Có 28 kết quả:

坆 fén ㄈㄣˊ坟 fén ㄈㄣˊ墳 fén ㄈㄣˊ幩 fén ㄈㄣˊ枌 fén ㄈㄣˊ棼 fén ㄈㄣˊ汾 fén ㄈㄣˊ濆 fén ㄈㄣˊ焚 fén ㄈㄣˊ燔 fén ㄈㄣˊ盼 fén ㄈㄣˊ羒 fén ㄈㄣˊ羵 fén ㄈㄣˊ芬 fén ㄈㄣˊ葐 fén ㄈㄣˊ蕡 fén ㄈㄣˊ蚠 fén ㄈㄣˊ蚡 fén ㄈㄣˊ豮 fén ㄈㄣˊ豶 fén ㄈㄣˊ賁 fén ㄈㄣˊ贲 fén ㄈㄣˊ轒 fén ㄈㄣˊ頒 fén ㄈㄣˊ颁 fén ㄈㄣˊ魵 fén ㄈㄣˊ鼖 fén ㄈㄣˊ鼢 fén ㄈㄣˊ

1/28

fén ㄈㄣˊ [méi ㄇㄟˊ]

U+5746, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 墳|坟[fen2]
(2) grave
(3) tomb

Tự hình 1

Dị thể 2

fén ㄈㄣˊ [fèn ㄈㄣˋ]

U+575F, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mồ mả

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phần” 墳.
2. Giản thể của chữ 墳.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phần 墳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 填.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phần 墳.

Từ điển Trung-Anh

(1) grave
(2) tomb
(3) CL:座[zuo4]
(4) embankment
(5) mound
(6) ancient book

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 15

fén ㄈㄣˊ [fèn ㄈㄣˋ]

U+58B3, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mồ mả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mả cao. Phiếm chỉ phần mộ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thiên lí cô phần, Vô xứ thoại thê lương” 千里孤墳, 無處話淒涼 (Giang thành tử 江城子, Thập niên sanh tử lưỡng mang mang 十年生死兩茫茫, Từ 詞) Nấm mồ đơn chiếc xa cách nghìn dặm, Không có cơ hội nào cùng nhau nói bao nỗi buồn thương.
2. (Danh) Bờ đê, chỗ đất cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai” 遵彼汝墳, 伐其條枚 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ đê sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.
3. (Danh) Gọi tắt của “tam phần” 三墳. § Chỉ sách của vua “Phục Hi” 伏羲, vua “Thần Nông” 神農, vua “Hoàng Đế” 黃帝. Vì thế, gọi sách vở cổ là “phần điển” 墳典.
4. (Danh) Họ “Phần”.
5. (Động) Đắp mộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Khoáng ư Đinh Tị, phần ư cửu nguyệt Tân Dậu, biếm ư Đinh Mão” 壙於丁巳, 墳於九月辛酉, 窆於丁卯 (Cố bối châu ti pháp tham quân lí quân mộ chí minh 故貝州司法參軍李君墓志銘).
6. (Động) Phân chia, hoạch phân.
7. (Tính) To, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tang dương phần thủ, Tam tinh tại lữu” 牂羊墳首, 三星在罶 (Tiểu nhã 小雅, Điều chi hoa 苕之華) Con dê cái đầu to, (Vì nước lặng yên, chỉ thấy) ba ngôi sao (long lanh) trong cái đó (để bắt cá).
8. (Tính) Thuận tòng. ◇Quản Tử 管子: “Trị phủ việt giả bất cảm nhượng hình, trị hiên miện giả bất cảm nhượng thưởng, phần nhiên nhược nhất phụ chi tử, nhược nhất gia chi thật, nghĩa lễ minh dã” 治斧鉞者不敢讓刑, 治軒冕者不敢讓賞, 墳然若一父之子, 若一家之實, 義禮明也 (Quân thần hạ 君臣下).
9. Một âm là “phẫn”. (Tính) Màu mỡ (đất tốt). ◇Đái Danh Thế 戴名世: “Ốc thổ hắc phẫn, chủng canh đạo tuyệt mĩ, dư duy chủng thử tắc ma thục” 沃土黑墳, 種粳稻絕美, 餘惟種黍稷麻菽 (Kí hồng miêu sự 記紅苗事).
10. (Động) Nổi cao lên (đất). ◇Tả truyện 左傳: “Công tế chi địa, địa phẫn” 公祭之地, 地墳 (Hi Công tứ niên 僖公四年). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tất hữu đại biến, thủy chuyển thành lục, hải phẫn vi san” 必有大變, 水轉成陸, 海墳為山 (Phần 墳, Nhân chi lịch sử 人之歷史).

