Có 2 kết quả:

đồ
Âm Hán Việt: , đồ
Tổng nét: 16
Bộ: môn 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: ANJKA (日弓十大日)
Unicode: U+95CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄨ, shé ㄕㄜˊ
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ジャ (ja)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dou1, se6

Tự hình 1

Dị thể 3

1/2

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân đồ 闉闍 cổng thành.
② Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Phạn ngữ). 【闍梨】xà lê [shélí] Thầy tăng: 阿闍梨 Hoà thượng;【闍維】xà duy [shéwéi] Đốt xác, hoả táng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xà lê 闍黎, Xà duy 闍維.

Từ ghép 2

đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: nhân đồ 闉闍)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân đồ 闉闍 cổng thành.
② Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái tháp ở trên thành. Xem 闉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lầu nhỏ trên cổng thành.

Từ ghép 1