Có 3 kết quả:
ban • phân • phần
Tổng nét: 13
Bộ: hiệt 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰分頁
Nét bút: ノ丶フノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CHMBC (金竹一月金)
Unicode: U+9812
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bān ㄅㄢ, fén ㄈㄣˊ
Âm Nôm: ban
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わか.つ (waka.tsu)
Âm Hàn: 반, 분
Âm Quảng Đông: baan1, paan1
Âm Nôm: ban
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わか.つ (waka.tsu)
Âm Hàn: 반, 분
Âm Quảng Đông: baan1, paan1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đề thiên sứ quán - 題天使館 (Phó Nhược Kim)
• Giảm tự mộc lan hoa - Quảng Xương lộ thượng - 減字木蘭花-廣昌路上 (Mao Trạch Đông)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đề thiên sứ quán - 題天使館 (Phó Nhược Kim)
• Giảm tự mộc lan hoa - Quảng Xương lộ thượng - 減字木蘭花-廣昌路上 (Mao Trạch Đông)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban bố ra, ban phát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng. ◎Như: “ban phát” 頒發 cấp phát. ◇Tống sử 宋史: “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
② Ban bạch 頒白 hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
③ Chia.
④ Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.
② Ban bạch 頒白 hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
③ Chia.
④ Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyên bố, công bố, ban bố ra: 頒布法令 Ban bố một pháp lệnh;
② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng: 頒發獎旗 Ban cho lá cờ danh dự; 頒發獎章 Trao tặng huy chương; 校長頒榮譽學位給他 Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy;
③ (văn) Như 斑 (bộ 文).
② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng: 頒發獎旗 Ban cho lá cờ danh dự; 頒發獎章 Trao tặng huy chương; 校長頒榮譽學位給他 Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy;
③ (văn) Như 斑 (bộ 文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấp cho. Tặng cho — Chia ra. Chia cho — Dùng như Chữ Ban 班. Xem Ban bạch.
Từ ghép 11
ban ân 頒恩 • ban bạch 頒白 • ban bân 頒斌 • ban bố 頒布 • ban cầm 頒禽 • ban cấp 頒給 • ban hành 頒行 • ban khao 頒犒 • ban phát 頒發 • ban thưởng 頒賞 • phỉ ban 匪頒
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng. ◎Như: “ban phát” 頒發 cấp phát. ◇Tống sử 宋史: “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban bố ra, người trên ban phát hay chỉ bảo kẻ dưới gọi là ban.
② Ban bạch 頒白 hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
③ Chia.
④ Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.
② Ban bạch 頒白 hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
③ Chia.
④ Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu to quá khổ — Một âm là Ban. Xem Ban.