Có 1 kết quả:
tụng
Tổng nét: 14
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言甬
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: YRNIB (卜口弓戈月)
Unicode: U+8AA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sòng ㄙㄨㄥˋ
Âm Nôm: tọng, tộng, tụng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュ (ju), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): とな.える (tona.eru), よ.む (yo.mu)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: zung6
Âm Nôm: tọng, tộng, tụng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュ (ju), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): とな.える (tona.eru), よ.む (yo.mu)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: zung6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Nguyễn Du)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 - 答復天朝冊使其二 (Trần Văn Trứ)
• Đông lộ - 東路 (Nguyễn Du)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 02 - Thôn đăng - 江行雜詠十首其二-村燈 (Trần Cung Doãn)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Vương trung doãn Duy - 奉贈王中允維 (Đỗ Phủ)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Thu tịch ký Hoài Khiết thượng nhân - 秋夕寄懷契上人 (Hoàng Phủ Tăng)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 - 答復天朝冊使其二 (Trần Văn Trứ)
• Đông lộ - 東路 (Nguyễn Du)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 02 - Thôn đăng - 江行雜詠十首其二-村燈 (Trần Cung Doãn)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Vương trung doãn Duy - 奉贈王中允維 (Đỗ Phủ)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Thu tịch ký Hoài Khiết thượng nhân - 秋夕寄懷契上人 (Hoàng Phủ Tăng)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đọc to và rõ
2. tụng kinh
2. tụng kinh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm, đọc. ◎Như: “lãng tụng” 朗誦 đọc rành rọt.
2. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” 頌. ◎Như: “xưng tụng” 稱誦 ca ngợi.
3. (Động) Kể, thuật, nói lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tụng Nghiêu chi ngôn” 誦堯之言 (Cáo tử hạ 告子下) Thuật lại lời của vua Nghiêu.
4. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 đọc thuộc lòng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quần thư vạn quyển thường ám tụng” 詩群書萬卷常暗誦 (Khả thán 可歎) Hàng vạn cuốn sách thường thầm đọc thuộc lòng.
5. (Động) Oán trách.
6. (Danh) Bài tụng, thơ văn. ◇Thi Kinh 詩經: “Gia Phụ tác tụng” 家父作誦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) (Đại phu) Gia Phụ làm thơ văn.
7. (Phó) Công khai. § Thông “tụng” 頌. ◎Như: “tụng ngôn” 誦言 nói công khai. § Cũng như “công ngôn” 公言.
2. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” 頌. ◎Như: “xưng tụng” 稱誦 ca ngợi.
3. (Động) Kể, thuật, nói lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tụng Nghiêu chi ngôn” 誦堯之言 (Cáo tử hạ 告子下) Thuật lại lời của vua Nghiêu.
4. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 đọc thuộc lòng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quần thư vạn quyển thường ám tụng” 詩群書萬卷常暗誦 (Khả thán 可歎) Hàng vạn cuốn sách thường thầm đọc thuộc lòng.
5. (Động) Oán trách.
6. (Danh) Bài tụng, thơ văn. ◇Thi Kinh 詩經: “Gia Phụ tác tụng” 家父作誦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) (Đại phu) Gia Phụ làm thơ văn.
7. (Phó) Công khai. § Thông “tụng” 頌. ◎Như: “tụng ngôn” 誦言 nói công khai. § Cũng như “công ngôn” 公言.
Từ điển Thiều Chửu
① Tụng rành rọt, đọc sách lên giọng cho rành rọt gọi là tụng.
② Khen ngợi, như xưng tụng 稱誦
③ Bài tụng, như bài thơ.
④ Oán trách.
② Khen ngợi, như xưng tụng 稱誦
③ Bài tụng, như bài thơ.
④ Oán trách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đọc, ngâm: 誦詩 Ngâm thơ, đọc thơ; 朗誦詩歌 Bình thơ;
② Kể, nói lại;
③ (văn) Khen ngợi: 稱誦 Xưng tụng, ca ngợi;
④ (văn) Bài tụng;
⑤ (văn) Oán trách.
② Kể, nói lại;
③ (văn) Khen ngợi: 稱誦 Xưng tụng, ca ngợi;
④ (văn) Bài tụng;
⑤ (văn) Oán trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc lớn tiếng.
Từ ghép 6