Có 2 kết quả:
giá • nghiện
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶言
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YYMR (卜卜一口)
Unicode: U+9019
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ, zhè ㄓㄜˋ, zhèi ㄓㄟˋ
Âm Nôm: giá, gió
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): は.う (ha.u), は.い (ha.i), むか.える (muka.eru), この (kono)
Âm Hàn: 저, 언
Âm Quảng Đông: ze2, ze3, ze5
Âm Nôm: giá, gió
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): は.う (ha.u), は.い (ha.i), むか.える (muka.eru), この (kono)
Âm Hàn: 저, 언
Âm Quảng Đông: ze2, ze3, ze5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tầm hưởng - 尋響 (Minh Trí thiền sư)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tự thuật kỳ 4 - 自述其四 (Trần Thánh Tông)
• Văn thung mễ thanh - 聞舂米聲 (Hồ Chí Minh)
• Vũ trung hoa - Xuân dạ hoài tình nhân - 雨中花-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên - 伍科長黃科員 (Hồ Chí Minh)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tầm hưởng - 尋響 (Minh Trí thiền sư)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tự thuật kỳ 4 - 自述其四 (Trần Thánh Tông)
• Văn thung mễ thanh - 聞舂米聲 (Hồ Chí Minh)
• Vũ trung hoa - Xuân dạ hoài tình nhân - 雨中花-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. này, cái này
2. bây giờ, lúc nay
2. bây giờ, lúc nay
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian). ◎Như: “giá tựu thị môn sanh” 這就是門生 đây là đệ tử, “giá thị thư” 這是書 đây là sách.
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎Như: “giá sự” 這事 sự này, “giá lí” 這裡 chỗ này, “giá cá nhân” 這個人 người này, “giá thì hậu” 這時候 lúc này, “giá san vọng trước na san cao” 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: “ngã giá tựu hồi lai” 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎Như: “giá sự” 這事 sự này, “giá lí” 這裡 chỗ này, “giá cá nhân” 這個人 người này, “giá thì hậu” 這時候 lúc này, “giá san vọng trước na san cao” 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: “ngã giá tựu hồi lai” 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấy. Như giá sự 這事 sự ấy.
② Một âm là nghiện. Ðón.
② Một âm là nghiện. Ðón.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đây, này: 這裡 Ở đây; 昨天你來過這裡嗎? Hôm qua anh có đến đây không?; 這本雜誌 Quyển tạp chí này; 這山望著那山高 Đứng núi này trông núi nọ; 這時候 Lúc này; 這次 Lần này, chuyến này; 這個 Này, cái này, việc này, điều này; 這會兒 Lúc này; 這麼 Thế, như thế, như thế này; 這麼些 Ngần này (chỉ số lượng lớn); 這麼樣 Như thế, như vậy; 這麼著 Như thế này; 這兒 Ở đây, từ nay, từ bây giờ; 這些 Những ... này, những ... ấy; 這樣 Thế này, như thế, như vậy;
② Lúc này, ngay bây giờ, ngay, nay (chỉ thời gian): 他這才明白 Lúc này anh ấy mới rõ; 我這就走 Tôi đi ngay bây giờ; 我這兩日給假在家,此事竟不知道 Hai hôm nay tôi được nghỉ ở nhà, nên không biết chuyện này (Ngọc kiều lê, hồi 3); 大人若欺負 山野中沒有聽琴之人,這夜靜更深,荒崖下也不該有撫琴之客了 Nếu đại nhân xem thường ở chốn núi rừng không có người biết nghe đàn, thì nay đêm vắng canh khuya, dưới chỗ ven núi hoang cũng không phải là không có khách gảy đàn (Cảnh thế thông ngôn);
③ Trợ từ dùng giữa câu để tạo sự cân xứng hài hoà cho câu văn.
② Lúc này, ngay bây giờ, ngay, nay (chỉ thời gian): 他這才明白 Lúc này anh ấy mới rõ; 我這就走 Tôi đi ngay bây giờ; 我這兩日給假在家,此事竟不知道 Hai hôm nay tôi được nghỉ ở nhà, nên không biết chuyện này (Ngọc kiều lê, hồi 3); 大人若欺負 山野中沒有聽琴之人,這夜靜更深,荒崖下也不該有撫琴之客了 Nếu đại nhân xem thường ở chốn núi rừng không có người biết nghe đàn, thì nay đêm vắng canh khuya, dưới chỗ ven núi hoang cũng không phải là không có khách gảy đàn (Cảnh thế thông ngôn);
③ Trợ từ dùng giữa câu để tạo sự cân xứng hài hoà cho câu văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón rước. Ngênh tiếp — Trong Bạch thoại có nghĩa là này. Chẳng hạn Giá cá ( cái này ).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian). ◎Như: “giá tựu thị môn sanh” 這就是門生 đây là đệ tử, “giá thị thư” 這是書 đây là sách.
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎Như: “giá sự” 這事 sự này, “giá lí” 這裡 chỗ này, “giá cá nhân” 這個人 người này, “giá thì hậu” 這時候 lúc này, “giá san vọng trước na san cao” 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: “ngã giá tựu hồi lai” 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎Như: “giá sự” 這事 sự này, “giá lí” 這裡 chỗ này, “giá cá nhân” 這個人 người này, “giá thì hậu” 這時候 lúc này, “giá san vọng trước na san cao” 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: “ngã giá tựu hồi lai” 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấy. Như giá sự 這事 sự ấy.
② Một âm là nghiện. Ðón.
② Một âm là nghiện. Ðón.