Có 62 kết quả:

係 xì ㄒㄧˋ傒 xì ㄒㄧˋ匸 xì ㄒㄧˋ卌 xì ㄒㄧˋ呬 xì ㄒㄧˋ咥 xì ㄒㄧˋ嚱 xì ㄒㄧˋ塈 xì ㄒㄧˋ墍 xì ㄒㄧˋ夕 xì ㄒㄧˋ屃 xì ㄒㄧˋ屓 xì ㄒㄧˋ屭 xì ㄒㄧˋ戏 xì ㄒㄧˋ戯 xì ㄒㄧˋ戱 xì ㄒㄧˋ戲 xì ㄒㄧˋ扢 xì ㄒㄧˋ既 xì ㄒㄧˋ旣 xì ㄒㄧˋ晳 xì ㄒㄧˋ歙 xì ㄒㄧˋ氣 xì ㄒㄧˋ汐 xì ㄒㄧˋ泻 xì ㄒㄧˋ滊 xì ㄒㄧˋ潟 xì ㄒㄧˋ澙 xì ㄒㄧˋ盻 xì ㄒㄧˋ矽 xì ㄒㄧˋ禊 xì ㄒㄧˋ穸 xì ㄒㄧˋ系 xì ㄒㄧˋ細 xì ㄒㄧˋ綌 xì ㄒㄧˋ繋 xì ㄒㄧˋ繫 xì ㄒㄧˋ细 xì ㄒㄧˋ绤 xì ㄒㄧˋ翕 xì ㄒㄧˋ肸 xì ㄒㄧˋ舃 xì ㄒㄧˋ舄 xì ㄒㄧˋ蕮 xì ㄒㄧˋ虩 xì ㄒㄧˋ衋 xì ㄒㄧˋ覤 xì ㄒㄧˋ謑 xì ㄒㄧˋ赩 xì ㄒㄧˋ赫 xì ㄒㄧˋ郄 xì ㄒㄧˋ郤 xì ㄒㄧˋ鄎 xì ㄒㄧˋ釳 xì ㄒㄧˋ釸 xì ㄒㄧˋ鑴 xì ㄒㄧˋ阋 xì ㄒㄧˋ隙 xì ㄒㄧˋ隟 xì ㄒㄧˋ餼 xì ㄒㄧˋ饩 xì ㄒㄧˋ鬩 xì ㄒㄧˋ

1/62

ㄒㄧˋ

U+4FC2, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

buộc, bó, nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, trói buộc. § Cũng như “hệ” . ◇Quốc ngữ : “Tương phần tông miếu, hệ thê nô” , (Việt ngữ ) Đem đốt tông miếu, trói buộc vợ con người ta.
2. (Động) Giam cầm.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ” việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng. ◇Lí Thương Ẩn : “Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti” , (Hàn bi ) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.
4. (Động) Cướp bóc.
5. (Động) Là. ◎Như: “ủy hệ” nguyên ủy là, “xác hệ” đích xác là, quả là. ◇Thủy hử truyện : “Bộ tróc đả tử Trịnh đồ phạm nhân Lỗ Đạt, tức hệ Kinh lược phủ đề hạt” , (Đệ tam hồi) Truy nã phạm nhân Lỗ Đạt, tức là đề hạt trong phủ Kinh lược, đã đánh chết người hàng thịt Trịnh đồ.
6. (Danh) Dây buộc. ◇Nhạc phủ thi tập : “Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu” , (Mạch thượng tang ) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [jì] nghĩa
② (bộ );
② (văn) Là: Nguyên uỷ là; Quả là, đích xác là; Thuần tuý là;
③ [Xì] (Họ) Hệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to connect
(2) to relate to
(3) to tie up
(4) to bind
(5) to be (literary)

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+5092, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đời Lục triều chê người Giang Tây 西, gọi là “hề” .
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người.
3. Một âm là “hệ”. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông “hệ” . ◇Hoài Nam Tử : “Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ” , (Bổn kinh ) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄒㄧˇ]

U+5338, tổng 2 nét, bộ xǐ 匸 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển Thiều Chửu

① Che đậy, khác hẳn chữ phương .

