Có 33 kết quả:

会 kuài ㄎㄨㄞˋ侩 kuài ㄎㄨㄞˋ儈 kuài ㄎㄨㄞˋ凷 kuài ㄎㄨㄞˋ哙 kuài ㄎㄨㄞˋ噲 kuài ㄎㄨㄞˋ块 kuài ㄎㄨㄞˋ塊 kuài ㄎㄨㄞˋ巜 kuài ㄎㄨㄞˋ廥 kuài ㄎㄨㄞˋ快 kuài ㄎㄨㄞˋ旝 kuài ㄎㄨㄞˋ會 kuài ㄎㄨㄞˋ栝 kuài ㄎㄨㄞˋ桧 kuài ㄎㄨㄞˋ檜 kuài ㄎㄨㄞˋ浍 kuài ㄎㄨㄞˋ澮 kuài ㄎㄨㄞˋ狯 kuài ㄎㄨㄞˋ獪 kuài ㄎㄨㄞˋ筷 kuài ㄎㄨㄞˋ脍 kuài ㄎㄨㄞˋ膾 kuài ㄎㄨㄞˋ蒉 kuài ㄎㄨㄞˋ蒯 kuài ㄎㄨㄞˋ蕢 kuài ㄎㄨㄞˋ郐 kuài ㄎㄨㄞˋ鄶 kuài ㄎㄨㄞˋ駃 kuài ㄎㄨㄞˋ鬠 kuài ㄎㄨㄞˋ魁 kuài ㄎㄨㄞˋ鱠 kuài ㄎㄨㄞˋ鲙 kuài ㄎㄨㄞˋ

1/33

kuài ㄎㄨㄞˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, huì ㄏㄨㄟˋ]

U+4F1A, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to balance an account
(2) accountancy
(3) accounting

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 7

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+4FA9, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

người lái, người môi giới

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Người mối lái, người môi giới (trong việc mua bán), người trung gian (giới thiệu, mách mối hàng): Con buôn trục lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

broker

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+5108, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

người lái, người môi giới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm trung gian giới thiệu buôn bán. ◎Như: “thị quái” người làm mối lái ở chợ.
2. (Danh) Mượn chỉ người buôn bán, thương nhân.
3. (Danh) Mượn chỉ người tham lam, xảo quyệt, đầu cơ thủ lợi.
4. (Động) Tụ họp mua bán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Người mối lái, người môi giới (trong việc mua bán), người trung gian (giới thiệu, mách mối hàng): Con buôn trục lợi.

Từ điển Trung-Anh

broker

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+51F7, tổng 5 nét, bộ kǎn 凵 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hòn đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòn đất. § Xưa dùng như chữ “khối” . ◎Như: “tẩm thiêm chẩm khối” nằm rơm gối đất (lễ để tang ngày xưa). Cho nên có tang cha mẹ gọi là “thiêm khối hôn mê” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hòn đất (như , bộ ): Nằm rơm gối đất (theo lễ để tang thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất. Như Khối và Khối .

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+54D9, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuốt vào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) throat
(2) to swallow

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+5672, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuốt vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yết hầu, cổ họng.
2. (Danh) Họ “Khoái”.
3. (Động) Nuốt xuống.
4. (Phó) Vừa ý, sướng thích, thoải mái. § Thông “khoái” .
5. (Tính) “Khoái khoái” rộng rãi sáng sủa. ◇Thi Kinh : “Hữu giác kì doanh, Khoái khoái kì chánh” , (Tiểu nhã , Tư can ) Những cây cột cao và thẳng, Mặt giữa rộng rãi và sáng sủa.
6. Một âm là “hồi”. (Thán) ◇Ngoạn giang đình : “Phần hương đính lễ tắc cá tạ hoàng thiên a! Hồi hồi!” ! ! (Đệ nhất chiệp ) Đốt hương đảnh lễ cảm tạ hoàng thiên a! Ô hô!

