Có 36 kết quả:

佯 yáng ㄧㄤˊ垟 yáng ㄧㄤˊ徉 yáng ㄧㄤˊ扬 yáng ㄧㄤˊ揚 yáng ㄧㄤˊ敭 yáng ㄧㄤˊ旸 yáng ㄧㄤˊ昜 yáng ㄧㄤˊ暘 yáng ㄧㄤˊ杨 yáng ㄧㄤˊ样 yáng ㄧㄤˊ楊 yáng ㄧㄤˊ氜 yáng ㄧㄤˊ汤 yáng ㄧㄤˊ洋 yáng ㄧㄤˊ湯 yáng ㄧㄤˊ漾 yáng ㄧㄤˊ炀 yáng ㄧㄤˊ烊 yáng ㄧㄤˊ煬 yáng ㄧㄤˊ瑒 yáng ㄧㄤˊ疡 yáng ㄧㄤˊ痒 yáng ㄧㄤˊ瘍 yáng ㄧㄤˊ禓 yáng ㄧㄤˊ羊 yáng ㄧㄤˊ蛘 yáng ㄧㄤˊ蝆 yáng ㄧㄤˊ詳 yáng ㄧㄤˊ详 yáng ㄧㄤˊ鍚 yáng ㄧㄤˊ钖 yáng ㄧㄤˊ阳 yáng ㄧㄤˊ陽 yáng ㄧㄤˊ颺 yáng ㄧㄤˊ飏 yáng ㄧㄤˊ

1/36

yáng ㄧㄤˊ

U+4F6F, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thảng dương 徜佯)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giả cách. ◎Như: “dương cuồng” 佯狂 giả cách điên rồ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giả vờ, giả đò, làm bộ: 佯死 Vờ chết; 今之所謂處士者, 無能而雲能者也, 無知而雲知者也, 利心無足而佯無慾者也 Những kẻ gọi là kẻ sĩ ở ẩn (không ra làm quan) ngày nay là những kẻ không làm được mà nói làm được, không biết mà nói biết, lòng ham lợi không chán mà lại giả vờ như người không ham muốn (Tuân tử: Phi thập nhị tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to feign
(2) to pretend

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

yáng ㄧㄤˊ

U+579F, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

clay sheep buried with the dead

Tự hình 1

yáng ㄧㄤˊ

U+5F89, tổng 9 nét, bộ chì 彳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quanh co, vòng vèo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Bàng dương” 彷徉: xem “bảng” 彷.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng dương 彷徉 quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi lang thang: 彷徉 Đi quanh co; 他常在林間徜徉 Anh ấy thường đi lang thang trong rừng;
② Do dự, trù trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phảng dương, vần Phảng.

Từ điển Trung-Anh

to walk back and forth

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

yáng ㄧㄤˊ

U+626C, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu 揚州

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 揚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giương, giương cao: 揚鞭 Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: 飄揚 Tung bay;
③ Truyền ra: 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: 表揚 Tuyên dương; 贊揚 Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 揚

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to hoist
(3) the action of tossing or winnowing
(4) scattering (in the wind)
(5) to flutter
(6) to propagate

Từ điển Trung-Anh

variant of 揚|扬[yang2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 72

yáng ㄧㄤˊ

U+63DA, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu 揚州

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ lên, bốc lên. ◎Như: “dương thủ” 揚手 giơ tay. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
2. (Động) Phô bày. ◇Trung Dung 中庸: “Ẩn ác nhi dương thiện” 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
3. (Động) Khen, xưng tụng. ◎Như: “xưng dương” 稱揚 khen ngợi, “du dương” 揄揚 tấm tắc khen hoài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân” 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.
4. (Động) Truyền bá, lan ra. ◎Như: “dương danh quốc tế” 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.
5. (Động) Tiến cử.
6. (Động) Khích động.
7. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◎Như: “bá dương” 簸揚 sảy rẽ.
8. (Danh) Họ “Dương”.
9. (Phó) Vênh vang, đắc ý. ◎Như: “dương dương” 揚揚 vênh vang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giương, giương cao: 揚鞭 Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: 飄揚 Tung bay;
③ Truyền ra: 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: 表揚 Tuyên dương; 贊揚 Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to hoist
(3) the action of tossing or winnowing
(4) scattering (in the wind)
(5) to flutter
(6) to propagate

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Từ ghép 72

yáng ㄧㄤˊ

U+656D, tổng 13 nét, bộ pù 攴 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu 揚州

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng như chữ “dương” 揚.