Từ điển Trần Văn Chánh

Che đậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đậy. Cất giấu — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Bộ này khác với bộ Phương .

Từ điển Trung-Anh

(1) "cover" or "conceal" radical in Chinese characters (Kangxi radical 23)
(2) see also [fang1]

Tự hình 3

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+534C, tổng 5 nét, bộ shí 十 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bốn mươi, 40

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bốn mươi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bốn mươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bốn mươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số bốn mươi ( 40 ).

Từ điển Trung-Anh

forty

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+546C, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép vận khí thở ra thở vào.
2. (Động) Thở hổn hển, suyễn tức.
3. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức.

Từ điển Trung-Anh

to rest

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄒㄧ, zhì ㄓˋ]

U+54A5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cười lớn, cười to

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa : “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” , (Điền gia tạp hứng ) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc.
2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh : “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” , , (Lí quái ) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cười ầm.
② Một âm là điệt. Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cười ầm, cười lớn tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Một âm là Hí. Xem Hí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười lớn tiếng — Một âm là Điệt.

Từ điển Trung-Anh

loud laugh

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄒㄧ]

U+56B1, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng than)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) “Ô hi” than ôi!

Từ điển Thiều Chửu

① Ô hi than ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thán từ: Than ôi!

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄐㄧˋ]

U+5848, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bôi trát chóp nhà.
2. (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh : “Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi” , (Thiệu nam , Phiếu hữu mai ) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
3. (Động) Nghỉ ngơi, an tức.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄐㄧˋ]

U+588D, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ㄒㄧˋ [ㄒㄧ]

U+5915, tổng 3 nét, bộ xì 夕 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn : “Tịch dương vô hạn hảo” (Đăng Lạc Du nguyên ) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ : “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện : “Hữu doãn Tử Cách tịch” (Chiêu Công thập nhị niên ) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí : “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” , 西 (Ngụy thư , Minh đế kỉ ) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+5C43, tổng 7 nét, bộ shī 尸 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lớn mạnh
2. một loài vật giống như rùa
3. con rùa đá lớn cõng tấm bia

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn mạnh;
② Con rùa đá lớn cõng tấm bia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xi4]

Từ điển Trung-Anh

see |[Bi4 xi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+5C53, tổng 10 nét, bộ shī 尸 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xi4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+5C6D, tổng 24 nét, bộ shī 尸 (+21 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lớn mạnh
2. một loài vật giống như rùa
3. con rùa đá lớn cõng tấm bia

Từ điển trích dẫn

1. “Bí hí” : xem “bí” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn mạnh;
② Con rùa đá lớn cõng tấm bia.

Từ điển Trung-Anh

see |[Bi4 xi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧ]

U+620F, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đùa nghịch
2. tuồng, kịch, xiếc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xi4]

Từ điển Trung-Anh

(1) trick
(2) drama
(3) play
(4) show
(5) CL:[chu1],|[chang3],|[tai2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 98

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧ]

U+622F, tổng 15 nét, bộ gē 戈 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, huì ㄏㄨㄟˋ, ㄒㄧ]

U+6231, tổng 16 nét, bộ gē 戈 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đùa nghịch
2. tuồng, kịch, xiếc

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hí .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hí và Hí .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[xi4]
(2) play
(3) drama

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧ]

U+6232, tổng 17 nét, bộ gē 戈 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đùa nghịch
2. tuồng, kịch, xiếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện : “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” , (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” . ◎Như: “Hi Hoàng” .
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” . ◎Như: “ô hô” than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” .

Từ điển Trung-Anh

(1) trick
(2) drama
(3) play
(4) show
(5) CL:[chu1],|[chang3],|[tai2]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 98

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄍㄜ, ㄍㄨˇ]

U+6262, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử : “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” (Nhượng vương ) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoa bóp.
② Nén.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoa;
② Nén.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) hất nhiên [xìrán] Vẻ uy vũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa bóp — Một âm khác là Hất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ phấn khởi, hăng hái. Cũng nói Hất nhiên — Một âm là Cột. Xem Cột.

