Có 1 kết quả:

tiến hành

1/1

tiến hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiến hành, thực hiện, thực thi

Từ điển trích dẫn

1. Đi tới phía trước. ◎Như: “đội ngũ hướng mục đích địa tiến hành” 隊伍向目的地進行.
2. Theo thứ tự thúc đẩy làm việc, thực hành. ◎Như: “giá sự chánh tại tiến hành trung” 這事正在進行中.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tới, không bị ngăn trở, chỉ công việc vẫn trôi chảy tốt đẹp.