Từ điển Trung-Anh

variant of 揚|扬[yang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 43

yáng ㄧㄤˊ

U+65F8, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời mọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 暘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mặt trời mọc;
② Tạnh ráo: 旦暘氣寒 Sáng sớm tạnh ráo thì trời lạnh (Vương Sung: Luận hoành).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 暘

Từ điển Trung-Anh

(1) rising sun
(2) sunshine

Tự hình 1

Dị thể 1

yáng ㄧㄤˊ

U+661C, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mặt trời
2. dương

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “dương” 陽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ dương 陽.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng ngời, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay lên — Mở ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to open out, to expand
(2) bright, glorious

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

yáng ㄧㄤˊ

U+6698, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mặt trời mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặt trời mọc.
2. (Danh) Trời tạnh ráo. ◎Như: “vũ dương thời nhược” 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mặt trời mọc;
② Tạnh ráo: 旦暘氣寒 Sáng sớm tạnh ráo thì trời lạnh (Vương Sung: Luận hoành).

Từ điển Trung-Anh

(1) rising sun
(2) sunshine

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 46

yáng ㄧㄤˊ

U+6768, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây dương liễu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 楊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây dương: 白楊 Cây bạch dương;
② [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 楊

Từ điển Trung-Anh

poplar

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

yáng ㄧㄤˊ [xiàng ㄒㄧㄤˋ, yàng ㄧㄤˋ]

U+6837, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樣.

Tự hình 2

Dị thể 4

yáng ㄧㄤˊ

U+694A, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây dương liễu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “dương”, giống cây liễu. § Có một thứ gọi là “bạch dương” 白楊.
2. (Danh) Họ “Dương”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây dương: 白楊 Cây bạch dương;
② [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trung-Anh

poplar

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 51

Từ ghép 20

yáng ㄧㄤˊ [ㄖˋ]

U+6C1C, tổng 8 nét, bộ qì 气 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 陽|阳[yang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

yáng ㄧㄤˊ [shāng ㄕㄤ, tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ]

U+6C64, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 湯.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

yáng ㄧㄤˊ [xiáng ㄒㄧㄤˊ, yǎng ㄧㄤˇ]

U+6D0B, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tràn trề, phong phú
2. biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bể lớn.
② Dương dương 洋洋 mênh mang.
③ Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人. Hàng nước ngoài là dương hoá 洋貨, v.v.
④ Tiền tây, bạc tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đại dương, biển khơi: 太平洋 Thái Bình Dương;
② Ngoại quốc (thường chỉ Âu, Mĩ, Nhật), tây, ngoại lai.【洋人】dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ);
③ Tiền tây;
④ Hiện đại: 土洋結合 Kết hợp hiện đại với thô sơ;
⑤ 【洋洋】dương dương [yáng yáng] a. Nhiều, dài, dồi dào, dày dặn, phong phú: 他的講話稿洋洋萬言 Bài nói chuyện của ông ấy dài đến hàng chục trang giấy; 傳之後世,洋洋有餘 Truyền lại đời sau thật là nhiều (Lưu Hướng: Thuyết uyển); b. Mênh mang, mênh mông: 河水洋洋 Nước sông Hoàng (Hà) mênh mang (Thi Kinh); c. (văn) Bơ vơ không cửa không nhà: 焉洋洋而爲客 Vì thế bơ vơ làm người ở đất khách (Khuất Nguyên: Cửu chương); d. (văn) Chứa chan nỗi vui mừng: 把酒臨風,其喜洋洋者矣! Nâng chén rượu ra trước gió, mừng vui chan chứa nhường nào! (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển lớn — Chỉ nước ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) ocean
(2) vast
(3) foreign
(4) silver dollar or coin

