Có 1 kết quả:
tiết
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹⿰𠂤辛
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: THRJ (廿竹口十)
Unicode: U+859B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Sử Tương Vân đích thi kỳ 2 - 史湘雲的詩其二 (Tào Tuyết Cần)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thái Nguyên đạo trung - 太原道中 (Thái Thuận)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Sử Tương Vân đích thi kỳ 2 - 史湘雲的詩其二 (Tào Tuyết Cần)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thái Nguyên đạo trung - 太原道中 (Thái Thuận)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ tiết
2. nước Tiết (nay thuộc tỉnh Sơn Đông)
3. họ Tiết
2. nước Tiết (nay thuộc tỉnh Sơn Đông)
3. họ Tiết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “tiết” (Artemisia absinthium).
2. (Danh) Nước “Tiết” 薛, một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh “Sơn Đông” 山東.
3. (Danh) Họ “Tiết”. ◎Như: “Tiết Nhân Quý” 薛仁貴.
2. (Danh) Nước “Tiết” 薛, một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh “Sơn Đông” 山東.
3. (Danh) Họ “Tiết”. ◎Như: “Tiết Nhân Quý” 薛仁貴.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tiết.
② Nước Tiết 薛, một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Ðông 山東.
③ Họ Tiết. Như Tiết Nhân Quý 薛仁貴.
② Nước Tiết 薛, một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Ðông 山東.
③ Họ Tiết. Như Tiết Nhân Quý 薛仁貴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tiết;
② [Xue] Nước Tiết (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Xue] (Họ) Tiết.
② [Xue] Nước Tiết (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Xue] (Họ) Tiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại cỏ. Cỏ tiết — Họ người.