Có 30 kết quả:

凡 fán ㄈㄢˊ凢 fán ㄈㄢˊ墦 fán ㄈㄢˊ樊 fán ㄈㄢˊ氾 fán ㄈㄢˊ泛 fán ㄈㄢˊ烦 fán ㄈㄢˊ煩 fán ㄈㄢˊ燔 fán ㄈㄢˊ璠 fán ㄈㄢˊ番 fán ㄈㄢˊ矾 fán ㄈㄢˊ礬 fán ㄈㄢˊ笲 fán ㄈㄢˊ籵 fán ㄈㄢˊ緐 fán ㄈㄢˊ繁 fán ㄈㄢˊ繙 fán ㄈㄢˊ膰 fán ㄈㄢˊ蕃 fán ㄈㄢˊ薠 fán ㄈㄢˊ藩 fán ㄈㄢˊ蘩 fán ㄈㄢˊ蟠 fán ㄈㄢˊ蠜 fán ㄈㄢˊ蹯 fán ㄈㄢˊ釩 fán ㄈㄢˊ鐇 fán ㄈㄢˊ钒 fán ㄈㄢˊ鷭 fán ㄈㄢˊ

1/30

fán ㄈㄢˊ

U+51E1, tổng 3 nét, bộ jī 几 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thường, bình thường, tục
2. đại khái, chung

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nói chung, đại khái, hễ. ◎Như: “phàm thị hữu sanh mệnh chi vật, đô xưng sanh vật” , mọi vật hễ có mạng sống, đều gọi là sinh vật.
2. (Phó) Gồm, tổng cộng, hết thảy. ◇Sử Kí : “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hán Vương dẫn quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
3. (Tính) Hèn, tầm thường, bình thường. ◎Như: “phàm dân” dân hèn, “phàm nhân” người thường.
4. (Tính) Thuộc về trần gian, thế tục. ◇Tây du kí 西: “Khứ thì phàm cốt phàm thai trọng, Đắc đạo thân khinh thể diệc khinh” , (Đệ nhị hồi) Lúc đi xương tục mình phàm nặng, Đắc đạo rồi thân thể đều nhẹ nhàng.
5. (Danh) Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. ◎Như: “tiên phàm lộ cách” cõi tiên và cõi đời cách xa nhau.
6. (Danh) Một kí hiệu ghi nhạc của dân Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Gồm, lời nói nói tóm hết thẩy.
② Hèn, như phàm dân dân hèn, phàm nhân người phàm.
③ Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thường: Tầm thường;
② Trần tục, chốn trần tục, cõi phàm, cõi trần gian: Lòng tục; Tiên trên trời xuống cõi trần gian;
③ Tất cả, hết thảy, gồm: 滿 Tất cả công dân từ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử; Bộ sách gồm có 20 cuốn; Hết thảy những người đời nay không ai bằng anh em (Thi Kinh). phàm thị [fánshì] Phàm, phàm là, hễ là, tất cả, mọi: Tất cả những sự vật mới sinh ra;
④ (văn) Đại khái, tóm tắt;
⑤ Một nốt nhạc dân tộc của Trung Quốc (tương đương nốt “pha” hiện nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Hoàn .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chung, có ý gồm tất cả — Tầm thường. Thấp kém. Cung oán ngâm khúc có câu: » Gan chẳng đá khôn đường khá chuyển, mặt phàm kia dễ đến Thiên thai «.

Từ điển Trung-Anh

(1) ordinary
(2) commonplace
(3) mundane
(4) temporal
(5) of the material world (as opposed to supernatural or immortal levels)
(6) every
(7) all
(8) whatever
(9) altogether
(10) gist
(11) outline
(12) note of Chinese musical scale

Từ điển Trung-Anh

variant of [fan2]

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+51E2, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét), jī 几 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “phàm” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [fan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+58A6, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mồ mả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mả, phần mộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Mồ mả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mộ. Mồ mả.