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 245

yáng ㄧㄤˊ [shāng ㄕㄤ, tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ]

U+6E6F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước” 莊客點上燈火, 一面提湯來洗了腳 (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 64

yáng ㄧㄤˊ [yàng ㄧㄤˋ]

U+6F3E, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sóng sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Pha lê vạn khoảnh dạng tình ba” 玻瓈萬頃漾晴波 (Hí đề 戲題) Nước trong sóng sánh như muôn khoảnh pha lê.
2. (Động) Lay động thuyền. ◇Vương Duy 王維: “Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong” 落日山水好, 漾舟信歸風 (Lam điền san thạch môn tinh xá 藍田山石門精舍) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió.
3. (Động) Trào, đầy tràn. ◎Như: “dạng nãi” 漾奶 trào sữa.
4. (Tính) Trôi dài, lênh đênh. ◇Vương Xán 王粲: “Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm” 路逶迤而脩迥兮, 川既漾而濟深 (Đăng lâu phú 登樓賦) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu.
5. (Danh) Sông “Dạng” 漾, phát nguyên ở Thiểm Tây.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

yáng ㄧㄤˊ [yàng ㄧㄤˋ]

U+7080, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu chảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煬

Từ điển Trung-Anh

(1) molten
(2) smelt

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

yáng ㄧㄤˊ [yàng ㄧㄤˋ]

U+70CA, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu chảy, nung chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại). § Thông “dương” 煬.
2. (Động) Chiều tối tiệm buôn đóng cửa nghỉ việc gọi là “đả dương” 打烊.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu chảy ra, nấu cho các loài kim chảy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Nóng chảy;
② Làm tan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa — Nấu chảy kim khí.

Từ điển Trung-Anh

(1) molten
(2) smelt

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

yáng ㄧㄤˊ [yàng ㄧㄤˋ]

U+716C, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại).
2. Một âm là “dượng”. (Động) Che, trùm, làm cho tối.
3. (Động) Hong, hơ cho khô.
4. (Động) Sưởi ấm.
5. (Động) Cháy rực.
6. (Động) Đốt cháy. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thi Thư dượng nhi vi yên” 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.
7. (Động) Chiếu sáng.
8. (Tính) Nóng, viêm nhiệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) molten
(2) smelt

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Từ ghép 1

yáng ㄧㄤˊ

U+75A1, tổng 8 nét, bộ nǐ 疒 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh mụn nhọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瘍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Ghẻ) loét: 胃潰瘍 Loét dạ dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瘍

Từ điển Trung-Anh

(1) ulcers
(2) sores

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

yáng ㄧㄤˊ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+75D2, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

yáng ㄧㄤˊ [dàng ㄉㄤˋ]

U+760D, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh mụn nhọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, sảy, ung. ◇Lễ Kí 禮記: “Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục” 頭有創則沐, 身有瘍則浴 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Ghẻ) loét: 胃潰瘍 Loét dạ dày.

Từ điển Trung-Anh

(1) ulcers
(2) sores

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

Từ ghép 2

yáng ㄧㄤˊ [shāng ㄕㄤ]

U+7993, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cúng tế trên đường để xua đuổi tà ma

Từ điển Trần Văn Chánh

Cúng tế trên đường để xua đuổi tà ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ma chết đột ngột;
② Tế để xua đuổi con ma chết đột ngột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng ở ngoài đường, cúng cô hồn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 48

yáng ㄧㄤˊ

U+7F8A, tổng 6 nét, bộ yáng 羊 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con dê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dê, cừu. ◎Như: “sơn dương” 山羊 con dê, “miên dương” 綿羊 con cừu.
2. (Danh) Họ “Dương”.
3. Một âm là “tường”. (Tính) § Thông “tường” 祥. ◎Như: “cát tuờng như ý” 吉羊如意.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê.
② Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ 祥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dê, cừu: 山羊 Dê; 綿羊 Cừu;
② [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 祥 (bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê.

