Có 1 kết quả:
tự
Tổng nét: 6
Bộ: thốn 寸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱土寸
Nét bút: 一丨一一丨丶
Thương Hiệt: GDI (土木戈)
Unicode: U+5BFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): てら (tera)
Âm Hàn: 사, 시
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): てら (tera)
Âm Hàn: 사, 시
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2 - 九月二十日微雪懷子由弟其二 (Tô Thức)
• Đề Lăng Vân tự - 題淩雲寺 (Tư Không Thự)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Hậu du - 後遊 (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Nguyệt trung hành - Đề Vũ cung hoạ đồ - 月中行-題雨宮畫圖 (Phạm Nguyễn Du)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tuyết tình vãn vọng - 雪晴晚望 (Giả Đảo)
• Ức Giang Nam kỳ 2 - 憶江南其二 (Bạch Cư Dị)
• Đề Lăng Vân tự - 題淩雲寺 (Tư Không Thự)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Hậu du - 後遊 (Đỗ Phủ)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Nguyệt trung hành - Đề Vũ cung hoạ đồ - 月中行-題雨宮畫圖 (Phạm Nguyễn Du)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tuyết tình vãn vọng - 雪晴晚望 (Giả Đảo)
• Ức Giang Nam kỳ 2 - 憶江南其二 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngôi chùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dinh quan.
2. (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế 漢明帝 mời hai vị sư bên Thiên Trúc 天竺 sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺, vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là “tự”. ◎Như: “Thiếu Lâm tự” 少林寺 chùa Thiếu Lâm.
3. (Danh) Hoạn quan. ◎Như: “tự nhân” 寺人 hoạn quan hầu trong cung. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
2. (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế 漢明帝 mời hai vị sư bên Thiên Trúc 天竺 sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺, vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là “tự”. ◎Như: “Thiếu Lâm tự” 少林寺 chùa Thiếu Lâm.
3. (Danh) Hoạn quan. ◎Như: “tự nhân” 寺人 hoạn quan hầu trong cung. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
Từ điển Thiều Chửu
① Dinh quan.
② Tự nhân 寺人 kẻ hầu trong (hoạn quan).
③ Chùa, đời vua Hán Minh đế mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.
② Tự nhân 寺人 kẻ hầu trong (hoạn quan).
③ Chùa, đời vua Hán Minh đế mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà quan, dinh quan (thời phong kiến);
② Chùa: 寺院 Chùa chiền; 寺廟 Chùa miếu; 獨柱寺 Chùa một cột;
③ Nhà thờ: 清眞寺 Nhà thờ đạo Ixlam;
④【寺人】tự nhân [sìrén] Quan hoạn.
② Chùa: 寺院 Chùa chiền; 寺廟 Chùa miếu; 獨柱寺 Chùa một cột;
③ Nhà thờ: 清眞寺 Nhà thờ đạo Ixlam;
④【寺人】tự nhân [sìrén] Quan hoạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà quan ở — Ngôi chùa. Miếu thờ thần.
Từ ghép 6