Từ điển Trung-Anh

a grave

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [fàn ㄈㄢˋ, pán ㄆㄢˊ]

U+6A0A, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng chim
2. cái phên quây vườn rau
3. quây quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng chim hoặc thú. ◇Nguyễn Du : “Thử thân dĩ tác phiền lung vật” (Tân thu ngẫu hứng ) Thân này đã làm vật trong lồng.
2. (Danh) Rào, giậu. § Thông “phiên” .
3. (Danh) Họ “Phiền”.
4. (Động) Quây quanh, làm rào giậu để che chở. ◇Thi Kinh : “Chiết liễu phiền phố” (Tề phong , Đông phương vị minh ) Chặt liễu để rào vườn rau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phàn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lồng chim.
② Là cái phên quây vườn rau.
③ Phiền nhiên bối rối, hỗn tạp.
④ Quây quanh.
⑤ Dây thắng dái ngựa. ta quen đọc là chữ phàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hàng rào: Hàng rào tre;
② Lồng nhốt chim hoặc thú;
③ Bên: Mùa hạ thì nghỉ ở bên núi (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
phiền nhiên [fánrán] (văn) Rối rắm, hỗn tạp, lung tung: Hỗn loạn lung tung;
⑤ [Fán] Ấp Phàn (thời cổ ở Trung Quốc, còn gọi là Dương Phàn , ở trong kinh đô nhà Chu thời Xuân thu);
⑥ [Fán] (Họ) Phàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào bằng gỗ — Cái lồng đan bằng tre, để nhốt gà, chim — Lôi thôi, phức tạp — Ta có người đọc Phàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) cage
(2) fence

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [fàn ㄈㄢˋ, fěng ㄈㄥˇ]

U+6C3E, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giàn giụa, tràn đầy.
2. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” .
3. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” .
4. (Phó) Phổ thông, bình thường.
5. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. ◇Lệ Thích : “Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục” , (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi ).
6. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh .
7. (Danh) Họ “Phiếm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giàn giụa.
② Rộng khắp, lênh đênh.
③ Sông Phiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ràn rụa;
② Rộng khắp;
③ Lênh đênh (Như );
④ [Fán] Sông Phiếm;
⑤ [Fán] (Họ) Phiếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tràn mênh mông — Rộng lớn — Lay động — Nước nhơ bẩn.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [ㄈㄚˊ, fàn ㄈㄢˋ, fěng ㄈㄥˇ]

U+6CDB, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh. ◇Tô Thức : “Tô Tử dữ khách phiếm chu ư Xích Bích chi hạ” (Tiền Xích Bích phú ) Tô Tử cùng với khách bơi thuyền chơi ở dưới núi Xích Bích.
2. (Động) Hiện ra, bốc lên. ◎Như: “kiểm thượng phiếm liễu nhất tằng hồng quang” trên mặt bừng đỏ lên (một lớp). ◎Như: “na điều thủy câu phiếm trước nhất trận trận ác xú” cái rãnh nước đó bốc lên từng luồng hôi thối.
3. (Động) Tràn, ngập. ◇Diệp Đình Quản : “Hà lộ bạo trướng, tây phiếm đông tố” , 西 (Xuy võng lục , Tam Hà huyện liêu bi ).
4. (Động) Lật, lật đổ. ◎Như: “phiếm giá” lật xe. ◇Sử Kí : “Tề vương khởi, Hiếu Huệ diệc khởi, thủ chi dục câu vi thọ, thái hậu nãi khủng, tự khởi phiếm Hiếu Huệ chi” , , , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Tề vương đứng dậy, Hiếu Huệ cũng đứng dậy nâng chén muốn cùng (với Tề vương) chúc thọ, thái hậu sợ quá, tự mình đứng dậy hất đổ chén rượu của Hiếu Huệ.
5. (Động) Thua, bại. ◇Hán Thư : “Đại mệnh tương phiếm, mạc chi chấn cứu” , (Thực hóa chí thượng ) Mệnh lớn sắp thất bại, không ai cứu vãn được.
6. (Tính) Không thiết thực. ◎Như: “văn chương phù phiếm” văn chương không thiết thực.
7. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. § Thông “phiếm” . ◎Như: “kỉ trương phiếm hoàng đích tướng phiến” mấy tấm hình ố vàng.
8. (Phó) Không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định. ◎Như: “phiếm luận” bàn phiếm, nói chuyên không theo một chủ đề, mục đích rõ rệt.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “quảng phiếm” rộng khắp.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+70E6, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

buồn rầu, phiền muộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phiền, bứt rứt: Bứt rứt trong lòng;
② Chán, nhàm: Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: Phiền phức;
④ Làm phiền: Việc này phải làm phiền anh thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to feel vexed
(2) to bother
(3) to trouble
(4) superfluous and confusing
(5) edgy

