Có 1 kết quả:
cửu
Âm Hán Việt: cửu
Tổng nét: 3
Bộ: triệt 丿 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ丶
Thương Hiệt: VO (女人)
Unicode: U+4E46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 3
Bộ: triệt 丿 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ丶
Thương Hiệt: VO (女人)
Unicode: U+4E46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ngụ quán tức sự - 寓館即事 (Cao Bá Quát)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lâu
2. chờ đợi
2. chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. Xem chữ “cửu” 久.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ cửu 久