Có 27 kết quả:

媻 pán ㄆㄢˊ幋 pán ㄆㄢˊ弁 pán ㄆㄢˊ搫 pán ㄆㄢˊ柈 pán ㄆㄢˊ槃 pán ㄆㄢˊ樊 pán ㄆㄢˊ湴 pán ㄆㄢˊ潘 pán ㄆㄢˊ瀋 pán ㄆㄢˊ爿 pán ㄆㄢˊ番 pán ㄆㄢˊ皤 pán ㄆㄢˊ盘 pán ㄆㄢˊ盤 pán ㄆㄢˊ磐 pán ㄆㄢˊ磻 pán ㄆㄢˊ緐 pán ㄆㄢˊ縏 pán ㄆㄢˊ繁 pán ㄆㄢˊ胖 pán ㄆㄢˊ般 pán ㄆㄢˊ蟠 pán ㄆㄢˊ蹒 pán ㄆㄢˊ蹣 pán ㄆㄢˊ鄱 pán ㄆㄢˊ鞶 pán ㄆㄢˊ

1/27

pán ㄆㄢˊ

U+5ABB, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to move

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ

U+5E4B, tổng 13 nét, bộ jīn 巾 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

large scarf

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+5F01, tổng 5 nét, bộ gǒng 廾 (+2 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mũ lớn của đàn ông đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
2. (Danh) Quan cấp dưới hoặc quan võ thời xưa. § Ghi chú: Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là “biện”. ◎Như: “binh biện” , “tướng biện” , v.v ◇Nguyễn Du : “Châu biện văn tặc chí” (Trở binh hành ) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến.
3. (Danh) Họ “Biện”.
4. (Tính) Hấp tấp, nóng nảy. § Thông “biện” .
5. (Tính) Sợ hãi. ◇Hán Thư : “Hữu liệt phong lôi vũ phát ốc chiết mộc chi biến, dư thậm biện yên! dư thậm lật yên! dư thậm khủng yên!” , , , (Vương Mãng truyện ) Có tai họa nhiều mưa gió sấm sét tốc nhà gãy cây, ta thật sợ hãi, ta run rẩy quá, ta kinh hoảng lắm vậy.
6. (Động) Đặt, để trên hay trước mặt.
7. (Danh) Lấy tay đánh.
8. Một âm là “bàn”. (Tính) Vui, vui vẻ. ◇Thi Kinh : “Bàn bỉ dư tư, Quy phi thì thì” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Con quạ vui kia, Bay về thành đàn.
9. § Ta quen đọc là “biền”.

Tự hình 3

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ

U+642B, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay không ngay

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phủi bỏ, mở mang;
② Bóp nặn, vơ vét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tay không ngay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Trừ bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [bàn ㄅㄢˋ]

U+67C8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bàn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bàn .

Từ điển Trần Văn Chánh

bán tử [bànzi] (đph) Củi to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mâm (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn — Cái mâm. Cũng như chữ Bàn .

Từ điển Trung-Anh

plate

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ

U+69C3, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm gỗ
2. vui vầy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước.
2. (Danh) Cái mâm. Cũng như “bàn” . ◇Lục Du : “Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền” , (Trừ dạ ) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn.
3. (Danh) Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm. ◇Thi Kinh : “Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan” , (Vệ phong , Khảo bàn ) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mâm gỗ.
② Vui vầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mâm gỗ;
② Lớn;
③ Vui vầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Bàn .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |
(2) wooden tray

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [fán ㄈㄢˊ, fàn ㄈㄢˋ]

U+6A0A, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng chim hoặc thú. ◇Nguyễn Du : “Thử thân dĩ tác phiền lung vật” (Tân thu ngẫu hứng ) Thân này đã làm vật trong lồng.
2. (Danh) Rào, giậu. § Thông “phiên” .
3. (Danh) Họ “Phiền”.
4. (Động) Quây quanh, làm rào giậu để che chở. ◇Thi Kinh : “Chiết liễu phiền phố” (Tề phong , Đông phương vị minh ) Chặt liễu để rào vườn rau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phàn”.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [bàn ㄅㄢˋ]

