Có 27 kết quả:

媻 pán ㄆㄢˊ幋 pán ㄆㄢˊ弁 pán ㄆㄢˊ搫 pán ㄆㄢˊ柈 pán ㄆㄢˊ槃 pán ㄆㄢˊ樊 pán ㄆㄢˊ湴 pán ㄆㄢˊ潘 pán ㄆㄢˊ瀋 pán ㄆㄢˊ爿 pán ㄆㄢˊ番 pán ㄆㄢˊ皤 pán ㄆㄢˊ盘 pán ㄆㄢˊ盤 pán ㄆㄢˊ磐 pán ㄆㄢˊ磻 pán ㄆㄢˊ緐 pán ㄆㄢˊ縏 pán ㄆㄢˊ繁 pán ㄆㄢˊ胖 pán ㄆㄢˊ般 pán ㄆㄢˊ蟠 pán ㄆㄢˊ蹒 pán ㄆㄢˊ蹣 pán ㄆㄢˊ鄱 pán ㄆㄢˊ鞶 pán ㄆㄢˊ

1/27

pán ㄆㄢˊ

U+5ABB, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to move

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

pán ㄆㄢˊ

U+5E4B, tổng 13 nét, bộ jīn 巾 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

large scarf

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

pán ㄆㄢˊ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+5F01, tổng 5 nét, bộ gǒng 廾 (+2 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mũ lớn của đàn ông đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
2. (Danh) Quan cấp dưới hoặc quan võ thời xưa. § Ghi chú: Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là “biện”. ◎Như: “binh biện” 兵弁, “tướng biện” 將弁, v.v ◇Nguyễn Du 阮攸: “Châu biện văn tặc chí” 州弁聞賊至 (Trở binh hành 阻兵行) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến.
3. (Danh) Họ “Biện”.
4. (Tính) Hấp tấp, nóng nảy. § Thông “biện” 卞.
5. (Tính) Sợ hãi. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu liệt phong lôi vũ phát ốc chiết mộc chi biến, dư thậm biện yên! dư thậm lật yên! dư thậm khủng yên!” 有列風雷雨發屋折木之變, 予甚弁焉, 予甚栗焉, 予甚恐焉 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Có tai họa nhiều mưa gió sấm sét tốc nhà gãy cây, ta thật sợ hãi, ta run rẩy quá, ta kinh hoảng lắm vậy.
6. (Động) Đặt, để trên hay trước mặt.
7. (Danh) Lấy tay đánh.
8. Một âm là “bàn”. (Tính) Vui, vui vẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Bàn bỉ dư tư, Quy phi thì thì” 弁彼鸒斯, 歸飛提提 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Con quạ vui kia, Bay về thành đàn.
9. § Ta quen đọc là “biền”.

Tự hình 3

Dị thể 11

pán ㄆㄢˊ

U+642B, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay không ngay

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phủi bỏ, mở mang;
② Bóp nặn, vơ vét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tay không ngay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Trừ bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

pán ㄆㄢˊ [bàn ㄅㄢˋ]

U+67C8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bàn” 盤.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bàn 盤.

Từ điển Trần Văn Chánh

【柈子】bán tử [bànzi] (đph) Củi to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mâm (như 盤, bộ 皿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn — Cái mâm. Cũng như chữ Bàn 盤.

Từ điển Trung-Anh

plate

Tự hình 1

Dị thể 2

pán ㄆㄢˊ

U+69C3, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm gỗ
2. vui vầy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước.
2. (Danh) Cái mâm. Cũng như “bàn” 盤. ◇Lục Du 陸游: “Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền” 守歲全家夜不眠, 杯槃狼籍向燈前 (Trừ dạ 除夜) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn.
3. (Danh) Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan” 考槃在澗, 碩人之寬 (Vệ phong 衛風, Khảo bàn 考槃) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mâm gỗ.
② Vui vầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mâm gỗ;
② Lớn;
③ Vui vầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Bàn 盤.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 盤|盘
(2) wooden tray

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

pán ㄆㄢˊ [fán ㄈㄢˊ, fàn ㄈㄢˋ]

U+6A0A, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng chim hoặc thú. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử thân dĩ tác phiền lung vật” 此身已作樊籠物 (Tân thu ngẫu hứng 新秋偶興) Thân này đã làm vật trong lồng.
2. (Danh) Rào, giậu. § Thông “phiên” 藩.
3. (Danh) Họ “Phiền”.
4. (Động) Quây quanh, làm rào giậu để che chở. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiết liễu phiền phố” 折柳樊圃 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Chặt liễu để rào vườn rau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phàn”.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

pán ㄆㄢˊ [bàn ㄅㄢˋ]

