Có 1 kết quả:
hệ
Tổng nét: 7
Bộ: mịch 糸 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱丿糹
Nét bút: ノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: HVIF (竹女戈火)
Unicode: U+7CFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Hà Mãn Tử - 河滿子 (Tiết Phùng)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Phú đắc Ngô Hàng độ tống Triệu thiếu phủ chi kinh - 賦得吳航渡送趙少府之京 (Cao Bính)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Tây Thi - 西施 (Lư Chú)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 04 - 茶陵竹枝歌其四 (Lý Đông Dương)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Hà Mãn Tử - 河滿子 (Tiết Phùng)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Phú đắc Ngô Hàng độ tống Triệu thiếu phủ chi kinh - 賦得吳航渡送趙少府之京 (Cao Bính)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Tây Thi - 西施 (Lư Chú)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 04 - 茶陵竹枝歌其四 (Lý Đông Dương)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
buộc, bó, nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, treo. ◎Như: “hệ niệm” 系念 nghĩ nhớ đến. § Cũng viết là 繫念.
2. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◇Ban Cố 班固: “Hệ Đường thống” 系唐統 (Đông đô phú 東都賦) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.
3. (Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức. ◎Như: “thế hệ” 世系 đời nọ đến đời kia, “thái dương hệ” 太陽系 hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.
4. (Danh) Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). ◎Như: “triết học hệ” 哲學系 phân khoa triết học.
5. (Danh) Họ “Hệ”.
6. Giản thể của chữ 係.
7. Giản thể của chữ 繫.
2. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◇Ban Cố 班固: “Hệ Đường thống” 系唐統 (Đông đô phú 東都賦) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.
3. (Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức. ◎Như: “thế hệ” 世系 đời nọ đến đời kia, “thái dương hệ” 太陽系 hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.
4. (Danh) Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). ◎Như: “triết học hệ” 哲學系 phân khoa triết học.
5. (Danh) Họ “Hệ”.
6. Giản thể của chữ 係.
7. Giản thể của chữ 繫.
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, treo, như hệ niệm 系念 nhớ luôn, để việc vào mối nghĩ luôn. Cũng viết là 繫念.
② Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ 世系. Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ 分系.
③ Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lí nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lí nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.
② Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ 世系. Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ 分系.
③ Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lí nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lí nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt: 繫鞋帶 Thắt dây giày; 繫領帶 Thắt ca vát; 繫一個結子 Thắt một cái nút;
② Buộc, trói buộc, trói: 要繫得緊一些 Buộc cho chắc một chút; 被繫 Bị bắt trói, bị bắt giam;
③ (văn) Treo lên: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).
② Buộc, trói buộc, trói: 要繫得緊一些 Buộc cho chắc một chút; 被繫 Bị bắt trói, bị bắt giam;
③ (văn) Treo lên: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 繫 [jì] nghĩa
② (bộ 糸);
② (văn) Là: 委係 Nguyên uỷ là; 確係 Quả là, đích xác là; 純係 Thuần tuý là;
③ [Xì] (Họ) Hệ.
② (bộ 糸);
② (văn) Là: 委係 Nguyên uỷ là; 確係 Quả là, đích xác là; 純係 Thuần tuý là;
③ [Xì] (Họ) Hệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hệ thống: 太陽系 Hệ mặt trời;
② Khoa (trong trường đại học): 數學系 Khoa toán; 歴史系 Khoa sử;
③ Liên quan, liên hệ: 宬敗系此一舉 Hành động này liên quan đến sự thắng bại;
④ (văn) Buộc, treo (như 繫, [jì] nghĩa
②,
③). Xem 繫 [jì], 係 [xì].
② Khoa (trong trường đại học): 數學系 Khoa toán; 歴史系 Khoa sử;
③ Liên quan, liên hệ: 宬敗系此一舉 Hành động này liên quan đến sự thắng bại;
④ (văn) Buộc, treo (như 繫, [jì] nghĩa
②,
③). Xem 繫 [jì], 係 [xì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối kết, liên lạc, liên hệ: 關繫 Quan hệ 在我心 中,我無法把這兩件事情繫在一起 Trong thâm tâm tôi không thể nhập chung hai việc này làm một được Xem 系, 係 [xì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột sợi tơ này tiếp vào sợi kia — Sự liên lạc nối tiếp — Suy ra.
Từ ghép 15
bàng hệ thân 旁系親 • bàng hệ thân thuộc 旁系親屬 • hệ luận 系論 • hệ thống 系統 • hệ thống 系统 • liên hệ 联系 • mẫu hệ 母系 • não hệ 腦系 • phả hệ 譜系 • pháp hệ 法系 • phổ hệ 譜系 • sơn hệ 山系 • thế hệ 世系 • thống hệ 統系 • trực hệ 直系