Có 1 kết quả:

dĩnh
Âm Hán Việt: dĩnh
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PDMBC (心木一月金)
Unicode: U+7A4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yǐng ㄧㄥˇ
Âm Nôm: dánh, dính, giảnh, nhảnh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ほさき (hosaki), のぎ (nogi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wing6

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

bông lúa, ngọn lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa. ◇Thư Kinh 書經: “Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh” 唐叔得禾, 異畝同穎 (Vi tử chi mệnh 微子之命) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.
2. (Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇Tả Tư 左思: “Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh” 鉤爪鋸牙, 自成鋒穎 (Ngô đô phú 吳都賦) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.
3. (Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎Như: “thố dĩnh” 兔穎 ngọn bút lông.
4. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Giai đương thế tú dĩnh” 皆當世秀穎 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.
5. (Tính) Thông minh. ◎Như: “thông dĩnh” 聰穎 thông minh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả” 因教之讀, 穎悟非常, 指示一過, 無再問者 (Tiểu Tạ 小謝) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.
6. (Tính) Khác lạ, đặc xuất. ◎Như: “tân dĩnh” 新穎 mới lạ, tân kì.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông lúa, ngọn lúa, mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh.
② Ngòi bút.
③ Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị 穎異.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mày bông (ngô, lúa);
② Đầu nhọn bút lông, ngòi bút;
③ (văn) Mũi dao, mũi dùi;
④ Thông minh, khác lạ hơn người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây lúa — Chỉ chung vật gì có hình thù nhọn, chẳng hạn ngọn bút, hoặc đầu nhọn của chiếc dùi — Chỉ tài ba vượt hẳn người thường.

Từ ghép 2