Có 1 kết quả:
trúc
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮巩
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: HMNJ (竹一弓十)
Unicode: U+7B51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 15 (Yên Chiêu diên Quách Ngỗi) - 古風其十五(燕昭延郭隗) (Lý Bạch)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tại Kim nhật tác kỳ 2 - 在金日作其二 (Vũ Văn Hư Trung)
• Tạp cảm - 雜感 (Lục Du)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Thu ba mị - Thất nguyệt thập lục nhật vãn đăng Cao Hưng đình, vọng Trường An Nam sơn - 秋波媚-七月十六日晚登高興亭,望長安南山 (Lục Du)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tại Kim nhật tác kỳ 2 - 在金日作其二 (Vũ Văn Hư Trung)
• Tạp cảm - 雜感 (Lục Du)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Thu ba mị - Thất nguyệt thập lục nhật vãn đăng Cao Hưng đình, vọng Trường An Nam sơn - 秋波媚-七月十六日晚登高興亭,望長安南山 (Lục Du)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
xây cất
Từ điển phổ thông
(một loại đàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nhạc khí. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.
2. Giản thể của chữ 築.
2. Giản thể của chữ 築.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ âm nhạc, như cái đàn của xẩm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đàn trúc (tên một loại nhạc khí cổ);
② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem 築 [zhù].
② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem 築 [zhù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đàn thời cổ làm bằng tre — Gom lại. Nhặt lấy.