xưa làm bằng quả bầu): 管窺蠡測 Dòm trong ống ngắm trong bầu. 【蠡測】lãi trắc [lícè] (văn) Lường trong gáo. (Ngb) Ước đoán nông cạn;
② Vỏ sò. Xem 蠡 [lê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con mọt gỗ;
② (Mọt) đục gỗ;
③ Bị mọt đục;
④ [Lê] Tên người: 笵蠡 Phạm Lãi (người thời Xuân Thu);
⑤ [Lê] Tên huyện: 蠡縣 Huyện Lãi (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem 蠡 [lí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng lẽ đọc Lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt gỗ. Cũng đọc Lãi.

Từ điển Trung-Anh

wood-boring insect

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+88CF, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ở trong
2. lần lót áo

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “lí” 裡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc: 被裏兒 Mặt trong vỏ chăn; 衣服裏兒 Vải lót quần áo; 這面是裏兒 Mặt này là trái;
② Phía trong: 裏屋 Nhà trong; 裏圈 Vòng trong;
③ Trong: 手裏 Trong tay; 箱子裏 Trong hòm; 話裏有話 Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: 這裏 Nơi đây; 那裏 Bên kia; 頭裏 Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Trung-Anh

variant of 裡|里[li3]

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+88E1, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở trong
2. lần lót áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lớp vải lót trong áo, chăn. ◇Thi Kinh 詩經: “Lục y hoàng lí” 綠衣黃裡 (Bội phong 邶風, Lục y 綠衣) Áo màu xanh lục vải lót màu vàng.
2. (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Sơn tự lí hữu chân thân” 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
3. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “giá lí” 這裡 nơi đây, “na lí” 那裡 bên kia.
4. (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: “dạ lí” 夜裡 trong đêm.
5. (Trợ) Đặt cuối câu, cũng như 哩.
6. § Cũng viết là “lí” 裏.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ lí 裏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Lí 裏.

Từ điển Trung-Anh

(1) lining
(2) interior
(3) inside
(4) internal
(5) also written 裏|里[li3]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 82

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+9026, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dĩ lệ 迤邐,迤逦)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 邐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 迤邐 [yêlê].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 邐

Từ điển Trung-Anh

winding

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+9090, tổng 22 nét, bộ chuò 辵 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dĩ lệ 迤邐,迤逦)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Dĩ lệ” 迤邐: xem “dĩ” 迤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 迤邐 [yêlê].

Từ điển Trung-Anh

winding

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+91B4, tổng 20 nét, bộ yǒu 酉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu nếp, rượu ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu ngon ngọt. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kị đại mã, túy thuần lễ nhi ứ phì tiên” 騎大馬, 醉醇醴而飫肥鮮者 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Cưỡi ngựa lớn, say rượu ngọt, no thức béo tươi.
2. (Danh) Suối nước ngọt.
3. § Thông “lễ” 禮.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nếp, rượu ngọt.
② Lễ tuyền 醴泉 suối nước ngọt.
③ Cùng nghĩa với chữ lễ 禮.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu ngọt, rượu nếp;
② Nước ngọt từ suối chảy ra: 醴泉 Suối nước ngọt;
③ Như 禮 (bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu ngon, cất trong một đêm — Nước suối ngọt — Tên sông ở Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

sweet wine

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+91CC, tổng 7 nét, bộ lǐ 里 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. làng xóm
2. dặm

Từ điển phổ thông

1. ở trong
2. lần lót áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh 詩經: “Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí” 將仲子兮, 無踰我里 (Trịnh phong 鄭風, Tương Trọng tử minh 將仲子) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
2. (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là “lí”.
3. (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: “lí hạng” 里巷 ngõ xóm, “lân lí” 鄰里 hàng xóm.
4. (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: “cố lí” 故里 quê cũ. ◇Giang Yêm 江淹: “Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí” 割慈忍愛, 離邦去里 (Biệt phú 別賦) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
5. (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, “công lí” 公里 là một nghìn thước (1000 m).
6. (Danh) Bên trong. § Thông 裡.
7. § Giản thể của 裏, 裡.

