Có 1 kết quả:

học
Âm Hán Việt: học
Tổng nét: 8
Bộ: tử 子 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶ノ丶フフ丨一
Thương Hiệt: FBND (火月弓木)
Unicode: U+5B66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xué ㄒㄩㄝˊ
Âm Nôm: học
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): まな.ぶ (mana.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hok6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

học

giản thể

Từ điển phổ thông

học hành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Học, học tập: Học văn hoá; ? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh);
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: Học rộng tài cao;
④ Môn học: Y học;
⑤ Trường học: Đi học, vào trường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 27