Có 2 kết quả:
nhĩ • nễ
Âm Hán Việt: nhĩ, nễ
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Hình thái: ⿰亻尒
Nét bút: ノ丨ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: OOF (人人火)
Unicode: U+4F31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Hình thái: ⿰亻尒
Nét bút: ノ丨ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: OOF (人人火)
Unicode: U+4F31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nǐ ㄋㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): なんじ (nan ji), しかり (shikari), その (sono), のみ (nomi)
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): なんじ (nan ji), しかり (shikari), その (sono), のみ (nomi)
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. anh, bạn, mày
2. vậy (dùng để kết thúc câu)
2. vậy (dùng để kết thúc câu)
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ 你 cổ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Dạng cổ của chữ “nễ” 你.
Từ điển Thiều Chửu
① Mày, cũng viết là 你.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ 你 cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Nễ 伲, 你.