Từ điển Trung-Anh

(1) sheep
(2) goat
(3) CL:頭|头[tou2],隻|只[zhi1]

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 160

yáng ㄧㄤˊ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+86D8, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loài sâu hại lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu làm hại lúa. § Người Việt gọi là “mễ ngưu” 米牛, người Thiệu gọi là “mễ tượng” 米象, người Tô gọi là “dạng tử” 蛘子. Nguyên là chữ 蝆.
2. (Danh) Ngứa. § Thông “dưỡng” 癢.
3. (Động) Nuôi nấng. § Thông “dưỡng” 養.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu làm hại lúa. Người Việt gọi là mễ ngưu 米牛, người Thiệu gọi là mễ tượng 米象, người Tô gọi là dạng tử 蛘子, nguyên là chữ 蝆.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Một loại) bọ trong gạo. Cg. 米牛 [mêniú], 米象 [mêxiàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi ngứa — Ngứa ngáy.

Từ điển Trung-Anh

a weevil found in rice etc

Tự hình 2

Dị thể 4

yáng ㄧㄤˊ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+8746, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

loài sâu hại lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng viết là 蛘.

Tự hình 1

Dị thể 1

yáng ㄧㄤˊ [xiáng ㄒㄧㄤˊ]

U+8A73, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết rõ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Ông không biết người đâu, cũng không rõ tên họ gì.
2. (Động) Giả vờ. ◇Sử Kí 史記: “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
3. (Phó) Kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ. ◎Như: “tường sát” 詳察 xem xét kĩ càng, “tường đàm” 詳談 bàn bạc tỉ mỉ, “tường thuật” 詳述 trình bày đầy đủ. ◇Sử Kí 史記: “Thì hồ thì, bất tái lai. Nguyện túc hạ tường sát chi” 時乎時, 不再來. 願足下詳察之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Cái thời! cái thời! qua rồi không trở lại. Xin túc hạ xét kĩ cho.
4. (Phó) Hết, đều, tất cả. ◇Hán Thư 漢書: “Cố tường duyên đặc khởi chi sĩ, thứ ki hồ?” 故詳延特起之士, 庶幾乎 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên mời hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng?.
5. (Danh) Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là “tường văn” 詳文.
6. (Tính) Lành. § Cũng như “tường” 祥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giả vờ (như 佯, bộ 亻): 箕子詳狂 Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên: Thiên vấn); 行十餘里,廣詳死 Đi được hơn mười dặm, Lí Quảng giả vờ chết (Sử kí: Lí tướng quân liệt truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ: 詳述 Trình bày tường tận; 内容不詳 Nội dung không rõ; 願足下詳察之 Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí);
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).

Tự hình 3

Dị thể 2

yáng ㄧㄤˊ [xiáng ㄒㄧㄤˊ]

U+8BE6, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giả vờ (như 佯, bộ 亻): 箕子詳狂 Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên: Thiên vấn); 行十餘里,廣詳死 Đi được hơn mười dặm, Lí Quảng giả vờ chết (Sử kí: Lí tướng quân liệt truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ: 詳述 Trình bày tường tận; 内容不詳 Nội dung không rõ; 願足下詳察之 Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí);
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詳

Tự hình 2

Dị thể 3

yáng ㄧㄤˊ

U+935A, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa
2. phần trang sức sau lưng khiên (cái mộc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa, khi đi thì kêu leng keng.
2. (Danh) Đồ trang sức bằng kim loại phía sau cái thuẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa;
② Phần trang sức sau lưng cái mộc (cái khiên).

