Có 2 kết quả:
bàn • phiền
Tổng nét: 18
Bộ: trùng 虫 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫番
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: LIHDW (中戈竹木田)
Unicode: U+87E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ, pán ㄆㄢˊ
Âm Nôm: bàn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わだかま.る (wadakama.ru), わらじむし (warajimushi)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan4, pun4
Âm Nôm: bàn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わだかま.る (wadakama.ru), わらじむし (warajimushi)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan4, pun4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其七 (Đỗ Phủ)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Thu hà - 秋霞 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其七 (Đỗ Phủ)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Thu hà - 秋霞 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cuộn khúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: “long bàn” 龍蟠 rồng cuộn khúc.
2. (Động) § Xem “bàn cứ” 蟠踞.
3. (Danh) § Xem “bàn đào” 蟠桃.
4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.
2. (Động) § Xem “bàn cứ” 蟠踞.
3. (Danh) § Xem “bàn đào” 蟠桃.
4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long 蟠龍 rồng cuộn khúc.
② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞.
③ Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào.
④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞.
③ Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào.
④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uốn khúc, cuộn khúc, cuộn tròn: 龍蟠虎踞 Rồng uốn hổ ngồi; 蛇蟠在樹枝上 Con rắn cuộn tròn trên nhánh cây. (Ngb) Nơi hiểm trở;
② (văn) Dẹt (như 盤, bộ 皿).
② (văn) Dẹt (như 盤, bộ 皿).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Nằm phục — Quanh co — Dùng như chữ Bàn 盤.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: “long bàn” 龍蟠 rồng cuộn khúc.
2. (Động) § Xem “bàn cứ” 蟠踞.
3. (Danh) § Xem “bàn đào” 蟠桃.
4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.
2. (Động) § Xem “bàn cứ” 蟠踞.
3. (Danh) § Xem “bàn đào” 蟠桃.
4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long 蟠龍 rồng cuộn khúc.
② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞.
③ Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào.
④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞.
③ Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào.
④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loài sâu ở dưới đáy chum vại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài sâu sống ở nơi ẩm thấp, như đáy chum, vại — Một âm là Bàn. Xem Bàn.