Có 17 kết quả:

〩 jiǔ ㄐㄧㄡˇ㺵 jiǔ ㄐㄧㄡˇ久 jiǔ ㄐㄧㄡˇ乆 jiǔ ㄐㄧㄡˇ九 jiǔ ㄐㄧㄡˇ乣 jiǔ ㄐㄧㄡˇ氿 jiǔ ㄐㄧㄡˇ灸 jiǔ ㄐㄧㄡˇ玖 jiǔ ㄐㄧㄡˇ糺 jiǔ ㄐㄧㄡˇ糾 jiǔ ㄐㄧㄡˇ纠 jiǔ ㄐㄧㄡˇ艽 jiǔ ㄐㄧㄡˇ赳 jiǔ ㄐㄧㄡˇ酒 jiǔ ㄐㄧㄡˇ韭 jiǔ ㄐㄧㄡˇ韮 jiǔ ㄐㄧㄡˇ

1/17

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+302E, tổng 1 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

numeral 9 in Suzhou numeral system |[Su1 zhou1 ma3 zi5]

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+3EB5, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [jiu3]
(2) black jade

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+4E45, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. lâu
2. chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lâu. ◎Như: “cửu mộ” mến đã lâu, “cửu ngưỡng” kính mộ đã lâu, “cửu biệt trùng phùng” xa cách lâu được gặp lại nhau.
2. (Tính) Xưa, cũ. ◎Như: “cửu hận” thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” , (Nhan Hồi ) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
3. (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: “tha xuất khứ đa cửu liễu?” anh ấy đi bao lâu rồi?
4. (Động) Đợi. ◇Tả truyện : “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” , (Chiêu Công , Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
5. (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử : “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” , , (Công Tôn Sửu thượng ) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu: Lâu lắm không gặp; Vùng này vắng lạnh quá, không thể ở lại lâu được (Liễu Tôn Nguyên);
② (văn) Chờ đợi: Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện: Chiêu công nhị thập tứ niên);
③ (văn) Che phủ: Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ: Sĩ táng lễ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài. Chẳng hạn Trường cửu, Vĩnh cửu — Chờ đợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) (long) time
(2) (long) duration of time

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 111

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+4E46, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. lâu
2. chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “cửu” .

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [jiu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+4E5D, tổng 2 nét, bộ yī 乙 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

chín, 9

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số chín.
2. (Danh) Họ “Cửu”.
3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.
4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên : “Tuy cửu tử kì do vị hối” (Li tao ) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.
5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” , “củ” . ◇Luận Ngữ : “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” , , (Hiến vấn ) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp (dùng như , bộ , bộ ): Vua Tề Hoàn công tụ họp các chư hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chín: Bảy cộng với hai là chín;
② Nhiều lần hoặc số nhiều: Chín tầng mây; Chín suối; Cho dù có chết đi nhiều lần vẫn không hối hận (Khuất Nguyên: Li tao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Tụ lại — Một âm khác là Cửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số 9 — Chỉ số nhiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) nine
(2) 9

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 102

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+4E63, tổng 4 nét, bộ yī 乙 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [jiu3]

Tự hình 1

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [guǐ ㄍㄨㄟˇ]

U+6C3F, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên hồ: 氿西氿 Đông Cửu, Tây Cửu (hai hồ đều ở Thành phố Nghi Hưng, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+7078, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cứu (lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt. ◎Như: “châm cứu” .
2. (Động) Thiêu, đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu, lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh gọi là cứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Cứu (dùng ngải cứu châm vào huyệt đốt để chữa bệnh): Cứu bằng thoi ngải; Cứu bằng mồi ngải; Cứu gián tiếp; Cứu năng. Xem [zhenjiư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa.

Từ điển Trung-Anh

moxibustion (TCM)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+7396, tổng 7 nét, bộ yù 玉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đá đen giống ngọc
2. 9, chín (như: , dùng viết trong văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ đá đen đẹp giống như ngọc.
2. (Danh) Chữ “cửu” số chín kép.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đá đen giống ngọc.
② Chữ cửu kép, nghĩa là số chín.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chín (chữ [jiư] viết kép);
② (văn) Một loại đá đen như ngọc, ngọc cửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết trang trọng của chữ Cửu .

Từ điển Trung-Anh

(1) black jade
(2) nine (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiū ㄐㄧㄡ]

U+7CFA, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” . ◇Khánh vân ca : “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” , , , Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

Từ điển Trung-Anh

army (used during the Liao, Jin and Yuan dynasties)

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiū ㄐㄧㄡ]

U+7CFE, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ràng rịt, vướng mắc. ◎Như: “củ triền” ràng rịt.
2. (Động) Đốc trách, xem xét. ◎Như: “củ sát” coi xét, kiểm soát. ◇Chu Lễ : “Dĩ củ vạn dân” (Thiên quan , Đại tể ) Để đốc trách xem xét muôn dân.
3. (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” sửa chữa chỗ lầm lạc. ◇Tả truyện : “Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh” , (Chiêu Công nhị thập niên ) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
4. (Động) Tụ tập, họp lại. ◇Tam Quốc diễn nghĩa : “Củ hợp nghĩa binh” (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
5. (Tính) Vội, gấp.
6. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “yểu kiểu” .

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiū ㄐㄧㄡ]

U+7EA0, tổng 5 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, qiú ㄑㄧㄡˊ]

U+827D, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử : “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” .
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh : “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 西, (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiū ㄐㄧㄡ, jiù ㄐㄧㄡˋ]

U+8D73, tổng 9 nét, bộ zǒu 走 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hùng dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Củ củ” hùng dũng, dũng mãnh. § Cũng viết là “củ củ” . ◇Thi Kinh : “Củ củ vũ phu” (Chu nam , Thố ) Bậc vũ dũng hùng mạnh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+9152, tổng 10 nét, bộ yǒu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say. ◇Nguyễn Trãi : “Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự” (Hạ nhật mạn thành ) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
2. (Danh) Tiệc rượu, yến tiệc.
3. (Danh) Họ “Tửu”.
4. (Động) Uống rượu. ◇Thượng Thư : “Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu” , , (Tửu cáo ) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi : nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rượu: Rót rượu;
② [Jiư] (Họ) Tửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu. Tục ngữ: Tửu nhập ngôn xuất ( rượu vào lời ra ).

Từ điển Trung-Anh

(1) wine (esp. rice wine)
(2) liquor
(3) spirits
(4) alcoholic beverage
(5) CL:[bei1],[ping2],[guan4],[tong3],[gang1]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 351

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+97ED, tổng 9 nét, bộ jiǔ 韭 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

rau hẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp. ◇Đỗ Phủ : “Dạ vũ tiễn xuân cửu” (Tặng Vệ Bát xử sĩ ) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây hẹ, rau hẹ, hẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau hẹ — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

leek

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiu3]

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+97EE, tổng 12 nét, bộ jiǔ 韭 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau hẹ

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ . (Tồn nghi: Unicode xếp chữ phỉ vào bộ 179 cửu )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau hẹ, như chữ Cửu .

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0