Có 1 kết quả:
khối
Âm Hán Việt: khối
Tổng nét: 5
Bộ: khảm 凵 (+3 nét)
Hình thái: ⿶凵土
Nét bút: 一丨一フ丨
Thương Hiệt: UG (山土)
Unicode: U+51F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: khảm 凵 (+3 nét)
Hình thái: ⿶凵土
Nét bút: 一丨一フ丨
Thương Hiệt: UG (山土)
Unicode: U+51F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かた.まり (kata.mari), つちくれ (tsuchikure)
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かた.まり (kata.mari), つちくれ (tsuchikure)
Tự hình 3
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hòn đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòn đất. § Xưa dùng như chữ “khối” 块. ◎Như: “tẩm thiêm chẩm khối” 寢笘枕凷 nằm rơm gối đất (lễ để tang ngày xưa). Cho nên có tang cha mẹ gọi là “thiêm khối hôn mê” 笘凷昏迷.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòn đất. Lễ ngày xưa để tang nằm rơm gối đất, tẩm thiêm chẩm khối 寢笘枕凷. Cho nên có tang cha mẹ gọi là thiêm khối hôn mê 笘凷昏迷 là bởi nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hòn đất (như 塊, bộ 土): 寢苫枕凷 Nằm rơm gối đất (theo lễ để tang thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất. Như Khối 块và Khối 塊.