Có 1 kết quả:
xướng
Tổng nét: 11
Bộ: nữ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女昌
Nét bút: フノ一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: VAA (女日日)
Unicode: U+5A3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chāng ㄔㄤ
Âm Nôm: xướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あそびめ (asobime)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: xướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あそびめ (asobime)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Động phòng khúc - 洞房曲 (Viên Khải)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Động phòng khúc - 洞房曲 (Viên Khải)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi” 會有金陵娼僑寓郡中, 生悅而惑之 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa gặp một ả con hát ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
2. § Ghi chú: Cũng như chữ “xướng” 倡.
2. § Ghi chú: Cũng như chữ “xướng” 倡.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hát. Cũng như chữ xướng 倡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con hát (dùng như 倡, bộ 亻);
② Gái điếm, đĩ: 暗娼 Đĩ lậu.
② Gái điếm, đĩ: 暗娼 Đĩ lậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca hát. Như hai chữ Xướng 唱, 倡 — Con hát. Đào hát — Cũng chỉ gái điếm.
Từ ghép 3