Có 15 kết quả:

影 yǐng ㄧㄥˇ景 yǐng ㄧㄥˇ潁 yǐng ㄧㄥˇ熲 yǐng ㄧㄥˇ瑩 yǐng ㄧㄥˇ瘿 yǐng ㄧㄥˇ癭 yǐng ㄧㄥˇ矨 yǐng ㄧㄥˇ穎 yǐng ㄧㄥˇ郢 yǐng ㄧㄥˇ頴 yǐng ㄧㄥˇ颍 yǐng ㄧㄥˇ颎 yǐng ㄧㄥˇ颕 yǐng ㄧㄥˇ颖 yǐng ㄧㄥˇ

1/15

yǐng ㄧㄥˇ

U+5F71, tổng 15 nét, bộ shān 彡 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bóng
2. tấm ảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng. ◎Như: “thụ ảnh” bóng cây. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hốt kiến song ngoại trì trung chiếu nhất nhân ảnh” (Đệ bát hồi) Chợt thấy trong ao ngoài cửa sổ phản chiếu một bóng người. ◇Lí Bạch : “Cử bôi yêu minh nguyệt, Đối ảnh thành tam nhân” , (Nguyệt hạ độc chước ) Nâng chén mời trăng sáng, Đối bóng thành ba người.
2. (Danh) Hình, hình tượng, bức tượng. ◎Như: “nhiếp ảnh” chụp hình. ◇Thủy hử truyện : “Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền” , , , , (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.
3. (Động) Mô phỏng, rập theo. ◇Văn tâm điêu long : “Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế” , (Thông biến ) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.
4. (Động) Ẩn nấp, che giấu. ◇Thủy hử truyện : “Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng” , (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng, cái gì có hình tất có bóng, nên sự gì có quan thiệp đến gọi là ảnh hưởng .
② Tấm ảnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bức, tấm) ảnh: Ảnh chụp chung;
② Điện ảnh, chiếu bóng (nói tắt): Rạp chiếu bóng; Bình luận điện ảnh;
③ Bóng: Bóng cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bóng — Bức hình, tấm hình.

Từ điển Trung-Anh

(1) picture
(2) image
(3) film
(4) movie
(5) photograph
(6) reflection
(7) shadow
(8) trace

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 290

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ [jǐng ㄐㄧㄥˇ, liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+666F, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh : “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” , (Quy khứ lai từ ) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” , cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” tình hình, “vãn cảnh thê lương” tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” . ◇Thi Kinh : “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” , (Bội phong , Nhị tử thừa chu ) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+6F41, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

song Toánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Toánh hà” sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc);
② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) grain husk
(2) tip of sth short and slender

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ [jiǒng ㄐㄩㄥˇ]

U+71B2, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa sáng rực.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+763F, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bướu ở cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bướu ở cổ;
② Mấu gỗ, đầu mấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) goiter
(2) knob on tree

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+766D, tổng 22 nét, bộ nǐ 疒 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bướu ở cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướu ở cổ. ◇Lạc Dương già lam kí : “Bất tri anh chi vi xú” (Cảnh Ninh tự ) Không biết bướu ở cổ là xấu.
2. (Danh) Cục u trên cây. ◇Đỗ Phủ : “Trường ca xao liễu anh” (Tặng Vương nhị thập tứ ) Ca dài gõ vào cục u trên cây liễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bướu ở cổ;
② Mấu gỗ, đầu mấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) goiter
(2) knob on tree

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+77E8, tổng 9 nét, bộ shǐ 矢 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

short and small

Tự hình 1

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+7A4E, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bông lúa, ngọn lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa. ◇Thư Kinh : “Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh” , (Vi tử chi mệnh ) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.
2. (Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇Tả Tư : “Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh” , (Ngô đô phú ) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.
3. (Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎Như: “thố dĩnh” ngọn bút lông.
4. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇Tam quốc chí : “Giai đương thế tú dĩnh” (Lục Tốn truyện ) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.
5. (Tính) Thông minh. ◎Như: “thông dĩnh” thông minh. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả” , , , (Tiểu Tạ ) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.
6. (Tính) Khác lạ, đặc xuất. ◎Như: “tân dĩnh” mới lạ, tân kì.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông lúa, ngọn lúa, mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh.
② Ngòi bút.
③ Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mày bông (ngô, lúa);
② Đầu nhọn bút lông, ngòi bút;
③ (văn) Mũi dao, mũi dùi;
④ Thông minh, khác lạ hơn người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây lúa — Chỉ chung vật gì có hình thù nhọn, chẳng hạn ngọn bút, hoặc đầu nhọn của chiếc dùi — Chỉ tài ba vượt hẳn người thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) head of grain
(2) husk
(3) tip
(4) point
(5) clever
(6) gifted
(7) outstanding

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ [chéng ㄔㄥˊ]

U+90E2, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành Dĩnh (kinh đô nước Sở)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô nước Sở ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. ◇Nguyễn Du : “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” (Phản chiêu hồn ) (Khuất Nguyên ) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh đô nước Sở ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. Nguyễn Du : Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất Dĩnh (kinh đô của nước Sở thời Xuân thu, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, tên nước Sở thời Xuân Thu, còn gọi là Dĩnh đô, thuộc nước Hồ Bắc ngày nay.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+9834, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bông lúa, ngọn lúa

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “dĩnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ying3]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+988D, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét), yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

song Toánh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc);
② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) grain husk
(2) tip of sth short and slender

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ [jiǒng ㄐㄩㄥˇ]

U+988E, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét), yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa sáng rực.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+9895, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bông lúa, ngọn lúa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ying3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

yǐng ㄧㄥˇ

U+9896, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bông lúa, ngọn lúa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) head of grain
(2) husk
(3) tip
(4) point
(5) clever
(6) gifted
(7) outstanding

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

Bình luận 0