Từ điển Trung-Anh

ornaments on headstall of horse

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 48

yáng ㄧㄤˊ

U+9496, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa
2. phần trang sức sau lưng khiên (cái mộc)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa;
② Phần trang sức sau lưng cái mộc (cái khiên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍚

Từ điển Trung-Anh

ornaments on headstall of horse

Tự hình 1

Dị thể 3

yáng ㄧㄤˊ

U+9633, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mặt trời
2. dương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 陽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dương (trái với âm): 陰陽 Âm dương;
② Thái dương, mặt trời: 朝陽 Mặt trời ban mai; 秋陽以暴之 Có mặt trời mùa thu dọi xuống cho nó (Mạnh tử);
③ (văn) Hướng nam, phía nam: 天之當陽 Thiên tử ngồi quay về hướng nam;
④ (văn) Hướng bắc, phía bắc: 漢陽 Phía bắc sông Hán;
⑤ (văn) Phía nam núi: 衡陽 Phía nam núi Hành; 以其乃華山之陽名之也 Vì nó ở phía nam núi Hoa Sơn nên mới gọi nó là động Hoa Sơn (Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí);
⑥ Lộ ra ngoài, tỏ ra bên ngoài, bề ngoài, giả vờ, vờ (như 佯, bộ 亻): 陽爲尊敬 Ngoài mặt tỏ ra tôn kính; 今其狀陽言與韓,其實陰善楚 Nay bề ngoài vờ nói ủng hộ nước Hàn, nhưng thực ra lại ngầm thân với Sở (Sử kí: Hàn thế gia); 陽眠 Giả vờ ngủ.【陽溝】dương câu [yáng gou] Rãnh nổi, cống lộ thiên; 【陽奉陰違】 dương phụng âm vi [yángféng-yinwéi] Ngoài thì thuận, trong thì chống, trước mặt phục tùng sau lưng chống lại;
⑦ Dương (vật): 陽具 Dương vật, ngọc hành;
⑧ (văn) Màu đỏ tươi;
⑨ (văn) Cõi dương, cõi đời, dương gian;
⑩ [Yáng] Tên đất thời xưa (thuộc nước Yên đời Xuân thu, ở phía đông huyện Đường, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
⑪ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陽

Từ điển Trung-Anh

(1) positive (electric.)
(2) sun
(3) male principle (Taoism)
(4) Yang, opposite: 陰|阴[yin1] ☯