Từ điển Trung-Anh

sprightful

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄐㄧˋ]

U+65E2, tổng 9 nét, bộ wú 无 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đã, rồi. ◇Tô Thức : “Bất tri đông phương chi kí bạch” (Tiền Xích Bích phú ) Không biết phương đông đã sáng bạch.
2. (Phó) Hết, xong, toàn bộ. ◎Như: “ngôn vị kí” nói chưa xong. ◇Quốc ngữ : “Cố thiên hạ tiểu quốc chư hầu kí hứa Hoàn Công, mạc chi cảm bối” , (Tề ngữ ) Cho nên các chư hầu nước nhỏ trong thiên hạ thuần phục Hoàn Công cả, không nước nào dám làm trái.
3. (Phó) Không lâu, chốc lát. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kí nhi tịch tán” (Đệ lục hồi) Một chốc tiệc tan.
4. (Liên) Rồi, thì. § Thường dùng kèm theo “tắc” , “tựu” . ◇Luận Ngữ : “Kí lai chi, tắc an chi” , (Quý thị ) (Họ) đã đến (với mình) rồi, thì làm cho họ được yên ổn.
5. (Liên) Đã ... còn, vừa ... vừa ... § Thường dùng chung với “thả” , “hựu” , “dã” . ◎Như: “kí túy thả bão” đã no lại say.
6. (Danh) Họ “Kí” .
7. § Cũng viết là “kí” .

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄒㄧ]

U+6673, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [shè ㄕㄜˋ, ㄒㄧ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+6B59, tổng 16 nét, bộ qiàn 欠 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” .
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄑㄧˋ]

U+6C23, tổng 10 nét, bộ qì 气 (+6 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: “thủy chưng khí” hơi nước.
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: “bình khí ngưng thần” nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: “thiên khí” khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: “tì khí” tính tình, “triêu khí bột bột” tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: “tài khí” phong cách tài hoa, “kiêu khí” tính kiêu căng, “khách khí” thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎Như: “khí vị” mùi vị, “hương khí” mùi thơm, “xú khí” mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ “năng” của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”. ◎Như: “huyết khí” , “nguyên khí” .
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: “khí vận” số vận, “hối khí” vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân : “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” , (Hợp hãn sam ) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+6CFB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất mặn

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [xiē ㄒㄧㄝ]

U+6ECA, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 20

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+6F5F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất mặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất mặn, đất có chất muối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất mặn, đất có chất muối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất mặn (đất có chất muối). tích lỗ [xìlư] (văn) Đất chua mặn. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất mặn, có muối, không trồng trọt được.

Từ điển Trung-Anh

(1) saline land
(2) salt marsh

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+6F99, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [xi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+76FB, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lườm, nguýt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ.
2. (Tính) “Hễ hễ” nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. § Có thuyết cho rằng “hễ hễ” nghĩa là nhìn có vẻ oán hận. ◇Mạnh Tử : “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” , 使 (Đằng Văn Công thượng ) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
3. Một âm là “phán”. (Động) § Cũng như “phán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lườm, nhìn một cách giận tức gọi là hễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Nhìn một cách giận dữ, lườm mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn một cách oán giận.

Từ điển Trung-Anh

to glare at

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄒㄧ]

U+77FD, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (silicon, Si).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+798A, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trừ ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường. Tế vào mùa xuân gọi là “xuân hễ” , vào mùa thu gọi là “thu hễ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phất hễ một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ , thu gọi là thu hễ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng tế.

