Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 6
Bộ: thổ 土 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一フ
Thương Hiệt: GSU (土尸山)
Unicode: U+572E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄧˇ
Âm Nôm: , cong, dãy
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): やぶ.る (yabu.ru), やぶ.れる (yabu.reru), くつが.えす (kutsuga.esu), くつが.える (kutsuga.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pei2

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đổ nát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổ nát, hủy hoại. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đài cơ tuy tại dĩ khuynh bĩ” 臺基雖在已傾圮 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Nền đài tuy còn, nhưng đã nghiêng đổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sụp, sụp đổ, đổ nát, huỷ hoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, phá hư đi.

Từ ghép 1