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 32

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+7169, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

buồn rầu, phiền muộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn lo, sầu khổ. ◎Như: “phiền muộn” buồn rầu. ◇Tây du kí 西: “Tha kiến ngã gia sự lao khổ, nhật thường phiền não” , (Đệ nhất hồi) Ông ấy thấy tôi cảnh nhà lao khổ, ngày thường buồn phiền.
2. (Tính) Nhàm, chán. ◎Như: “phiền quyện” chán nản. ◇Lỗ Tấn : “Trạm trước khán đáo tự kỉ phát phiền” (A Q chánh truyện Q) Đứng nhìn mãi đến phát chán.
3. (Tính) Rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi. § Thông “phồn” . ◎Như: “phiền tạp” rắc rối, phiền phức. ◇Hoài Nam Tử : “Pháp tỉnh tắc bất phiền” (Chủ thuật ) Phép tắc giảm bớt thì không rườm rà.
4. (Động) Làm nhọc lòng, nhọc sức. ◇Chiến quốc sách : “Chánh giáo bất thuận giả bất khả dĩ phiền đại thần” (Tần sách nhất ) Chính giáo chưa thuận thì không thể làm phiền nhọc đại thần được.
5. (Động) Làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo). ◎Như: “phiền nâm chuyển đạt” cảm phiền ông chuyển đạt giùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phiền, bứt rứt: Bứt rứt trong lòng;
② Chán, nhàm: Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: Phiền phức;
④ Làm phiền: Việc này phải làm phiền anh thôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to feel vexed
(2) to bother
(3) to trouble
(4) superfluous and confusing
(5) edgy

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [fén ㄈㄣˊ]

U+71D4, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nướng, quay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng, đốt cháy.
2. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Thông “phần” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nướng, quay.
② Phần tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đốt;
② Nướng, quay;
③ Thịt quay để tế (thời xưa). Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt. Châm lửa đốt — Nướng trên lửa.

Từ điển Trung-Anh

(1) burn
(2) to roast meat for sacrifice

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+74A0, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dư phan )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Dư phan” : xem “dư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dư phan một thứ ngọc báu ở nước Lỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thứ ngọc tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý.

Từ điển Trung-Anh

(gem)

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến. ◎Như: “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎Như: “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với “hồi” , “thứ” . ◎Như: “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎Như: “phiên bố” vải ngoại quốc, “phiên thuyền” thuyền nước ngoài, “phiên gia” cà chua, “phiên thự” khoai lang.
5. Một âm là “phan”. (Danh) Tên huyện “Phan Ngu” thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi “Phan san” và “Ngu san” thành tên. § Cũng đọc là “Phiên Ngung”.
6. Một âm là “ba”. (Tính) “Ba ba” mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇Thi Kinh : “Thân Bá ba ba” (Đại nhã , Tung cao ) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là “bà”. (Tính) “Bà bà” (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông “bà” .
8. (Danh) Họ “Bà”.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+77FE, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phèn (hoá học)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Phèn: Phèn chua; Phèn xanh; Phèn đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

alum

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+792C, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất phèn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất phèn. § Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là “minh phàn” hay “bạch phàn” dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là “thanh phàn” cũng dùng để làm thuốc nhưng độc. Thứ xanh lục gọi là “tạo phàn” hay “thủy lục phàn” , dùng để nhuộm màu đen.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “san phàn hoa” , hoa trắng và thơm. § Tục gọi là “đính hoa” .
3. (Động) Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

alum

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+7B32, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

osier basket of brides

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+7C75, tổng 8 nét, bộ mǐ 米 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

dm

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [pán ㄆㄢˊ, ㄆㄛˊ]

U+7DD0, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “phồn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ phồn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật trang sức trên bờm ngựa, đầu ngựa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [fan2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [pán ㄆㄢˊ, ㄆㄛˊ]

U+7E41, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử : “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” , ; , (Nghị binh ) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” phiền toái, “phồn trọng” nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” cành lá um tùm, “phồn vinh” giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [fan2]

Từ điển Trung-Anh

(1) complicated
(2) many
(3) in great numbers
(4) abbr. for |[fan2 ti3], traditional form of Chinese characters

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [fān ㄈㄢ]