Từ điển Thiều Chửu

① Nuốt xuống.
② Khoái khoái rộng rãi sáng sủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuốt;
khoái khoái [kuàikuài] (văn) Rộng rãi sáng sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) throat
(2) to swallow

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [kuāi ㄎㄨㄞ]

U+5757, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cục, hòn, miếng, khoảnh...: Thái thịt ra từng miếng;
② (loại) Cục, hòn, miếng, khoảnh...: Một miếng thịt; Một khoảnh ruộng (đất); Một hòn đá;
③ Đồng bạc: Năm đồng bạc;
④ (văn) Trơ trọi một mình: Trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khối và Khối .

Từ điển Trung-Anh

(1) lump (of earth)
(2) chunk
(3) piece
(4) classifier for pieces of cloth, cake, soap etc
(5) (coll.) classifier for money and currency units

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 70

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [kuāi ㄎㄨㄞ]

U+584A, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòn đất, khối đất. ◇Kỉ Quân : “Quyện nhi chẩm khối dĩ ngọa” (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Mệt thì gối lên hòn đất mà nằm.
2. (Danh) Hòn, tảng, cục, khoảnh. ◎Như: “băng khối” tảng băng, “nhục khối” cục thịt, “đường khối” cục đường.
3. (Danh) Đồng bạc. ◎Như: “ngũ khối” năm đồng bạc.
4. (Danh) Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh. ◎Như: “nhất khối nhục” một miếng thịt, “nhất khối địa” một khoảnh đất, “nhất khối thạch đầu” một hòn đá. ◇Tây du kí 西: “Na tọa san, chánh đương đính thượng, hữu nhất khối tiên thạch” , , (Đệ nhất hồi) Quả núi đó, ở ngay trên đỉnh, có một tảng đá tiên.
5. (Phó) Một lượt, một loạt. ◎Như: “đại gia nhất khối nhi lai” mọi người cùng đến một lúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cục, hòn, miếng, khoảnh...: Thái thịt ra từng miếng;
② (loại) Cục, hòn, miếng, khoảnh...: Một miếng thịt; Một khoảnh ruộng (đất); Một hòn đá;
③ Đồng bạc: Năm đồng bạc;
④ (văn) Trơ trọi một mình: Trơ trọi.

Từ điển Trung-Anh

(1) lump (of earth)
(2) chunk
(3) piece
(4) classifier for pieces of cloth, cake, soap etc
(5) (coll.) classifier for money and currency units

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 70

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+5DDC, tổng 2 nét, bộ chuān 巛 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái ngòi nhỏ, cái rãnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạch nước trong đồng ruộng.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[kuai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+5EE5, tổng 16 nét, bộ ān 广 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kho chứa cỏ khô
2. lương thảo trong kho
3. kho lương thực
4. chứa, cất trữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kho chứa cỏ khô;
② Lương thảo (lương thực và cỏ ngựa) chứa trong kho;
③ Kho lương thực;
④ Chứa, trữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nhỏ chứa rơm cỏ. Đụn rơm.

