Có 1 kết quả:
nam
Tổng nét: 7
Bộ: điền 田 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱田力
Nét bút: 丨フ一丨一フノ
Thương Hiệt: WKS (田大尸)
Unicode: U+7537
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: nán ㄋㄢˊ
Âm Nôm: nam
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko), お (o)
Âm Hàn: 남
Âm Quảng Đông: naam4
Âm Nôm: nam
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko), お (o)
Âm Hàn: 남
Âm Quảng Đông: naam4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)
• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đề Mộc Lan miếu - 題木蘭廟 (Đỗ Mục)
• Hưu hướng Như Lai - 休向如來 (Quảng Nghiêm thiền sư)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Kỷ sự kỳ 06 - 紀事其六 (Lương Khải Siêu)
• Nam viên kỳ 05 - 南園其五 (Lý Hạ)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)
• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đề Mộc Lan miếu - 題木蘭廟 (Đỗ Mục)
• Hưu hướng Như Lai - 休向如來 (Quảng Nghiêm thiền sư)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Kỷ sự kỳ 06 - 紀事其六 (Lương Khải Siêu)
• Nam viên kỳ 05 - 南園其五 (Lý Hạ)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đàn ông, con trai
2. tước Nam
2. tước Nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn ông. § Đối lại với “nữ” 女. ◇Lễ Kí 禮記: “Nam hữu phận, nữ hữu quy” 男有分, 女有歸 (Lễ vận 禮運).
2. (Danh) Con trai. ◎Như: “trưởng nam” 長男 con trai trưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Con trai đối với cha mẹ tự xưng là “nam”.
4. (Danh) Tước “Nam”, một trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam” 公侯伯子男.
5. (Danh) Họ “Nam”.
2. (Danh) Con trai. ◎Như: “trưởng nam” 長男 con trai trưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Con trai đối với cha mẹ tự xưng là “nam”.
4. (Danh) Tước “Nam”, một trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam” 公侯伯子男.
5. (Danh) Họ “Nam”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trai.
② Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
③ Tước Nam.
② Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
③ Tước Nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nam, trai: 男界 Phái nam; 男演員 Diễn viên nam;
② Con trai: 長男 Con trai trưởng; 沒男沒女 Không con không cái;
③ Tiếng tự xưng của người con trai đối với cha mẹ;
④ Nam (một tước trong năm tước: 公、侯、伯、子、男 Công, hầu, bá, tử, nam).
② Con trai: 長男 Con trai trưởng; 沒男沒女 Không con không cái;
③ Tiếng tự xưng của người con trai đối với cha mẹ;
④ Nam (một tước trong năm tước: 公、侯、伯、子、男 Công, hầu, bá, tử, nam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn ông — Đứa con trai — Tên một tước trong năm tước thời xưa.
Từ ghép 16