U+7E59, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lật qua lật lại, nhiều lần kĩ càng. ◇Trang Tử : “Vãng kiến Lão Đam, nhi Lão Đam bất hứa, ư thị phiên thập nhị kinh dĩ thuyết” , (Thiên đạo ) Đến ra mắt Lão Đam, nhưng Lão Đam không chịu, vì thế diễn giải kĩ càng mười hai quyển kinh để thuyết phục (Lão Đam).
2. (Phó) Phấp phới.
3. (Động) Dịch văn tự ngôn ngữ này ra văn tự ngôn ngữ khác. § Thông “phiên” .
4. (Động) Lật xem, giở xem. ◇Nhạc Kha : “Cận phiên cố cấp, ngẫu kiến tồn bổn” , (Ngô úy trai tạ chí khải ) Gần đây giở xem tráp sách cũ, tình cờ thấy bản còn lại.
5. (Tính) Ồn ào, huyên náo, âm thanh tạp loạn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+81B0, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thịt luộc chín đem tế rồi chia phần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Ta quen đọc là “phần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt phần tế, thịt luộc chín đem tế rồi chia phần gọi là phiền nhục . Ta quen đọc là chữ phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Thịt luộc chín dùng để cúng tế, phần thịt tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng thịt súc vật để cúng tế. Cũng đọc Phiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc cúng tế có thịt nướng. Cũng đọc Phần.

Từ điển Trung-Anh

cooked meat used in sacrifice

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [ㄅㄛ, ㄅㄛˊ, fān ㄈㄢ, ㄆㄧˊ]

U+8543, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ tốt
2. sinh sôi
3. nghỉ ngơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh : “Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền” : , (Khôn quái ) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
2. (Tính) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông “phồn” . ◎Như: “phiền thịnh” đông đúc.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn : “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” , (Ôn tuyền trang ngọa bệnh ) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
4. § Thông “phiên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ tốt. Bởi thế nên sự gì nhiều nhõi đều gọi là phiền. Như phiền thịnh , phiền thứ đều nghĩa là đông đúc cả.
② Cũng dùng như chữ phiên .
③ Ngớt, nghỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [fan] (bộ ) Xem [fán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây cối) um tùm, tốt tươi: Um tùm rậm rạp;
② Nảy nở ra nhiều, sinh sôi nảy nở; Đông nhiều, nhiều nhõi;
③ (văn) Ngớt, nghỉ Xem [fan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ cây rậm rạp — Nhiều. Đông đảo — Cũng dùng như chữ Phiền — Cũng đọc Phồn.

Từ điển Trung-Anh

(1) luxuriant
(2) flourishing
(3) to reproduce
(4) to proliferate

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+85A0, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

plant similar to coco-grass [suo1 cao3] (classical)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [fān ㄈㄢ]

U+85E9, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ rào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: “phiên li” hàng rào.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+8629, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ phiền, cỏ bạch hao (lá như lá ngải cứu nhỏ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “phiền”, lá như lá ngải cứu nhỏ, tục gọi là “bạch hao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ phiền. Lá như lá ngải cứu nhỏ, tục gọi là bạch hao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ phiền (Artemisia stelleriana, lá như lá ngải cứu nhỏ). Cg. [báihao].

Từ điển Trung-Anh

Artemisia stellariana

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+881C, tổng 21 nét, bộ chóng 虫 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khí phàn )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài sâu, phun mùi hôi rất hăng. § Còn gọi là: “phụ phàn” , “phụ bàn” , “hành dạ” , “phỉ liêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khí phàn một loài sâu dài hơn tám phân, sắc vàng, gặp sự nguy cấp thì phun hơi vàng ra rất hăng, đi rất nhanh. Một tên là hành dạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

khí phàn [qìfán] Một loài sâu (dài, màu vàng, bò rất nhanh, khi gặp tình huống nguy cấp thì phun ra luồng hơi màu vàng). Cg. [xíngyè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu non, còn là ấu trùng mới nở.

Từ điển Trung-Anh

cyrtophyllus sp.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ [fān ㄈㄢ]

U+8E6F, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân loài thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân giống thú. ◎Như: “hùng phiền” chân gấu (rất béo ngậy, được coi là một món ăn hiếm quý).

Từ điển Thiều Chửu

① Chân giống thú. Như hùng phiền bàn chân con gấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chân thú: Chân gấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phiền

Từ điển Trung-Anh

paws of animal

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+91E9, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố vanadi, Vd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Vanađi (Vanadium).

Từ điển Trung-Anh

vanadium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+9407, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

vanadium

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+9492, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố vanadi, Vd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Vanađi (Vanadium).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

vanadium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

fán ㄈㄢˊ

U+9DED, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) water-hen
(2) gallinula

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0