Từ điển Thiều Chửu

① Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
② Dặm, 360 bước là một dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc: 被裏兒 Mặt trong vỏ chăn; 衣服裏兒 Vải lót quần áo; 這面是裏兒 Mặt này là trái;
② Phía trong: 裏屋 Nhà trong; 裏圈 Vòng trong;
③ Trong: 手裏 Trong tay; 箱子裏 Trong hòm; 話裏有話 Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: 這裏 Nơi đây; 那裏 Bên kia; 頭裏 Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng xóm, hàng phố, láng giềng: 鄰里 Hàng xóm; 里弄 Ngõ xóm;
② Quê hương: 故里 Quê nhà;
③ Xóm, làng (thời xưa gồm 25 nhà);
④ Dặm (500 mét);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng nơi cư ngụ của nhiều gia đình trong vùng quê — Dặm đường. Td: Thiên lí ( nghìn dặm ). Chỗ ở. Nơi cư ngụ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi «.

Từ điển Trung-Anh

variant of 裡|里[li3]

Từ điển Trung-Anh

(1) lining
(2) interior
(3) inside
(4) internal
(5) also written 裏|里[li3]

Từ điển Trung-Anh

(1) li, ancient measure of length, approx. 500 m
(2) neighborhood
(3) ancient administrative unit of 25 families
(4) (Tw) borough, administrative unit between the township 鎮|镇[zhen4] and neighborhood 鄰|邻[lin2] levels

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 673

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+92F0, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố liti, Li

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lithi (Lithium, kí hiệu Li).

Từ điển Trung-Anh

lithium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄌㄧˇ

U+9502, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố liti, Li

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lithi (Lithium, kí hiệu Li).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋰

Từ điển Trung-Anh

lithium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄌㄧˇ [chī , ㄍㄨˇ, ㄌㄧˊ, ㄌㄧˋ]

U+96E2, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa tan, chia lìa, chia cách. ◎Như: “li quần tác cư” 離群索居 lìa bầy ở một mình, thui thủi một mình. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường chia cách, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương.
2. (Động) Cách (khoảng). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên môn li trung quân nhất bách ngũ thập bộ” 轅門離中軍一百五十步 (Đệ thập lục hồi) Nha môn cách chỗ quân một trăm năm chục bước.
3. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
4. (Động) Gặp, bị, mắc phải. ◇Sử Kí 史記: “Tất khứ Tào, vô li Tào họa” 必去曹, 無離曹禍 (Quản Thái thế gia 管蔡世家) Tất nhiên bỏ Tào, khỏi mắc vào họa với Tào.
5. (Động) Thiếu, tách rời. ◎Như: “tố đản cao, li bất liễu miến phấn dữ đản” 做蛋糕, 離不了麵粉與蛋 làm bánh bột lọc, không được thiếu bột mì và trứng.
6. (Động) Dính bám. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất li vu lí” 不離于裹 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu biện 常棣 Chẳng dính bám với lần trong (bụng mẹ) sao?
7. (Danh) Quẻ “Li”, trong bốn phương thuộc về phương nam.
8. (Danh) Họ “Li”.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+9BC9, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá chép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chép.
2. (Danh) Thư từ, tờ bồi. § Ghi chú: Người nhà Đường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, gọi là “xích tố” 尺素, tết thành hình như hai con cá chép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá chép;
② (văn) Thư từ, tờ bồi.

Từ điển Trung-Anh

carp

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ

U+9C67, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuối, cá quả, cá lóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chuối, cá quả, cá lóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chuối, cá quả, cá lóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) snakefish
(2) snakehead mullet

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˇ [ㄌㄧˊ]

U+9C7A, tổng 30 nét, bộ yú 魚 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chình.
2. Một âm là “lễ”. (Danh) § Cũng như “lễ” 鱧.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄌㄧˇ

U+9CA4, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá chép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá chép;
② (văn) Thư từ, tờ bồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯉

Từ điển Trung-Anh

carp

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

ㄌㄧˇ

U+9CE2, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuối, cá quả, cá lóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱧.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chuối, cá quả, cá lóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱧

Từ điển Trung-Anh

(1) snakefish
(2) snakehead mullet

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4