Từ điển Trung-Anh

semi-annual ceremony of purification

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄐㄧˋ]

U+7CFB, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

buộc, bó, nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, treo. ◎Như: “hệ niệm” nghĩ nhớ đến. § Cũng viết là .
2. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◇Ban Cố : “Hệ Đường thống” (Đông đô phú ) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.
3. (Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức. ◎Như: “thế hệ” đời nọ đến đời kia, “thái dương hệ” hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.
4. (Danh) Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). ◎Như: “triết học hệ” phân khoa triết học.
5. (Danh) Họ “Hệ”.
6. Giản thể của chữ .
7. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Buộc, treo, như hệ niệm nhớ luôn, để việc vào mối nghĩ luôn. Cũng viết là .
② Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ . Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ .
③ Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lí nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lí nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắt: Thắt dây giày; Thắt ca vát; Thắt một cái nút;
② Buộc, trói buộc, trói: Buộc cho chắc một chút; Bị bắt trói, bị bắt giam;
③ (văn) Treo lên: ? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [jì] nghĩa
② (bộ );
② (văn) Là: Nguyên uỷ là; Quả là, đích xác là; Thuần tuý là;
③ [Xì] (Họ) Hệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hệ thống: Hệ mặt trời;
② Khoa (trong trường đại học): Khoa toán; Khoa sử;
③ Liên quan, liên hệ: Hành động này liên quan đến sự thắng bại;
④ (văn) Buộc, treo (như , [jì] nghĩa
②,
③). Xem [jì], [xì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối kết, liên lạc, liên hệ: Quan hệ Trong thâm tâm tôi không thể nhập chung hai việc này làm một được Xem , [xì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột sợi tơ này tiếp vào sợi kia — Sự liên lạc nối tiếp — Suy ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to connect
(2) to relate to
(3) to tie up
(4) to bind
(5) to be (literary)

Từ điển Trung-Anh

(1) system
(2) department
(3) faculty

Từ điển Trung-Anh

(1) to connect
(2) to arrest
(3) to worry

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 311

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+7D30, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhỏ bé
2. tinh xảo
3. mịn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ, mịn. ◎Như: “tế sa” cát mịn, “tế diêm” muối hạt nhỏ.
2. (Tính) Thon, mảnh mai. ◎Như: “tế trúc” trúc mảnh mai. ◇Hàn Phi Tử : “Sở Linh Vương hiếu tế yêu, nhi quốc trung đa ngạ nhân” , (Nhị bính ) Sở Linh Vương thích eo thon, nên trong nước nhiều người nhịn đói.
3. (Tính) Tỉ mỉ, tinh xảo. ◎Như: “tế từ” đồ sứ tinh xảo, “tế bố” vải mịn.
4. (Tính) Vụn vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: “tế tiết” tiểu tiết, “tế cố” cớ vụn vặt, chuyện nhỏ nhặt.
5. (Phó) Kĩ càng, cặn kẽ. ◇Đỗ Phủ : “Tế khan vật lí tu hành lạc” (Khúc giang ) Xem xét cặn kẽ các lí lẽ sự vật, thì nên vui chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ, bé, mịn, tinh vi: Một sợi dây thép nhỏ; Xay rất mịn; Nói nhỏ; Cớ nhỏ;
② Kĩ càng, cặn kẽ, tỉ mỉ, tinh tế: Cô ta hỏi rất cặn kẽ; Cày sâu bừa kĩ; Nghĩ kĩ việc đời thì nên vui chơi cũng phải (Đỗ Phủ: Khúc giang);
③ Tằn tiện: Ông ta sống rất tằn tiện.

Từ điển Trung-Anh

(1) thin or slender
(2) finely particulate
(3) thin and soft
(4) fine
(5) delicate
(6) trifling
(7) (of a sound) quiet
(8) frugal

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 173

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+7D8C, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải to, vải thô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải thô. ◇Thi Kinh : “Vi hi vi khích, Phục chi vô dịch” , (Chu nam , Cát đàm ) Làm ra vải mịn làm ra vải thô, Mặc những thứ ấy không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vải to, vải thô: Vải mịn vải thô bày ra mùa đông (Đào Uyên Minh: Tự tế văn).