Từ điển Trung-Anh

(1) grave
(2) tomb
(3) CL:座[zuo4]
(4) embankment
(5) mound
(6) ancient book

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 6

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ [fēn ㄈㄣ]

U+5E69, tổng 15 nét, bộ jīn 巾 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

ornamental tassel on bridle

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ

U+678C, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây phần, cây du du

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phần”, tức cây “bạch du” 白榆.
2. (Danh) “Phần du” 枌榆 chỉ làng xóm, quê nhà. § Ghi chú: Đời xưa mới lập nên một làng nào đều trồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng “Phần Du” 枌榆, làng vua Hán Cao Tổ 漢高祖, đời sau nhân thế gọi làng mình là “phần du”, cũng như nghĩa chữ “tang tử” 桑梓 vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây phần (cây du du), đời xưa mới lập nên một làng nào đều giồng một thứ cây thổ ngơi để làm ghi. Phía đông ấp phong nhà Hán có làng phần du 枌榆 (làng vua Hán Cao Tổ), đời sau nhân thế gọi làng mình là phần du, cũng như nghĩa chữ tang tử 桑梓 vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây phần, cây du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bưởi. Loại cây thường trồng ở vườn nhà. Do đó còn chỉ quê nhà, gia đình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rộng còn thương mảnh hồng quần, hơi tàn được thấy gốc phần là may «.

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ [fēn ㄈㄣ, fèn ㄈㄣˋ]

U+68FC, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái xà ngắn
2. rối bung
3. vải gai, vải bông
4. rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà nhà ngắn.
2. (Danh) Vải gai.
3. (Động) Làm cho rối loạn. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn. Dĩ loạn, do trị ti nhi phần chi dã” 臣聞以德和民, 不聞以亂. 以亂, 猶治絲而棼之也 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm. Lấy loạn mà làm, cũng như gỡ đầu mối tơ mà làm cho rối beng ra vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà ngắn.
② Rối beng.
③ Vải gai, vải bông.
④ Rậm rạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây xà ngắn;
② Vải gai;
③ Rối rắm, lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột nhà — Vải gai, thứ vải thô xấu — Rối loạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) beams in roof
(2) confused

Tự hình 2

fén ㄈㄣˊ [fēn ㄈㄣ, pén ㄆㄣˊ]

U+6C7E, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Phần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Phần” 汾, bắt nguồn từ tỉnh Sơn Tây, chảy vô sông Hoàng Hà.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 汾河 Sông Phần (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Phần hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây ( Trung Hoa ).

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ [fèn ㄈㄣˋ, pēn ㄆㄣ]

U+6FC6, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dòng nhánh
2. bến sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến sông, bờ nước.
2. (Danh) Sông “Phần” 濆, ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” 噴.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòng nhánh.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất cao bên bờ nước;
② Dòng nước nhỏ do sông lớn tràn ra mà thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước. Như chữ Phần 墳 — Một âm là Phẫn. Xem Phẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên — Một âm là Phần. Xem Phần.

Từ điển Trung-Anh

edge of water

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ [fěn ㄈㄣˇ, fèn ㄈㄣˋ]

U+711A, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đốt cháy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” 焚香 đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” 焚風 gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” 僨.

Từ điển Trung-Anh

to burn

Tự hình 6

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ [fán ㄈㄢˊ]

U+71D4, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng, đốt cháy.
2. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Thông “phần” 膰.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ [pàn ㄆㄢˋ]

U+76FC, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mắt tròng đen tròng trắng phân minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
2. (Động) Trông, nhìn. ◎Như: “tả cố hữu phán” 左顧右盼 trông trước nhìn sau.
3. (Động) Mong ngóng, trông chờ, hi vọng. ◎Như: “phán vọng” 盼望 trông mong.
4. (Động) Chiếu cố, quan tâm. ◇Tống Thư 宋書: “Đồng bị xỉ phán” 同被齒盼 (Tạ Hối truyện 謝晦傳) Cùng được đoái hoài dùng tới.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ

U+7F92, tổng 10 nét, bộ yáng 羊 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cừu đực lông trắng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cừu đực lông trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

fén ㄈㄣˊ [fěn ㄈㄣˇ]

U+7FB5, tổng 18 nét, bộ yáng 羊 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: phần dương 羵羊)

Từ điển Thiều Chửu

① Phần dương 羵羊 con tinh đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

【羵羊】phần dương [fényáng] Con tinh đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần dương 羵羊: Loài ma quái ở một vùng đất. Cũng chỉ vị thổ thần.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

fén ㄈㄣˊ [fēn ㄈㄣ]

U+82AC, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hương thơm. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
2. (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇Lục Cơ 陸機: “Tụng tiên nhân chi thanh phân” 誦先人之清芬 (Văn phú 文賦) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
3. (Danh) Họ “Phân”.
4. (Tính) Nổi lên, gồ lên. ◎Như: “phân nhiên” 芬然 nổi ùn lên.
5. (Tính) Thơm ngát. ◎Như: “phân phương” 芬芳 thơm ngát.
6. (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái” 又有金漿玉醴芬香可愛 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
7. (Phó) Nhiều. § Thông “phân” 紛.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ

U+8450, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phần uân 葐蒕,葐蒀)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【葐蒕】phần uân [fényun] (văn) Dày đặc, mịt mờ. Như 氤氳 [yinyun].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần uân 葐蒀: Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối.