U+6E74, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to wade through water or mud

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [ㄅㄛ, fān ㄈㄢ, pān ㄆㄢ, pàn ㄆㄢˋ]

U+6F58, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

pán ㄆㄢˊ [chèn ㄔㄣˋ, shěn ㄕㄣˇ]

U+700B, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+723F, tổng 4 nét, bộ qiáng 爿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván, tấm gỗ xẻ ra, nửa bên trái gọi là “tường”.
2. Một âm là “bản”. (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với “gia” , “gian” . ◎Như: “nhất bản điếm” một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với “khối” , “phiến” . ◎Như: “nhất bản điền địa” một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎Như: “nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản” , hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for strips of land or bamboo, shops, factories etc
(2) slit bamboo or chopped wood (dialect)

Tự hình 4

Dị thể 2

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến. ◎Như: “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎Như: “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với “hồi” , “thứ” . ◎Như: “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎Như: “phiên bố” vải ngoại quốc, “phiên thuyền” thuyền nước ngoài, “phiên gia” cà chua, “phiên thự” khoai lang.
5. Một âm là “phan”. (Danh) Tên huyện “Phan Ngu” thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi “Phan san” và “Ngu san” thành tên. § Cũng đọc là “Phiên Ngung”.
6. Một âm là “ba”. (Tính) “Ba ba” mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇Thi Kinh : “Thân Bá ba ba” (Đại nhã , Tung cao ) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là “bà”. (Tính) “Bà bà” (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông “bà” .
8. (Danh) Họ “Bà”.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [ㄆㄛˊ]

U+76A4, tổng 17 nét, bộ bái 白 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◇Tôn Nhân Nhụ : “Ngô dĩ tấn thành bà, Kiến nhữ dong nhan cánh tồi tỏa” , (Đông quách kí , Xuất nhi oa chi ) Tóc ta đã trắng phơ rồi, Trông em càng thể tơi bời dung nhan.
2. (Tính) Vẻ người già tóc bạc. Cũng chỉ “nguyên lão” . ◇Đặng Trần Côn : “Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà” (Chinh Phụ ngâm ) Thiếu phụ đầu xanh chẳng mấy chốc thành bà già tóc bạc.
3. (Tính) To, bự. ◇Đỗ Mục : “Trọc lao khí sắc nghiêm, Bà phúc bình anh cổ” , (Vũ trung tác ).
4. (Động) Phình, phồng ra. ◇Tả truyện : “Hạn kì mục, bà kì phúc, khí giáp nhi phục” , , (Tuyên Công nhị niên ).
5. (Danh) Chỉ cái bụng trắng của con chẫu (“thanh oa” ). ◇Hàn Dũ : “Tệ oa câu tống chủ phủ quan, Đế trước hạ phúc thường kì bà” , (Nguyệt thực thi hiệu Ngọc Xuyên Tử tác ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ

U+76D8, tổng 11 nét, bộ mǐn 皿 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm
2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đĩa (dĩa): Một đĩa thức ăn; Đĩa phân hình;
② Bàn, mâm, khay: Bàn cờ; Bàn tính (toán); Khay trầu; Bàn phím;
③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: Cuộn dây thừng lại; Đường ô tô vòng quanh núi; Rồng cuộn;
④ Soát, kiểm kê: Kiểm kê hàng hoá;
⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: Xét hỏi người bị can;
⑥ Đắp, xây: Xây bếp;
⑦ Khuân: 西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra;
⑧ Tha: Kiến tha tổ;
⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: Bán lại cửa hiệu;
⑩ (cũ) Giá cả: Giá đặt ra, đặt giá; Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); Giá bình thường;
⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: Đánh một ván cờ; Một cỗ máy;
⑫ (văn) Vui: Vui chơi vô độ;
⑬ (văn) Tảng đá lớn (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) plate
(2) dish
(3) tray
(4) board
(5) hard drive (computing)
(6) to build
(7) to coil
(8) to check
(9) to examine
(10) to transfer (property)
(11) to make over
(12) classifier for food: dish, helping
(13) to coil
(14) classifier for coils of wire
(15) classifier for games of chess