U+6E74, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to wade through water or mud

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

pán ㄆㄢˊ [ㄅㄛ, fān ㄈㄢ, pān ㄆㄢ, pàn ㄆㄢˋ]

U+6F58, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

pán ㄆㄢˊ [chèn ㄔㄣˋ, shěn ㄕㄣˇ]

U+700B, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” 墨瀋未乾 nét mực chưa khô.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

pán ㄆㄢˊ [qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+723F, tổng 4 nét, bộ qiáng 爿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” 家, “gian” 間. ◎Như: “nhất bản điếm” 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” 塊, “phiến” 片. ◎Như: “nhất bản điền địa” 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for strips of land or bamboo, shops, factories etc
(2) slit bamboo or chopped wood (dialect)

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến. ◎Như: “Hồng Mao phiên” 紅毛番 chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎Như: “canh phiên” 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với “hồi” 回, “thứ” 次. ◎Như: “tam phiên ngũ thứ” 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎Như: “phiên bố” 番布 vải ngoại quốc, “phiên thuyền” 番船 thuyền nước ngoài, “phiên gia” 番茄 cà chua, “phiên thự” 番薯 khoai lang.
5. Một âm là “phan”. (Danh) Tên huyện “Phan Ngu” 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi “Phan san” 番山 và “Ngu san” 禺山 thành tên. § Cũng đọc là “Phiên Ngung”.
6. Một âm là “ba”. (Tính) “Ba ba” 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Thân Bá ba ba” 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là “bà”. (Tính) “Bà bà” 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông “bà” 皤.
8. (Danh) Họ “Bà”.

Tự hình 4

Dị thể 9

pán ㄆㄢˊ [ㄆㄛˊ]

U+76A4, tổng 17 nét, bộ bái 白 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◇Tôn Nhân Nhụ 孫仁孺: “Ngô dĩ tấn thành bà, Kiến nhữ dong nhan cánh tồi tỏa” 吾已鬢成皤, 見汝容顏更摧挫 (Đông quách kí 東郭記, Xuất nhi oa chi 出而哇之) Tóc ta đã trắng phơ rồi, Trông em càng thể tơi bời dung nhan.
2. (Tính) Vẻ người già tóc bạc. Cũng chỉ “nguyên lão” 元老. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà” 紛紛少婦幾成皤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Thiếu phụ đầu xanh chẳng mấy chốc thành bà già tóc bạc.
3. (Tính) To, bự. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trọc lao khí sắc nghiêm, Bà phúc bình anh cổ” 濁醪氣色嚴, 皤腹瓶甖古 (Vũ trung tác 雨中作).
4. (Động) Phình, phồng ra. ◇Tả truyện 左傳: “Hạn kì mục, bà kì phúc, khí giáp nhi phục” 睅其目, 皤其腹, 棄甲而復 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年).
5. (Danh) Chỉ cái bụng trắng của con chẫu (“thanh oa” 青蛙). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tệ oa câu tống chủ phủ quan, Đế trước hạ phúc thường kì bà” 弊蛙拘送主府官, 帝箸下腹嘗其皤 (Nguyệt thực thi hiệu Ngọc Xuyên Tử tác 月蝕詩效玉川子作).

Tự hình 2

Dị thể 2

pán ㄆㄢˊ

U+76D8, tổng 11 nét, bộ mǐn 皿 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm
2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 盤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đĩa (dĩa): 一 盤菜 Một đĩa thức ăn; 掃描盤 Đĩa phân hình;
② Bàn, mâm, khay: 棋盤 Bàn cờ; 算盤 Bàn tính (toán); 檳榔盤 Khay trầu; 鍵盤 Bàn phím;
③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: 把繩子盤起來 Cuộn dây thừng lại; 盤山公路 Đường ô tô vòng quanh núi; 盤龍 Rồng cuộn;
④ Soát, kiểm kê: 盤貨 Kiểm kê hàng hoá;
⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: 盤問被牽連的人 Xét hỏi người bị can;
⑥ Đắp, xây: 盤爐灶 Xây bếp;
⑦ Khuân: 由倉庫往外盤東西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra;
⑧ Tha: 螞蟻盤窩 Kiến tha tổ;
⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: 盤店 Bán lại cửa hiệu;
⑩ (cũ) Giá cả: 開盤兒 Giá đặt ra, đặt giá; 收 盤兒 Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); 平盤兒 Giá bình thường;
⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: 下了一盤棋 Đánh một ván cờ; 一盤機器 Một cỗ máy;
⑫ (văn) Vui: 盤遊無度 Vui chơi vô độ;
⑬ (văn) Tảng đá lớn (như 磐, bộ 石).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盤

