Có 1 kết quả:
nam
Tổng nét: 7
Bộ: điền 田 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱田力
Nét bút: 丨フ一丨一フノ
Thương Hiệt: WKS (田大尸)
Unicode: U+7537
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nán ㄋㄢˊ
Âm Nôm: nam
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko), お (o)
Âm Hàn: 남
Âm Quảng Đông: naam4
Âm Nôm: nam
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko), お (o)
Âm Hàn: 남
Âm Quảng Đông: naam4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ca - 古歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Giải trào - 解嘲 (Hồ Chí Minh)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hưu hướng Như Lai - 休向如來 (Quảng Nghiêm thiền sư)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Vô ý - 無意 (Lê Cảnh Tuân)
• Vu sử - 巫史 (Nguyễn Khuyến)
• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Chu Trinh)
• Giải trào - 解嘲 (Hồ Chí Minh)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hưu hướng Như Lai - 休向如來 (Quảng Nghiêm thiền sư)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Vô ý - 無意 (Lê Cảnh Tuân)
• Vu sử - 巫史 (Nguyễn Khuyến)
• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Chu Trinh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đàn ông, con trai
2. tước Nam
2. tước Nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn ông. § Đối lại với “nữ” 女. ◇Lễ Kí 禮記: “Nam hữu phận, nữ hữu quy” 男有分, 女有歸 (Lễ vận 禮運).
2. (Danh) Con trai. ◎Như: “trưởng nam” 長男 con trai trưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Con trai đối với cha mẹ tự xưng là “nam”.
4. (Danh) Tước “Nam”, một trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam” 公侯伯子男.
5. (Danh) Họ “Nam”.
2. (Danh) Con trai. ◎Như: “trưởng nam” 長男 con trai trưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Con trai đối với cha mẹ tự xưng là “nam”.
4. (Danh) Tước “Nam”, một trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam” 公侯伯子男.
5. (Danh) Họ “Nam”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trai.
② Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
③ Tước Nam.
② Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
③ Tước Nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nam, trai: 男界 Phái nam; 男演員 Diễn viên nam;
② Con trai: 長男 Con trai trưởng; 沒男沒女 Không con không cái;
③ Tiếng tự xưng của người con trai đối với cha mẹ;
④ Nam (một tước trong năm tước: 公、侯、伯、子、男 Công, hầu, bá, tử, nam).
② Con trai: 長男 Con trai trưởng; 沒男沒女 Không con không cái;
③ Tiếng tự xưng của người con trai đối với cha mẹ;
④ Nam (một tước trong năm tước: 公、侯、伯、子、男 Công, hầu, bá, tử, nam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn ông — Đứa con trai — Tên một tước trong năm tước thời xưa.
Từ ghép 16