Từ điển Trung-Anh

coarse hempen fabric

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+7E4B, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄐㄧˋ]

U+7E6B, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buộc, bó, nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, trói buộc. ◎Như: “bị hệ” bị bắt giam. ◇Thủy hử truyện : “Hoán tiểu lâu la giáo bả mã khứ hệ tại lục dương thụ thượng” (Đệ ngũ hồi) Gọi lâu la bảo đem ngựa buộc vào gốc cây dương xanh.
2. (Động) “Hệ niệm” nhớ nghĩ luôn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thân tuy tại Trác tả hữu, tâm thật hệ niệm Điêu Thuyền” , (Đệ bát hồi) Thân tuy đứng hầu bên (Đổng) Trác, mà lòng thực chỉ tơ tưởng Điêu Thuyền.
3. (Động) Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” , để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là “hệ”. ◎Như: Dịch Kinh có “Hệ từ” nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
4. (Động) Treo. ◇Luận Ngữ : “Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực?” Ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư? (ý nói có tài mà không được dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắt: Thắt dây giày; Thắt ca vát; Thắt một cái nút;
② Buộc, trói buộc, trói: Buộc cho chắc một chút; Bị bắt trói, bị bắt giam;
③ (văn) Treo lên: ? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối kết, liên lạc, liên hệ: Quan hệ Trong thâm tâm tôi không thể nhập chung hai việc này làm một được Xem , [xì].

Từ điển Trung-Anh

(1) to connect
(2) to arrest
(3) to worry

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+7EC6, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhỏ bé
2. tinh xảo
3. mịn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ, bé, mịn, tinh vi: Một sợi dây thép nhỏ; Xay rất mịn; Nói nhỏ; Cớ nhỏ;
② Kĩ càng, cặn kẽ, tỉ mỉ, tinh tế: Cô ta hỏi rất cặn kẽ; Cày sâu bừa kĩ; Nghĩ kĩ việc đời thì nên vui chơi cũng phải (Đỗ Phủ: Khúc giang);
③ Tằn tiện: Ông ta sống rất tằn tiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) thin or slender
(2) finely particulate
(3) thin and soft
(4) fine
(5) delicate
(6) trifling
(7) (of a sound) quiet
(8) frugal

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 173

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+7EE4, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải to, vải thô

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vải to, vải thô: Vải mịn vải thô bày ra mùa đông (Đào Uyên Minh: Tự tế văn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

coarse hempen fabric

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄒㄧ]

U+7FD5, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đóng lại
2. phù hợp, tương xứng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp. ◇Thi Kinh : “Huynh đệ kí hấp, Hòa lạc thả trạm” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em hòa hợp, Thật là vui vẻ.
2. (Động) Thu lại, đóng lại. ◎Như: “tịch hấp” mở đóng.
3. (Động) Hút vào. § Thông “hấp” . ◇Thi Kinh : “Duy nam hữu Cơ, Tái hấp kì thiệt” , (Tiểu nhã , Đại đông ) Phương nam có sao Cơ, Lại hút cái lưỡi của nó vào.
4. (Động) Tụ tập. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Hấp tập gia môn, Khuynh động nhân vật” , (Thế thuyết tân ngữ , Bài điều 調) Tụ tập gia tộc, Náo động người vật.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄅㄧˋ, ㄒㄧ]

U+80B8, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vang dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hật hật” tiếng cười. ◇Đái Biểu Nguyên : “Thiên nữ tiếu hật hật” (Bát nguyệt thập lục nhật Trương viên ngoạn nguyệt đắc nhất tự ).
2. (Động) Vang ra, rải ra, truyền ra. ◇Tả Tư : “Quang sắc huyễn hoảng, phương phức hật hưởng” , (Ngô đô phú ) Ánh sáng rực rỡ, hương thơm tỏa ra.
3. Một âm là “bị”. (Danh) Tên đất của nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Vang dậy.
② Hật hưởng loài muỗi nhặng, vì nó bay họp từng đàn rất đông, nên nói về sự gì hưng thịnh cũng gọi là hật hưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Truyền ra, rải ra;
② Siêng năng, cần cù;
hật hưởng [xìxiăng] a. Như nghĩa ①; b. Hưng thịnh, đông nhiều; c. Chỉ sự cảm ứng của thần linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp lại — Tiếng cười. Cũng nói Hất hất.