Từ điển Trung-Anh

(1) plate
(2) dish
(3) tray
(4) board
(5) hard drive (computing)
(6) to build
(7) to coil
(8) to check
(9) to examine
(10) to transfer (property)
(11) to make over
(12) classifier for food: dish, helping
(13) to coil
(14) classifier for coils of wire
(15) classifier for games of chess

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 177

pán ㄆㄢˊ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+76E4, tổng 15 nét, bộ mǐn 皿 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm
2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” 盤旋.
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: “Bàn du vô độ” 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đĩa (dĩa): 一 盤菜 Một đĩa thức ăn; 掃描盤 Đĩa phân hình;
② Bàn, mâm, khay: 棋盤 Bàn cờ; 算盤 Bàn tính (toán); 檳榔盤 Khay trầu; 鍵盤 Bàn phím;
③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: 把繩子盤起來 Cuộn dây thừng lại; 盤山公路 Đường ô tô vòng quanh núi; 盤龍 Rồng cuộn;
④ Soát, kiểm kê: 盤貨 Kiểm kê hàng hoá;
⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: 盤問被牽連的人 Xét hỏi người bị can;
⑥ Đắp, xây: 盤爐灶 Xây bếp;
⑦ Khuân: 由倉庫往外盤東西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra;
⑧ Tha: 螞蟻盤窩 Kiến tha tổ;
⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: 盤店 Bán lại cửa hiệu;
⑩ (cũ) Giá cả: 開盤兒 Giá đặt ra, đặt giá; 收 盤兒 Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); 平盤兒 Giá bình thường;
⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: 下了一盤棋 Đánh một ván cờ; 一盤機器 Một cỗ máy;
⑫ (văn) Vui: 盤遊無度 Vui chơi vô độ;
⑬ (văn) Tảng đá lớn (như 磐, bộ 石).

Từ điển Trung-Anh

(1) plate
(2) dish
(3) tray
(4) board
(5) hard drive (computing)
(6) to build
(7) to coil
(8) to check
(9) to examine
(10) to transfer (property)
(11) to make over
(12) classifier for food: dish, helping
(13) to coil
(14) classifier for coils of wire
(15) classifier for games of chess

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 176

pán ㄆㄢˊ

U+78D0, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng đá lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tảng đá lớn. ◎Như: “an như bàn thạch” 安如磐石 yên vững như tảng đá.
2. (Động) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. § Thông “bàn” 盤.

Từ điển Thiều Chửu

① Tảng đá lớn, ta hay nói an như bàn thạch 安如磐石 yên vững như tảng đá.
② Bàn bạc 磐礡 rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【磐石】bàn thạch [pánshí] Tảng đá to: 安如磐石 Vững như bàn thạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá lớn — Dùng như chữ Bàn 盤.

Từ điển Trung-Anh

(1) firm
(2) stable
(3) rock

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

pán ㄆㄢˊ [ㄅㄛ]

U+78FB, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương. 【磻溪】Bàn Khê [Pánxi] Bàn Khê (tên địa phương ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đá dùng làm mũi tên. Xem 磻溪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàn khê 磻溪 — Một âm khác là Bà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá dùng để bắn bằng dây thời cổ. Cũng viết 碆.

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Shaanxi

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

pán ㄆㄢˊ [fán ㄈㄢˊ, ㄆㄛˊ]

U+7DD0, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “phồn” 繁.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

pán ㄆㄢˊ

U+7E0F, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) small bag
(2) sack

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

pán ㄆㄢˊ [fán ㄈㄢˊ, ㄆㄛˊ]

U+7E41, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử 荀子: “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

pán ㄆㄢˊ [pàn ㄆㄢˋ, pàng ㄆㄤˋ]

U+80D6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nửa người nửa thú

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.

