Có 13 kết quả:

侽 nán ㄋㄢˊ南 nán ㄋㄢˊ喃 nán ㄋㄢˊ娚 nán ㄋㄢˊ暔 nán ㄋㄢˊ枏 nán ㄋㄢˊ枬 nán ㄋㄢˊ柟 nán ㄋㄢˊ楠 nán ㄋㄢˊ男 nán ㄋㄢˊ諵 nán ㄋㄢˊ难 nán ㄋㄢˊ難 nán ㄋㄢˊ

1/13

nán ㄋㄢˊ

U+4FBD, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [nan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ [ㄋㄚ]

U+5357, tổng 9 nét, bộ shí 十 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

phía nam, phương nam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương nam.
2. (Danh) Tên bài nhạc. ◎Như: “Chu nam” , “Triệu nam” tên bài nhạc trong kinh Thi.

Từ điển Trung-Anh

south

Tự hình 6

Dị thể 2

Từ ghép 463

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+5583, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng nói lầm bầm

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) § Xem “nam nam” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nam nam tiếng nói lầm rầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng kêu của chim én;
② Nói thầm, lầm bầm, lẩm nhẩm. nam nam [nánnán] Lẩm bẩm, lẩm nhẩm: Nói lẩm bẩm; Tự nói lẩm nhẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhiều người nói. Td: Nam nam ( xì xào ).

Từ điển Trung-Anh

mumble in repetition

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+5A1A, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [nan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+6694, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of a country

Tự hình 1

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+678F, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây nam, cây chò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “nam”

Từ điển Trung-Anh

variant of [nan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+67AC, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây nam, cây chò

Từ điển Thiều Chửu

① Cây nam (cây chò).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+67DF, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây nam, cây chò

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nam” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nam .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [nan2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+6960, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nam, cây chò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “nam”, thân cao hơn mười trượng, lá dài hình bầu dục, hoa xanh lục nhạt, quả đen, gỗ chắc và thơm, dùng làm cột nhà rất tốt. § Cũng viết là “nam” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nam .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây nam, cây chò. Như .nam mộc [nán mù] (thực) Gỗ lim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, cao hơn 10 trượng gỗ tốt, thời xưa thường dùng làm cột nhà.

Từ điển Trung-Anh

variant of [nan2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [nan2]

Từ điển Trung-Anh

(1) Machilus nanmu
(2) Chinese cedar
(3) Chinese giant redwood

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+7537, tổng 7 nét, bộ tián 田 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đàn ông, con trai
2. tước Nam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn ông. § Đối lại với “nữ” . ◇Lễ Kí : “Nam hữu phận, nữ hữu quy” , (Lễ vận ).
2. (Danh) Con trai. ◎Như: “trưởng nam” con trai trưởng. ◇Đỗ Phủ : “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” , (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Con trai đối với cha mẹ tự xưng là “nam”.
4. (Danh) Tước “Nam”, một trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam” .
5. (Danh) Họ “Nam”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trai.
② Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
③ Tước Nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nam, trai: Phái nam; Diễn viên nam;
② Con trai: Con trai trưởng; Không con không cái;
③ Tiếng tự xưng của người con trai đối với cha mẹ;
④ Nam (một tước trong năm tước: Công, hầu, bá, tử, nam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn ông — Đứa con trai — Tên một tước trong năm tước thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) male
(2) Baron, lowest of five orders of nobility [wu3 deng3 jue2 wei4]
(3) CL:|[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 152

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ

U+8AF5, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói lung tung, nói luyên thuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Nam nam” nói chuyện nhỏ tiếng, không ngừng. ◇Hàn Dũ : “Nhật lai tỉnh ngã bất khẳng khứ, Luận thi thuyết phú tương nam nam” , (Thù ti môn lô tứ huynh ) Mỗi ngày lại thăm tôi không chịu đi, Bàn thơ nói phú rì rầm với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói huyên thiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhiều người nói. Như chữ Nam .

Từ điển Trung-Anh

mumble in repetition

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ [nàn ㄋㄢˋ, nuó ㄋㄨㄛˊ]

U+96BE, tổng 10 nét, bộ yòu 又 (+8 nét), zhuī 隹 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khó khăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) difficult (to...)
(2) problem
(3) difficulty
(4) difficult
(5) not good

Tự hình 2

Dị thể 20

Từ ghép 170

Bình luận 0

nán ㄋㄢˊ [nàn ㄋㄢˋ, nuó ㄋㄨㄛˊ]

U+96E3, tổng 19 nét, bộ zhuī 隹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khó khăn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó. § Trái với “dị” dễ. ◇Luận Ngữ : “Vi quân nan, vi thần diệc bất dị” , (Tử Lộ ) Làm vua khó, làm tôi cũng không dễ.
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: “nan khán” khó coi, “nan cật” khó ăn, “nan văn” khó nghe.
3. Một âm là “nạn”. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: “lạc nạn” mắc phải tai nạn, “tị nạn” lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí : “Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung” , (Trương Nghi liệt truyện ) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: “vấn nạn” hỏi vặn lẽ khó khăn, “phát nạn” vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí : “Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện” , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là “na”. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là “na” .
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như “nại hà” .
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.

Từ điển Trung-Anh

(1) difficult (to...)
(2) problem
(3) difficulty
(4) difficult
(5) not good

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 170

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0