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 177

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+76E4, tổng 15 nét, bộ mǐn 皿 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm
2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện : “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” , , , (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” bàn cờ, “toán bàn” bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” .
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” gạn hỏi, “bàn cật” xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện : “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” , , (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” .
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư : “Bàn du vô độ” (Ngũ tử chi ca ) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh : “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” , (Quy khứ lai từ ) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đĩa (dĩa): Một đĩa thức ăn; Đĩa phân hình;
② Bàn, mâm, khay: Bàn cờ; Bàn tính (toán); Khay trầu; Bàn phím;
③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: Cuộn dây thừng lại; Đường ô tô vòng quanh núi; Rồng cuộn;
④ Soát, kiểm kê: Kiểm kê hàng hoá;
⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: Xét hỏi người bị can;
⑥ Đắp, xây: Xây bếp;
⑦ Khuân: 西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra;
⑧ Tha: Kiến tha tổ;
⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: Bán lại cửa hiệu;
⑩ (cũ) Giá cả: Giá đặt ra, đặt giá; Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); Giá bình thường;
⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: Đánh một ván cờ; Một cỗ máy;
⑫ (văn) Vui: Vui chơi vô độ;
⑬ (văn) Tảng đá lớn (như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) plate
(2) dish
(3) tray
(4) board
(5) hard drive (computing)
(6) to build
(7) to coil
(8) to check
(9) to examine
(10) to transfer (property)
(11) to make over
(12) classifier for food: dish, helping
(13) to coil
(14) classifier for coils of wire
(15) classifier for games of chess

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 176

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ

U+78D0, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng đá lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tảng đá lớn. ◎Như: “an như bàn thạch” yên vững như tảng đá.
2. (Động) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. § Thông “bàn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tảng đá lớn, ta hay nói an như bàn thạch yên vững như tảng đá.
② Bàn bạc rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

bàn thạch [pánshí] Tảng đá to: Vững như bàn thạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá lớn — Dùng như chữ Bàn .

Từ điển Trung-Anh

(1) firm
(2) stable
(3) rock

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [ㄅㄛ]

U+78FB, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” , ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” . Tương truyền Khương Thái Công câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” .
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương. Bàn Khê [Pánxi] Bàn Khê (tên địa phương ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đá dùng làm mũi tên. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàn khê — Một âm khác là Bà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá dùng để bắn bằng dây thời cổ. Cũng viết .

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Shaanxi

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [fán ㄈㄢˊ, ㄆㄛˊ]

U+7DD0, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “phồn” .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ

U+7E0F, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) small bag
(2) sack

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [fán ㄈㄢˊ, ㄆㄛˊ]

U+7E41, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử : “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” , ; , (Nghị binh ) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” phiền toái, “phồn trọng” nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” cành lá um tùm, “phồn vinh” giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [pàn ㄆㄢˋ, pàng ㄆㄤˋ]

U+80D6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nửa người nửa thú

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” , , (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí : “Tâm quảng thể bàn” (Đại học ) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.