Từ điển Trung-Anh

(1) healthy
(2) at ease

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

pán ㄆㄢˊ [bān ㄅㄢ, bǎn ㄅㄢˇ, ㄅㄛ]

U+822C, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Quanh co, quấn quýt. ◎Như: “bàn du” 般遊 chơi loanh quanh, “bàn hoàn” 般桓 quấn quýt không nỡ rời.
2. (Động) Tải đi. ◎Như: “bàn vận” 般運 vận tải.
3. (Tính) Vui, thích. ◇Tuân Tử 荀子: “Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ” 忠臣危殆, 讒人般矣 (Phú 賦) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí.
4. (Tính) Lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã” 般樂怠敖, 是自求禍也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy.
5. Một âm là “ban”. (Động) Đem về, trở lại. § Thông “ban” 班. ◎Như: “ban sư” 般師 đem quân về.
6. (Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu. ◎Như: “nhất ban” 一般 một bực như nhau, “giá ban” 這般 bực ấy, “nhất ban tình huống” 一般情況 tình hình chung. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo?” 這妖猴是幾年生育, 何代出生, 卻就這般有道 (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy?
7. (Tính) Giống như, đồng dạng. ◎Như: “tỉ muội bàn đích cảm tình” 姊妹般的感情 cảm tình giống như chị em.
8. Lại một âm là “bát”. (Danh) “Bát-nhã” 般若 dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Trung-Anh

see 般樂|般乐[pan2 le4]

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

pán ㄆㄢˊ [fán ㄈㄢˊ]

U+87E0, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cuộn khúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: “long bàn” 龍蟠 rồng cuộn khúc.
2. (Động) § Xem “bàn cứ” 蟠踞.
3. (Danh) § Xem “bàn đào” 蟠桃.
4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long 蟠龍 rồng cuộn khúc.
② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞.
③ Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào.
④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài sâu ở dưới đáy chum vại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uốn khúc, cuộn khúc, cuộn tròn: 龍蟠虎踞 Rồng uốn hổ ngồi; 蛇蟠在樹枝上 Con rắn cuộn tròn trên nhánh cây. (Ngb) Nơi hiểm trở;
② (văn) Dẹt (như 盤, bộ 皿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài sâu sống ở nơi ẩm thấp, như đáy chum, vại — Một âm là Bàn. Xem Bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Nằm phục — Quanh co — Dùng như chữ Bàn 盤.

Từ điển Trung-Anh

(1) Trichina spiralis
(2) to coil

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

pán ㄆㄢˊ [mán ㄇㄢˊ]

U+8E52, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蹣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蹣

Từ điển Trung-Anh

limp

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

pán ㄆㄢˊ [liǎng ㄌㄧㄤˇ, mán ㄇㄢˊ]

U+8E63, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua.
2. (Phó, tính) “Bàn san” 蹣跚: (1) Đi tập tễnh, khập khiễng. ◇Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: “Trực đáo thiên hắc liễu, giá tài hữu nhất cá bả cước lão đầu tòng đại lộ thượng bàn san địa tẩu lai” 直到天黑了, 這才有一個跛腳老頭從大路上蹣跚地走來 (Đệ nhất bộ, Đệ nhất chương) Vừa lúc trời tối, có một ông già có tật ở chân theo đường lớn khập khà khập khiễng chạy lại. (2) Thong thả, từ tốn, chậm rãi. ◇Lục Du 陸游: “Khách tán mao diêm tịch, Bàn san tự bế môn” 客散茅檐寂, 蹣跚自閉門 (Hí tác dã hứng 戲作野興) Khách ra về hết, mái tranh vắng lặng, Thong thả tự đóng cửa. (3) Run rẩy, loạng choạng, muốn ngã. ◇Lục Du 陸游: “Lão ông thùy bát thập, Môn bích hành bàn san” 老翁垂八十, 捫壁行蹣跚 (Cơ hàn hành 饑寒行) Ông già gần tám chục tuổi, Vịn vách tường đi loạng choạng. (4) Phấp phới, bay bổng, dáng như múa. ◇Thuật Thư phú 述書賦: “Bà sa bàn san” 婆娑蹣跚 Lòa xòa phấp phới. (5) Quanh co. ◇Bạch Thỉnh 白珽: “Bàn san thạch há, đắc nhất huyệt, pha thâm ám” 蹣跚石罅, 得一穴, 頗深暗 (Trạm uyên tĩnh ngữ 湛淵靜語) Quanh co theo đường đá nứt, tới được một cái hang, có vẻ sâu tối.
3. § 蹣 cũng đọc là “man”.

Từ điển Trung-Anh

limp

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

pán ㄆㄢˊ [ㄆㄧˊ, ㄆㄛˊ]

U+9131, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bà Dương” 鄱陽: (1) Tên hồ. (2) Tên huyện ở tỉnh “Giang Tây” 江西.

Tự hình 2

Dị thể 1

pán ㄆㄢˊ

U+97B6, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đai to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đai đeo lưng bằng da, người xưa dùng để đeo ngọc.
2. (Danh) Túi thêu ngày xưa dùng để đựng khăn tay, đồ vật nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đai to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đai to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai lớn, có bề ngang rộng — Cái túi nhỏ dùng để đựng khăn tay thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

large belt

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4