Có 12 kết quả:

乴 xué ㄒㄩㄝˊ噱 xué ㄒㄩㄝˊ学 xué ㄒㄩㄝˊ學 xué ㄒㄩㄝˊ嶨 xué ㄒㄩㄝˊ斈 xué ㄒㄩㄝˊ穴 xué ㄒㄩㄝˊ茓 xué ㄒㄩㄝˊ觷 xué ㄒㄩㄝˊ踅 xué ㄒㄩㄝˊ鷽 xué ㄒㄩㄝˊ鸴 xué ㄒㄩㄝˊ

1/12

xué ㄒㄩㄝˊ

U+4E74, tổng 8 nét, bộ yī 乙 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm lấy, nắm lấy

Từ điển Trung-Anh

to grasp

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5671, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười.
2. (Danh) Tiếng cười to. ◎Như: “lệnh nhân phát cược” làm bật cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốt cược cười to. Tục gọi sự đáng nực cười là khả phát nhất cược .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cười to, cười ồ. Xem [xué].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cười: Nực cười. Xem [jué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàm ếch trong miệng — Cười lớn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ

U+5B66, tổng 8 nét, bộ zǐ 子 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

học hành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Học, học tập: Học văn hoá; ? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh);
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: Học rộng tài cao;
④ Môn học: Y học;
⑤ Trường học: Đi học, vào trường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to learn
(2) to study
(3) to imitate
(4) science
(5) -ology

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 880

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ

U+5B78, tổng 16 nét, bộ zǐ 子 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

học hành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu, lĩnh hội. ◇Thư Kinh : “Học vu cổ huấn nãi hữu hoạch” (Thuyết mệnh hạ ) Thông hiểu những lời răn dạy của người xưa thì thì tiếp thu được (đạo lí).
2. (Động) Nghiên cứu, học tập. ◎Như: “học kĩ thuật” học kĩ thuật, “học nhi bất yếm” học hỏi không chán.
3. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◎Như: “học kê khiếu” bắt chước tiếng gà gáy.
4. (Danh) Trường học. ◎Như: “tiểu học” , “trung học” , “đại học” .
5. (Danh) Môn, ngành. ◎Như: “khoa học” .
6. (Danh) Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) “Hữu học” hạng còn phải học mới biết. (2) “Vô học” hạng không cần phải học cũng biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Học, học tập: Học văn hoá; ? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh);
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: Học rộng tài cao;
④ Môn học: Y học;
⑤ Trường học: Đi học, vào trường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to learn
(2) to study
(3) to imitate
(4) science
(5) -ology

Tự hình 9

Dị thể 6

Chữ gần giống 20

Từ ghép 880

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ

U+5DA8, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

big rocky mountain

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ

U+6588, tổng 7 nét, bộ wén 文 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

học hành

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xue2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ [jué ㄐㄩㄝˊ, xuè ㄒㄩㄝˋ]

U+7A74, tổng 5 nét, bộ xué 穴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. hang
2. lỗ
3. hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh : “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” , (Đại nhã , Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” hang núi. ◇Tống Ngọc : “Không huyệt lai phong” (Phong phú ) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” mồ chôn. ◇Thi Kinh : “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” , không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử : “Huyệt thất xu hộ” (Đạo Chích ) Khoét nhà bẻ cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư .
② Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
③ Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
④ Ðào.
⑤ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, hang hốc, hang động: Hang cọp (hổ); Ở hang;
② Huyệt, hố chôn (người);
③ Huyệt vị (châm cứu);
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Bên;
⑥ [Xué] (Họ) Huyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang đào trong đất — Cái lỗ lớn — Chỗ ở của loài thú dữ. Td: Hổ huyệt ( hang cọp ) — Chỗ ẩn nấp của kẻ bất lương. Td: Sào huyệt — Lỗ đào để chôn người chết — Chỗ hiểm yếu trên cơ thể. Td: Điểm huyệt ( ấn vào chỗ hiểm ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) cavity
(3) hole
(4) acupuncture point
(5) Taiwan pr. [xue4]

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ

U+8313, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phên, cót

Từ điển Trần Văn Chánh

huyệt tử [xuézi] (đph) Phên, cót.

Tự hình 1

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ

U+89F7, tổng 20 nét, bộ jué 角 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to polish horn

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ [chì ㄔˋ]

U+8E05, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi đi lại lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay liệng. ◇Chu Quyền : “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” , (Trác Văn Quân ) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” , (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi đi lại lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co một chân lên mà nhảy. Nhảy lò cò. Một âm khác là Tiết. Xem tiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã quay xuống đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk around
(2) turn back midway

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ

U+9DFD, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim khách rừng, bồ cắt rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim khách rừng, bồ các rừng. § Còn gọi là “san thước” .
2. (Danh) Giống chim biết hót, tương tự như “văn điểu” , con đực đầu đen, mỏ hình chùy mà tròn, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm, lưng sắc tro, bụng và ngực đỏ, cánh và đuôi đen, con cái lông nhạt, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim khách rừng, bồ cắc rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim khách rừng, bồ cắc rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, gần giống chim sẻ. Cũng gọi Hạc cưu.

Từ điển Trung-Anh

various species of finch (old)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xué ㄒㄩㄝˊ

U+9E34, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim khách rừng, bồ cắt rừng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

various species of finch (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0