Từ điển Trung-Anh

(1) barn
(2) granary

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+5FEB, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhanh nhẹn
2. sắp sửa
3. sướng, thích
4. sắc (dao)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui, mừng, thích thú, sướng thích. ◎Như: “nhất sinh khoái hoạt” một đời sung sướng. ◇Thủy hử truyện : “Lão gia khoái hoạt khiết tửu” (Đệ thập hồi) Lão gia hả hê uống rượu.
2. (Tính) Khoáng đạt, hào sảng. ◎Như: “khoái nhân” người có tính tình hào sảng.
3. (Tính) Mau, chóng, lẹ. ◎Như: “khoái tốc” mau lẹ. ◇Thủy hử truyện : “Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà?” , ? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?
4. (Tính) Sắc, bén. ◎Như: “khoái đao” dao sắc. ◇Thủy hử truyện : “Bả nhân nhất đao khảm liễu, tịnh vô huyết ngân, chỉ thị cá khoái” : , , (Đệ thập nhị hồi) Chém một người, không có vết máu, vì đao sắc quá.
5. (Phó) Sắp, gần, sắp sửa. ◎Như: “thiên khoái phóng tình liễu” trời sắp tạnh rồi, “ngã khoái tất nghiệp liễu” tôi sắp sửa tốt nghiệp rồi.
6. (Phó) Gấp, vội. ◎Như: “khoái hồi gia ba” mau về nhà đi, “khoái truy” mau đuổi theo. ◇Thủy hử truyện : “Ngã bất tín hữu ma vương tại nội! Khoái tật dữ ngã đả khai, ngã khán ma vương như hà” ! , (Đệ nhất hồi) Ta không tin là có ma vương trong đó! Mau mau mở ra cho ta coi xem ma vương như thế nào.
7. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “giá thất mã năng bào đa khoái?” con ngựa đó chạy tốc độ bao nhiêu?
8. (Danh) Lính sai. ◎Như: “bộ khoái” lính bắt giặc cướp, “hà khoái” lính tuần sông.
9. (Danh) Họ “Khoái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sướng thích, như khoái hoạt .
② Chóng.
③ Sắc, như khoái đao dao sắc.
④ Lính sai, như bộ khoái lính bắt giặc cướp, hà khoái lính tuần sông, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh, chóng, mau lẹ, gấp: Anh ấy tiến bộ rất nhanh; Xe (tàu) tốc hành; Mau về nhà đi!;
② Sắp, gần: Trời sắp sáng rồi. khoái yếu [kuàiyào] Sắp, sắp sửa, gần;
③ Sắc, bén: Con dao này sắc thật;
④ Vui, thích, sướng: Mọi người đều rất vui lòng, lòng người rất hồ hởi;
⑤ Thẳng thắn: Người ngay nói thẳng;
⑥ (văn) Lính sai: Lính bắt giặc cướp; Lính tuần sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng — Thích ý — Mau lẹ. Nhanh. Nhọn sắc. Sắc sảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) rapid
(2) quick
(3) speed
(4) rate
(5) soon
(6) almost
(7) to make haste
(8) clever
(9) sharp (of knives or wits)
(10) forthright
(11) plainspoken
(12) gratified
(13) pleased
(14) pleasant

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 173

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [guài ㄍㄨㄞˋ]

U+65DD, tổng 19 nét, bộ fāng 方 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ dùng để phát hiệu lệnh khi chiến tranh.
2. (Danh) Xe bắn đá (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cờ cán cong.
② Cái xe bắn đá. Cái xe trên cắm một cột gỗ lớn, xếp đá lên trên rồi giật máy cho đá tung ra để đánh giặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cờ chỉ huy của tướng soái;
② Xe ngựa bốn bánh dùng để bắn đá (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ nhỏ có tua xung quanh, vị tướng dùng để chỉ huy — Cái xe bắn đá, một thứ võ khí để đánh giặc thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) banner
(2) signal flag

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, huì ㄏㄨㄟˋ]

