Có 2 kết quả:
dương • tường
Tổng nét: 6
Bộ: dương 羊 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: TQ (廿手)
Unicode: U+7F8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáng ㄧㄤˊ
Âm Nôm: dương
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ひつじ (hitsuji)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nôm: dương
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ひつじ (hitsuji)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Tấn Công - 裴晉公 (Lý Dĩnh)
• Đôn Hoàng nhạc - 燉煌樂 (Dương Thận)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 1 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其一 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Lý thượng thư mệnh kỹ ca tiễn hữu tác phụng thù - 李尚書命妓歌餞有作奉酬 (Thôi Nguyên Phạm)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五 (Nguyễn Khuyến)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy)
• Đôn Hoàng nhạc - 燉煌樂 (Dương Thận)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 1 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其一 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Lý thượng thư mệnh kỹ ca tiễn hữu tác phụng thù - 李尚書命妓歌餞有作奉酬 (Thôi Nguyên Phạm)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五 (Nguyễn Khuyến)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con dê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dê, cừu. ◎Như: “sơn dương” 山羊 con dê, “miên dương” 綿羊 con cừu.
2. (Danh) Họ “Dương”.
3. Một âm là “tường”. (Tính) § Thông “tường” 祥. ◎Như: “cát tuờng như ý” 吉羊如意.
2. (Danh) Họ “Dương”.
3. Một âm là “tường”. (Tính) § Thông “tường” 祥. ◎Như: “cát tuờng như ý” 吉羊如意.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dê.
② Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ 祥.
② Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ 祥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dê, cừu: 山羊 Dê; 綿羊 Cừu;
② [Yáng] (Họ) Dương.
② [Yáng] (Họ) Dương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê.
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 祥 (bộ 示).