Tự hình 1

Từ ghép 2

fén ㄈㄣˊ

U+8561, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây sai quả
2. hạt gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hương thơm của các loại cỏ lẫn lộn.
2. (Tính) Sai trái, nhiều quả (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật” 桃之夭夭, 有蕡其實 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
3. (Động) Làm rối loạn, nhiễu loạn. § Thông “phần” 棼.
4. Một âm là “phí”. (Danh) Cây gai.
5. (Danh) Hạt gai.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả sai núc nỉu.
② Hạt gai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sum sê, núc nỉu (sai trái, sai quả);
② Hạt giống cây gai;
③ Thân cây gai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cỏ có nhiều mùi thơm lẫn lộn — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Cây gai, loại cây mà có thể tước thành sợi để dệt thành loại vải thô xấu — Cây sai trái.

Từ điển Trung-Anh

(1) hemp seeds
(2) luxurious
(3) abundant

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ

U+86A0, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chuột cống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 蚡.

Tự hình 1

Dị thể 1

fén ㄈㄣˊ

U+86A1, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chuột cống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鼢 (bộ 鼠). Cv.蚠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chuột đồng.

Từ điển Trung-Anh

(mole)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

fén ㄈㄣˊ

U+8C6E, tổng 16 nét, bộ shǐ 豕 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

gelded pig

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

fén ㄈㄣˊ

U+8C76, tổng 19 nét, bộ shǐ 豕 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gia súc giống đựa

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Gia súc) giống đực: 豶豬 Lợn đực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn thịt. Con lợn đực đã bị thiến.

Từ điển Trung-Anh

gelded pig

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

fén ㄈㄣˊ [bēn ㄅㄣ, ㄅㄧˋ, féi ㄈㄟˊ, fèn ㄈㄣˋ]

U+8CC1, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trang sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Bạch bí, vô cữu” 白賁, 無咎 (Bí quái 賁卦) Trang sức đơn sơ, không có lỗi. § Ghi chú: “Bạch” 白 trắng, chỉ sự tố phác, không màu mè.
2. (Tính) Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa. ◇Dịch Kinh 易經: “Bí như nhu như, vĩnh trinh cát” 賁如濡如, 永貞吉 (Bí quái 賁卦) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.
3. (Phó) Hình dung khách quý hạ cố đến thăm. ◎Như: “bí lâm” 賁臨 hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn” 請大師賁臨書齋便飯 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
4. Một âm là “phần”. (Tính) To lớn. ◎Như: “dụng hoành tư phần” 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn.
5. Lại một âm là “bôn”. (Tính) Mạnh bạo. ◎Như: “bôn sĩ” 賁士 dũng sĩ.
6. (Danh) Họ “Bôn”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ [bēn ㄅㄣ, ㄅㄧˋ, féi ㄈㄟˊ, fèn ㄈㄣˋ]

U+8D32, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賁

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

fén ㄈㄣˊ

U+8F52, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giá hình cung để chống mui xe
2. (xem: phần uân 轒轀)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái giá hình cung để chống mui xe;
② 【轒轀】phần uân [fényun] Xe binh để đánh thành thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khung, cái gọng của mui xe.

Từ điển Trung-Anh

war chariot

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

fén ㄈㄣˊ [bān ㄅㄢ]

U+9812, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng. ◎Như: “ban phát” 頒發 cấp phát. ◇Tống sử 宋史: “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

fén ㄈㄣˊ [bān ㄅㄢ]

U+9881, tổng 10 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頒.

Tự hình 2

Dị thể 1

fén ㄈㄣˊ

U+9B75, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

shrimp

Tự hình 2

Dị thể 2

fén ㄈㄣˊ

U+9F16, tổng 18 nét, bộ gǔ 鼓 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái trống lớn hai mặt dùng trong quân đội thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái trống lớn hai mặt dùng trong quân đội thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống thật lớn.

Từ điển Trung-Anh

large brass drum

Tự hình 2

Dị thể 7

fén ㄈㄣˊ

U+9F22, tổng 17 nét, bộ shǔ 鼠 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chuột cống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phẫn thử” 鼢鼠 giống chuột mình xám tro, đuôi ngắn, mắt nhỏ, ở trong lỗ dưới đất, ăn khoai đậu, rất làm hại mùa màng.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chuột lỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con chuột lỗ (đào hang dưới đất), con chuột chù, con dúi.【鼢鼠】phân thử [fénshư] Chuột chù, con dúi.

Từ điển Trung-Anh

(mole)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2