Từ điển Trung-Anh

(1) healthy
(2) at ease

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [bān ㄅㄢ, bǎn ㄅㄢˇ, ㄅㄛ]

U+822C, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Quanh co, quấn quýt. ◎Như: “bàn du” chơi loanh quanh, “bàn hoàn” quấn quýt không nỡ rời.
2. (Động) Tải đi. ◎Như: “bàn vận” vận tải.
3. (Tính) Vui, thích. ◇Tuân Tử : “Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ” , (Phú ) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí.
4. (Tính) Lớn. ◇Mạnh Tử : “Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã” , (Công Tôn Sửu thượng ) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy.
5. Một âm là “ban”. (Động) Đem về, trở lại. § Thông “ban” . ◎Như: “ban sư” đem quân về.
6. (Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu. ◎Như: “nhất ban” một bực như nhau, “giá ban” bực ấy, “nhất ban tình huống” tình hình chung. ◇Tây du kí 西: “Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo?” , , (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy?
7. (Tính) Giống như, đồng dạng. ◎Như: “tỉ muội bàn đích cảm tình” cảm tình giống như chị em.
8. Lại một âm là “bát”. (Danh) “Bát-nhã” dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Trung-Anh

see |[pan2 le4]

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [fán ㄈㄢˊ]

U+87E0, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cuộn khúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: “long bàn” rồng cuộn khúc.
2. (Động) § Xem “bàn cứ” .
3. (Danh) § Xem “bàn đào” .
4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long rồng cuộn khúc.
② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ .
③ Cùng nghĩa với chữ bàn , vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào quả đào.
④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài sâu ở dưới đáy chum vại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uốn khúc, cuộn khúc, cuộn tròn: Rồng uốn hổ ngồi; Con rắn cuộn tròn trên nhánh cây. (Ngb) Nơi hiểm trở;
② (văn) Dẹt (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài sâu sống ở nơi ẩm thấp, như đáy chum, vại — Một âm là Bàn. Xem Bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Nằm phục — Quanh co — Dùng như chữ Bàn .

Từ điển Trung-Anh

(1) Trichina spiralis
(2) to coil

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [mán ㄇㄢˊ]

U+8E52, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

limp

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [liǎng ㄌㄧㄤˇ, mán ㄇㄢˊ]

U+8E63, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua.
2. (Phó, tính) “Bàn san” : (1) Đi tập tễnh, khập khiễng. ◇Thanh Xuân Chi Ca : “Trực đáo thiên hắc liễu, giá tài hữu nhất cá bả cước lão đầu tòng đại lộ thượng bàn san địa tẩu lai” , (Đệ nhất bộ, Đệ nhất chương) Vừa lúc trời tối, có một ông già có tật ở chân theo đường lớn khập khà khập khiễng chạy lại. (2) Thong thả, từ tốn, chậm rãi. ◇Lục Du : “Khách tán mao diêm tịch, Bàn san tự bế môn” , (Hí tác dã hứng ) Khách ra về hết, mái tranh vắng lặng, Thong thả tự đóng cửa. (3) Run rẩy, loạng choạng, muốn ngã. ◇Lục Du : “Lão ông thùy bát thập, Môn bích hành bàn san” , (Cơ hàn hành ) Ông già gần tám chục tuổi, Vịn vách tường đi loạng choạng. (4) Phấp phới, bay bổng, dáng như múa. ◇Thuật Thư phú : “Bà sa bàn san” Lòa xòa phấp phới. (5) Quanh co. ◇Bạch Thỉnh : “Bàn san thạch há, đắc nhất huyệt, pha thâm ám” , , (Trạm uyên tĩnh ngữ ) Quanh co theo đường đá nứt, tới được một cái hang, có vẻ sâu tối.
3. § cũng đọc là “man”.

Từ điển Trung-Anh

limp

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ [ㄆㄧˊ, ㄆㄛˊ]

U+9131, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bà Dương” : (1) Tên hồ. (2) Tên huyện ở tỉnh “Giang Tây” 西.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pán ㄆㄢˊ

U+97B6, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đai to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đai đeo lưng bằng da, người xưa dùng để đeo ngọc.
2. (Danh) Túi thêu ngày xưa dùng để đựng khăn tay, đồ vật nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đai to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đai to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai lớn, có bề ngang rộng — Cái túi nhỏ dùng để đựng khăn tay thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

large belt

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0