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 357

yáng ㄧㄤˊ

U+967D, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mặt trời
2. dương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt trời. ◎Như: “triêu dương” 朝陽 mặt trời ban mai, “dương quang” 陽光 ánh sáng mặt trời.
2. (Danh) Hướng nam. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử đương dương” 天子當陽 (Văn Công tứ niên 文公四年) Vua ngồi xoay về hướng nam.
3. (Danh) Chiều nước về phía bắc. ◎Như: “Hán dương” 漢陽 phía bắc sông Hán. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Quán thủy chi dương hữu khê yên, đông lưu nhập ư Tiêu thủy” 灌水之陽有溪焉, 東流入於瀟水 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Ở phía bắc sông Quán có một khe nưóc chảy qua hướng đông rồi nhập vào sông Tiêu.
4. (Danh) Mặt núi phía nam. ◎Như: “Hành dương” 衡陽 phía nam núi Hành. ◇Sử Kí 史記: “Thiên sanh Long Môn, canh mục Hà San chi dương” 遷生龍門, 耕牧河山之陽 (Thái sử công tự tự 太史公自序) (Tư Mã) Thiên sinh ở Long Môn, làm ruộng chăn nuôi ở phía nam núi Hà Sơn.
5. (Danh) Cõi đời đang sống, nhân gian. ◎Như: “dương thế” 陽世 cõi đời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh vương lập mệnh tống hoàn dương giới” 冥王立命送還陽界 (Tịch Phương Bình 席方平) Diêm vương lập tức hạ lệnh đưa về dương gian.
6. (Danh) Họ “Dương”.
7. (Phó) Tỏ ra bề ngoài, làm giả như. § Thông “dương” 佯. ◎Như: “dương vi tôn kính” 陽爲尊敬 tỏ vẻ tôn kính ngoài mặt.
8. (Tính) Có tính điện dương. Trái lại với “âm” 陰. ◎Như: “dương điện” 陽電 điện dương, “dương cực” 陽極 cực điện dương.
9. (Tính) Tươi sáng. ◇Lục Cơ 陸機: “Thì vô trùng chí, Hoa bất tái dương” 時無重至, 華不再陽 (Đoản ca hành 短歌行) Cơ hội chẳng đến hai lần, Hoa không tươi thắm lại.
10. (Tính) Hướng về phía mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sấu địa phiên nghi túc, Dương pha khả chủng qua” 瘦地翻宜粟, 陽坡可種瓜 (Tần Châu tạp thi 秦州雜詩) Đất cằn thì chọn lúa thích hợp, Sườn núi hướng về phía mặt trời có thể trồng dưa.
11. (Tính) Gồ lên, lồi. ◎Như: “dương khắc” 陽刻 khắc nổi trên mặt.
12. (Tính) Thuộc về đàn ông, thuộc về nam tính. ◎Như: “dương cụ” 陽具 dương vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dương (trái với âm): 陰陽 Âm dương;
② Thái dương, mặt trời: 朝陽 Mặt trời ban mai; 秋陽以暴之 Có mặt trời mùa thu dọi xuống cho nó (Mạnh tử);
③ (văn) Hướng nam, phía nam: 天之當陽 Thiên tử ngồi quay về hướng nam;
④ (văn) Hướng bắc, phía bắc: 漢陽 Phía bắc sông Hán;
⑤ (văn) Phía nam núi: 衡陽 Phía nam núi Hành; 以其乃華山之陽名之也 Vì nó ở phía nam núi Hoa Sơn nên mới gọi nó là động Hoa Sơn (Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí);
⑥ Lộ ra ngoài, tỏ ra bên ngoài, bề ngoài, giả vờ, vờ (như 佯, bộ 亻): 陽爲尊敬 Ngoài mặt tỏ ra tôn kính; 今其狀陽言與韓,其實陰善楚 Nay bề ngoài vờ nói ủng hộ nước Hàn, nhưng thực ra lại ngầm thân với Sở (Sử kí: Hàn thế gia); 陽眠 Giả vờ ngủ.【陽溝】dương câu [yáng gou] Rãnh nổi, cống lộ thiên; 【陽奉陰違】 dương phụng âm vi [yángféng-yinwéi] Ngoài thì thuận, trong thì chống, trước mặt phục tùng sau lưng chống lại;
⑦ Dương (vật): 陽具 Dương vật, ngọc hành;
⑧ (văn) Màu đỏ tươi;
⑨ (văn) Cõi dương, cõi đời, dương gian;
⑩ [Yáng] Tên đất thời xưa (thuộc nước Yên đời Xuân thu, ở phía đông huyện Đường, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
⑪ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trung-Anh

(1) positive (electric.)
(2) sun
(3) male principle (Taoism)
(4) Yang, opposite: 陰|阴[yin1] ☯

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 52

Từ ghép 358

yáng ㄧㄤˊ

U+98BA, tổng 18 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió tốc lên, bay đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gió thổi. ◇Hứa Hồn 許渾: “Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì” 江風颺帆急, 山月下樓遲 (Tống khách quy hạp trung 送客歸峽中) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.
2. (Động) Bay cao. ◎Như: “cao dương” 高颺 bay cao, “viễn dương” 遠颺 cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông “dương” 揚.
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông “dương” 揚.
5. (Động) Ném, quăng. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tốc lên, lật lên (vì gió);
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: 不颺Trạng mạo xấu xí.

Từ điển Trung-Anh

(1) to soar
(2) to fly
(3) to float
(4) variant of 揚|扬[yang2], to scatter
(5) to spread

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

yáng ㄧㄤˊ

U+98CF, tổng 7 nét, bộ fēng 風 (+3 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

gió tốc lên, bay đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tốc lên, lật lên (vì gió);
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: 不颺Trạng mạo xấu xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颺

Từ điển Trung-Anh

(1) to soar
(2) to fly
(3) to float
(4) variant of 揚|扬[yang2], to scatter
(5) to spread

Tự hình 1

Dị thể 1