U+6703, tổng 13 nét, bộ yuē 曰 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đoàn thể, nhóm, tổ chức. ◎Như: “giáo hội” tổ chức tôn giáo, “đồng hương hội” hội những người đồng hương.
2. (Danh) Cuộc họp, cuộc gặp mặt. ◎Như: “khai hội” mở hội, “hội nghị” cuộc họp bàn, “yến hội” cuộc tiệc.
3. (Danh) Thời cơ, dịp. ◎Như: “ki hội” cơ hội, “vận hội” vận hội tốt.
4. (Danh) Sách “Hoàng cực kinh thế” nói 30 năm là một đời , 12 đời là một “vận” , 30 vận là một “hội” , 12 hội là một “nguyên” .
5. (Danh) Chỗ người ở đông đúc, thành phố lớn. ◎Như: “đô hội” chốn đô hội.
6. (Danh) Chốc lát, khoảng thời gian ngắn. ◎Như: “nhất hội nhi” một lúc, một lát.
7. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: “hội minh” gặp nhau cùng thề, “hội đồng” cùng gặp mặt nhau để bàn bạc sự gì.
8. (Động) Tụ tập, họp. ◎Như: “hội hợp” tụ họp.
9. (Động) Hiểu. ◎Như: “hội ý” hiểu ý, “lĩnh hội” hiểu rõ.
10. (Động) Biết, có khả năng. ◎Như: “ngã hội du vịnh” tôi biết bơi lội, “nhĩ hội bất hội khai xa?” anh biết lái xe không? ◇Hồng Lâu Mộng : “Phàm hội tác thi đích đô họa tại thượng đầu, nhĩ khoái học bãi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Những người nào biết làm thơ, đều được vẽ vào bức tranh này, chị mau học (làm thơ) đi.
11. (Động) Trả tiền. ◎Như: “hội sao” trả tiền (ở quán ăn, tiệm nước, ...). ◇Cảnh thế thông ngôn : “Nhị nhân hựu cật liễu nhất hồi, khởi thân hội sao nhi biệt” , (Kim lệnh sử mĩ tì thù tú đổng ) Hai người lại ăn một lát, đứng dậy trả tiền rồi chia tay.
12. (Phó) Sẽ (hàm ý chưa chắc chắn). ◎Như: “tha hội lai mạ” ông ta sẽ đến hay không?
13. (Trợ) Gặp lúc, ngay lúc. ◇Sử Kí : “Hội kì nộ, bất cảm hiến, công vi ngã hiến chi” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Gặp lúc họ nổi giận, không dám hiến, nhờ ông biếu họ hộ ta.
14. Một âm là “cối”. (Động) Tính gộp, tính suốt sổ. ◎Như: “cối kế niên độ” tính sổ suốt năm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to balance an account
(2) accountancy
(3) accounting

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [guā ㄍㄨㄚ, kuò ㄎㄨㄛˋ, tiàn ㄊㄧㄢˋ]

U+681D, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, huì ㄏㄨㄟˋ]

U+6867, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, huì ㄏㄨㄟˋ]

U+6A9C, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cối”, cũng là một loài thông. ◇Nguyễn Du : “Điện cối hà niên trùy tác tân, Khước lai y bạng Nhạc Vương phần” 殿, (Tần Cối tượng ) Cây cối bên điện vua bị chẻ làm củi năm nào, Sao đến nương tựa bên mộ Nhạc Vương.
2. (Danh) Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa.
3. (Danh) Tên một nước thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+6D4D, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ngòi nhỏ, cái rãnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rãnh, ngòi nhỏ;
② [Kuài] Sông Quái (ở tỉnh Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) drain
(2) stream

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [huá ㄏㄨㄚˊ, huì ㄏㄨㄟˋ]

U+6FAE, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ngòi nhỏ, cái rãnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi nước nhỏ, rãnh.
2. (Danh) (1) Sông “Quái thủy” ở Sơn Tây. (2) Sông “Quái hà” phát nguyên ở Hà Nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rãnh, ngòi nhỏ;
② [Kuài] Sông Quái (ở tỉnh Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) drain
(2) stream

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [huá ㄏㄨㄚˊ]

U+72EF, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xảo trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Giảo quyệt, xảo trá: Giảo quyệt, quỷ quyệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) crafty
(2) cunning

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [huá ㄏㄨㄚˊ]

U+736A, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xảo trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian trá giảo hoạt. ◎Như: “giảo quái” quỷ quyệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giảo quyệt, xảo trá: Giảo quyệt, quỷ quyệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) crafty
(2) cunning

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+7B77, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây đũa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đũa. ◎Như: “khoái nhi” đôi đũa. ◇Thủy hử truyện : “Một đa thì, trang khách xuyết trương trác tử, phóng hạ nhất bàn ngưu nhục, tam tứ dạng thái sơ, nhất song khoái” , , , , (Đệ ngũ hồi) Được một lúc, trang khách bày bàn, đặt ra một đĩa thịt bò, ba bốn món rau, một đôi đũa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðũa. Tục hay gọi là khoái nhi đôi đũa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đũa: Chén đũa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc đũa ( dùng để gắp đồ ăn ). Trong Bạch thoại cũng gọi là Khoái tử .