Từ điển Trung-Anh

(1) giggle
(2) scatter

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [qiǎo ㄑㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+8203, tổng 12 nét, bộ jiù 臼 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giày 2 lần đế

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” .

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy hai lần đế, giầy của vua đi gọi là xích tích . Cũng viết là .
② Phù tích một tích truyện Vương Kiều tri huyện Diệp đời nhà Hán. Vì thế về sau gọi quan huyện là phù tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giày (có hai đế);
② Như [xì] (bộ );
③ [Xì] (Họ) Tích. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Úp xuống — To lớn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [qiǎo ㄑㄧㄠˇ]

U+8204, tổng 12 nét, bộ jiù 臼 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giày 2 lần đế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ giày thời xưa có đế gỗ lót thêm.
2. (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí : “Bội hồng ngọc, duệ phượng tích” , (Trường hận truyện ) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.
3. (Danh) Mượn chỉ chân.
4. (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông “tích” .
5. (Tính) To, lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tích .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tích .

Từ điển Trung-Anh

(1) shoe
(2) slipper

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+856E, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) plantain (Plantago asiatica)
(2) common water-plantain (Alisma plantago-aquatica)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+8669, tổng 18 nét, bộ hū 虍 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hổ ruồi (một loài nhện ăn ruồi)
2. (xem: khích khích )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hổ ruồi (một loài nhện ăn ruồi);
khích khích [xìxì] Nơm nớp, phập phồng (lo sợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

terrified

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+884B, tổng 24 nét, bộ xuè 血 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đau xót, đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đau xót, đau đớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau xót, đau đớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau xót, đau đớn, đau thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau thương. Đau lòng.

Từ điển Trung-Anh

sad (old)

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+89A4, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [xi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+8B11, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) shame
(2) disgrace

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+8D69, tổng 13 nét, bộ chì 赤 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đỏ choét
2. núi trọc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ rực, đỏ ửng.
2. (Tính) “Hách hấp” hưng thịnh, nhiều.
3. (Tính) “Hách lực” cao chót vót.

Từ điển Thiều Chửu

① Đỏ quá, đỏ khè, núi trọc không có cây cối gọi là hách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đỏ ké;
② Núi trọc (không có cây cối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ tươi, đỏ máu.

Từ điển Trung-Anh

(1) red
(2) scarlet

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄏㄜˋ, shì ㄕˋ]

U+8D6B, tổng 14 nét, bộ chì 赤 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử : “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” , (Thiên luận ) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch : “Uy vũ hách hoang di” (Thải tân giả ca ) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” .
7. (Danh) Họ “Hách”.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [qiè ㄑㄧㄝˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+90C4, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. chỗ xương thịt giáp nhau

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe hở. Như chữ Khích .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khước và Khước .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+90E4, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. chỗ xương thịt giáp nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ trống, khe hở. § Thông “khích” . ◎Như: “khích địa” chỗ đất giáp giới với nhau. ◇Trang Tử : “Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích” , (Trí bắc du ) Người ta ở đời như ngựa trắng chạy qua khe hở.
2. (Danh) Hiềm khích. § Thông “khích” . ◎Như: “hữu khích” có hiềm khích, tranh chấp.
3. (Danh) Tên đất xưa.
4. (Danh) Họ “Khích”.
5. Một âm là “khước”. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như “khước” .
6. (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như “khước” .
7. (Tính) Mệt nhọc. § Cũng như “khước” .

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Khích.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ khích , nghĩa là khoảng. Như khích địa chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích .
④ Chỗ xương thịt giáp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [xì] (bộ );
② (văn) Chỗ xương thịt giáp nhau;
③ [Xì] Đất Khích (ở trong nước Tấn thời xưa);
④ [Xì] (Họ) Khích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Tấn thời Xuân Thu.

Từ điển Trung-Anh

variant of [xi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+910E, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 3

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+91F3, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(arch.) metal horn attached as shield to horse or to the axle of a chariot

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+91F8, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

silicon

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9474, tổng 26 nét, bộ jīn 金 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to engrave or carve, as a block for printing

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 31

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+960B, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cãi nhau, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cãi nhau, bất hoà, giận nhau, đấu đá: Anh em đánh nhau ở trong nhà, (nhưng) bên ngoài thì cùng nhau chống lại kẻ lấn hiếp (Thi Kinh). huých tường [xìqiáng] Nội bộ lục đục: Anh em đấu đá nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to argue
(2) to quarrel

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+9699, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khe hở, khoảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ hổng, vết nứt, khe hở. ◎Như: “môn khích” khe cửa. ◇Thương quân thư : “Đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại” , (Tu quyền ) Mọt nhiều thì cây gãy, lỗ hổng lớn thì tường sập.
2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: “nông khích” thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: “hiềm khích” oán hận. ◇Sử Kí : “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” , (Điền Đan truyện ) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: “thừa khích nhi nhập” lợi dụng sơ hở mà vào.
5. (Tính) Trống, không. ◎Như: “khích địa” đất trống.
6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử : “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” , (Mưu công ) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử nói toàn huyệt khích tương khuy chọc lỗ tường cùng nhòm.
② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích .
③ Oán. Như hiềm khích có điều oán hận hiềm thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe tường, khe cửa — Cái khe, chỗ hở — Lúc rảnh rang — Giận ghét. Td: Hiềm khích.

Từ điển Trung-Anh

(1) crack
(2) crevice
(3) gap or interval
(4) loophole
(5) discord
(6) rift

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+969F, tổng 13 nét, bộ fù 阜 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xi4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+993C, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cấp lương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lương gạo ăn cấp cho người khác.
2. (Danh) Phiếm chỉ lương thực.
3. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn.
4. (Danh) Chỉ “sinh khẩu” , tức gia súc còn sống dùng để cúng tế. Cũng chỉ thịt sống. ◇Luận Ngữ : “Tử Cống dục khử cáo sóc chi hí dương” (Bát dật ) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi. § Vì lúc bấy giờ lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế.
5. (Danh) Bổng lộc. § Phép nhà Minh, nhà Thanh hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn gọi là “lẫm sinh” , được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là “thực hí” .
6. (Động) Tặng biếu, tặng tống. ◇Tả truyện : “Thị tuế, Tấn hựu cơ, Tần Bá hựu hí chi túc” , , (Hi Công thập ngũ niên ).
7. § Cũng đọc là “hi”.
8. § Còn đọc là “khái”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Súc vật dùng để tế lễ và biếu xén: Tử Cống muốn bỏ con dê sống tế ngày mùng một đi (Luận ngữ);
② Ngũ cốc;
③ Cỏ cho súc vật ăn, cỏ khô;
④ Biếu xén thực phẩm, tặng lương thực để ăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain ration
(2) sacrificial victim

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ

U+9969, tổng 7 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cấp lương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Súc vật dùng để tế lễ và biếu xén: Tử Cống muốn bỏ con dê sống tế ngày mùng một đi (Luận ngữ);
② Ngũ cốc;
③ Cỏ cho súc vật ăn, cỏ khô;
④ Biếu xén thực phẩm, tặng lương thực để ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) grain ration
(2) sacrificial victim

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄧˋ [ㄏㄜˋ]

U+9B29, tổng 18 nét, bộ dòu 鬥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cãi nhau, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cãi nhau, đánh nhau, tranh tụng. ◇Thi Kinh : “Huynh đệ huých ư tường, Ngoại ngự kì vũ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng nhau chống lại. § Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. § Ghi chú: Về sau, “huynh đệ huých tường” chỉ anh em bất hòa. ☆Tương tự: “đồng thất thao qua” , “chử đậu nhiên ki” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cãi nhau, bất hoà, giận nhau, đấu đá: Anh em đánh nhau ở trong nhà, (nhưng) bên ngoài thì cùng nhau chống lại kẻ lấn hiếp (Thi Kinh). huých tường [xìqiáng] Nội bộ lục đục: Anh em đấu đá nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to argue
(2) to quarrel

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0