Từ điển Trung-Anh

chopstick

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+810D, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gỏi cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thịt thái nhỏ, nem.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

chopped meat or fish

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+81BE, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gỏi cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt thái nhỏ. § Tục đọc là “khoái”. ◇Luận Ngữ : “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” , (Hương đảng ) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt.
2. (Động) Cắt, thái, băm. ◇Trang Tử : “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” , (Đạo Chích ) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thịt thái nhỏ, nem.

Từ điển Trung-Anh

chopped meat or fish

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+8489, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rau dền cọng đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt đựng đất (như )

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [kuǎi ㄎㄨㄞˇ]

U+84AF, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “khoái” dùng để bện chiếu, làm giấy.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+8562, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt đựng đất, làm bằng dây cỏ hoặc tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rau dền cọng đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt đựng đất (như , bộ

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+90D0, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Cối thời xưa (nay thuộc tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Cối thời xưa (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+9136, tổng 15 nét, bộ yì 邑 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Cối thời xưa (nay thuộc tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Cối thời xưa (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+99C3, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa chạy nhanh, mỗi ngày chạy được nghìn dặm.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ, tấn tốc. § Thông “khoái” . ◇Nguyên Hiếu Vấn : “Kim nhật phục hà nhật, Khoái vũ đông nam lai” , (Ất Dậu lục nguyệt thập nhất nhật vũ ) Hôm nay lại như hôm nào, Mưa mau từ đông nam lại.
3. Một âm là “quyết”. (Danh) “Quyết đề” : (1) Tên gọi khác của con “lư loa” (lừa la do ngựa đực và lừa cái giao phối sinh ra). (2) Tên một tuấn mã thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

fast (horse)

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+9B20, tổng 23 nét, bộ biāo 髟 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to make a top knot

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ [kuí ㄎㄨㄟˊ, kuǐ ㄎㄨㄟˇ]

U+9B41, tổng 13 nét, bộ gǔi 鬼 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu sỏ, người đứng đầu. ◎Như: “tội khôi” thủ phạm (người phạm tội đứng đầu), “hoa khôi” : xem từ này.
2. (Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử. ◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi “kinh khôi” . Năm người đỗ đầu gọi là “ngũ khôi” . Đỗ trạng nguyên gọi là “đại khôi” .
3. (Danh) Sao “Khôi”, tức sao “Bắc đẩu” . § Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là “khôi”. Tục gọi sao “Khuê” là “khôi tinh” . Đời khoa cử coi sao “Khuê” là chủ về văn học.
4. (Danh) Cái môi. ◎Như: “canh khôi” môi múc canh.
5. (Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).
6. (Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.
7. (Tính) Cao lớn, cường tráng. ◎Như: “khôi ngô” vạm vỡ, phương phi.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+9C60, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thái thịt cá nhỏ ra
2. cá bẹ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quái” . Cũng đọc là “khoái”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thái thịt cá nhỏ ra;
khoái ngư [kuàiyú] Cá bẹ. Cv. ;
③ Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[kuai4 yu2]
(2) variant of |[kuai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuài ㄎㄨㄞˋ

U+9C99, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thái thịt cá nhỏ ra
2. cá bẹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thái thịt cá nhỏ ra;
khoái ngư [kuàiyú] Cá bẹ. Cv. ;
③ Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[kuai4 yu2]
(2) variant of |[kuai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0