Có 42 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là “tứ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to wait
(3) to examine
(4) to spy
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” 嗣. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tục tỉ tổ” 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo 賈島: “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.
Từ điển Trung-Anh
(2) to appear
(3) to resemble
(4) similar
(5) -like
(6) pseudo-
(7) (more) than
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 4
Dị thể 5
Từ ghép 66
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Cũng viết là 竢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 8
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) to finish
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 10
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hậu duệ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con cháu đời sau. ◎Như: ◎Như: “hậu tự” 後嗣 con cháu đời sau.
3. (Danh) Người tiếp tục chức vụ.
4. (Danh) Họ “Tự”.
Từ điển Thiều Chửu
② Con cháu, như hậu tự 後嗣 con cháu sau.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con cháu: 後嗣 Con cháu đời sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to inherit
(3) continuing (a tradition)
(4) posterity
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 16
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Tính) Thứ tư. ◎Như: “tứ niên cấp” 四年級 bậc năm thứ tư, “tứ phẩm quan” 四品官 phẩm quan hạng tư.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thứ tư: 第四年 Năm thứ tư;
③ Một nốt nhạc thời cổ Trung Quốc;
④ [Si] (Họ) Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) 4
Tự hình 5
Dị thể 6
Từ ghép 335
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Tự đễ” 姒娣 chị em dâu. § Cũng như “trục lí” 妯娌.
3. (Danh) Họ “Tự”.
4. § Cũng đọc là “tỉ”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Sì] (Họ) Tự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) elder sister (old)
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế 漢明帝 mời hai vị sư bên Thiên Trúc 天竺 sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺, vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là “tự”. ◎Như: “Thiếu Lâm tự” 少林寺 chùa Thiếu Lâm.
3. (Danh) Hoạn quan. ◎Như: “tự nhân” 寺人 hoạn quan hầu trong cung. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
Từ điển Thiều Chửu
② Tự nhân 寺人 kẻ hầu trong (hoạn quan).
③ Chùa, đời vua Hán Minh đế mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chùa: 寺院 Chùa chiền; 寺廟 Chùa miếu; 獨柱寺 Chùa một cột;
③ Nhà thờ: 清眞寺 Nhà thờ đạo Ixlam;
④【寺人】tự nhân [sìrén] Quan hoạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) mosque
(3) government office (old)
Tự hình 4
Dị thể 1
Từ ghép 57
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Tị thì” 巳時: từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) ancient Chinese compass point: 150°
Tự hình 4
Dị thể 1
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) ladle
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sông Tỷ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dòng nước không lưu thông.
3. (Danh) Bờ nước, bến sông.
4. (Danh) Sông “Tỉ”.
5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lạch nhỏ nước không lưu thông;
③ [Sì] Sông Dĩ (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sông Tứ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước mũi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bằng hiên thế tứ lưu” 憑軒涕泗流 (Đăng Nhạc Dương lâu 登岳陽樓) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước mũi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Sì] Sông Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. năm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Năm. ◎Như: “nguyên tự” 元祀 năm thứ nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy thập hữu tam tự” 惟十有三祀 (Hồng phạm 洪範) Vào năm thứ mười ba.
3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bất truyền ư hậu tự” 不傳於後祀 (Dữ hữu nhân luận văn thư 與友人論文書) Không truyền lại đời sau.
4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Cổ chi dụng binh, bất trảm tự” 古之用兵, 不斬祀 (Tiêu Phủ truyện 蕭俛傳) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.
Từ điển Thiều Chửu
② Năm, đầu năm gọi là nguyên tự 元祀.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Năm: 元祀 Đầu năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to offer libation to
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 5
Dị thể 6
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Miếu, đền thờ. ◇Viên Khang 袁康: “Việt Vương Câu Tiễn kí đắc bình Ngô, xuân tế tam giang, thu tế ngũ hồ, nhân dĩ kì thì vi chi lập từ, thùy chi lai thế, truyền chi vạn tải” 越王句踐既得平吳, 春祭三江, 秋祭五湖, 因以其時為之立祠, 垂之來世, 傳之萬載 (Việt tuyệt thư 越絕書, Đức tự ngoại truyện kí 德序外傳記).
3. (Danh) Gọi tắt của “từ lộc” 祠祿. § Tên chức quan đời Tống: Đại thần bãi chức, lo việc quản lí cung quan đạo giáo, không có chức sự, chỉ mượn tên hưởng bổng lộc.
4. (Động) Cúng tế. ◇Thư Kinh 書經: “Duy nguyên tự thập hữu nhị nguyệt Ất Sửu, Y Duẫn từ vu tiên vương” 惟元祀十有二月乙丑, 伊尹祠于先王 (Y huấn 伊訓) Vào năm thứ nhất tháng mười hai Ất Sửu, Y Doãn cúng tế tiên vương.
5. (Động) Làm lễ cúng tế báo tạ thần minh (sau khi cầu phúc, được thần minh đáp ứng). ◇Chu Lễ 周禮: “Đại tai, cập chấp sự đảo từ vu thượng hạ thần kì” 大災, 及執事禱祠于上下神示 (Xuân quan 春官, Tiểu tông bá 小宗伯).
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. năm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) plowshare
Tự hình 2
Dị thể 8
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Danh) Sự nhọc nhằn, lao khổ.
4. (Danh) Cành non. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị” 遵彼汝墳, 伐其條肄 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
5. (Danh) Con cháu đời sau, hậu duệ.
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. phơi bày, bêu
3. bốn, 4 (như 四, dùng trong văn tự)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bốn, tục mượn dùng thay chữ “tứ” 四 gọi là chữ “tứ” kép, dùng để viết giấy má về tiền tài cho khỏi sửa đổi được.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Động) Buông thả, phóng túng. ◎Như: “tứ vô kị đạn” 肆無忌憚 phóng túng không kiêng sợ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vi thâm bác vô nhai sĩ, nhất tự tứ ư san thủy nhàn” 為深博無涯涘, 一自肆於山水閒 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sâu rộng không bờ bến, mà tự phóng đãng trong khoảng núi sông.
5. (Động) Phơi bày, bày ra, bêu. ◎Như: “tứ diên thiết tịch” 肆筵設席 bày thiết yến tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô lực do năng tứ chư thị triều” 吾力猶能肆諸市朝 (Hiến vấn 憲問) Sức ta có thể làm (cho phải tội) chết mà bêu thây ở chợ hoặc triều đình.
6. (Động) Duỗi ra, mở rộng ra. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngâm vịnh dĩ tứ chí” 吟詠以肆志 (Cầm phú 琴賦, Tự 序) Ngâm vịnh để mở rộng tâm chí.
7. (Tính) Mặc ý, tùy ý. ◎Như: “túng tứ” 縱肆 buông thả, không gò bó, “phóng tứ” 放肆 phóng túng.
8. (Liên) Bèn.
9. (Liên) Nên, cho nên.
10. (Phó) Hết, cùng cực. ◎Như: “tứ lực” 肆力 hết sức, “tứ mục nhi vọng” 肆目而望 chăm chú nhìn.
11. (Phó) Rất.
12. (Phó) Tha hồ, tùy tiện. ◎Như: “tứ ngược” 肆虐 ngang ngược tùy tiện, “tứ ẩm” 肆飲 uống tha hồ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hải giác thiên nhai tứ ý ngao” 海角天涯肆意遨 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Góc biển chân trời mặc ý rong chơi.
Từ điển Trung-Anh
(2) unrestrained
(3) wanton
(4) (literary) shop
Tự hình 4
Dị thể 8
Từ ghép 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “ý dĩ” 薏苡.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầu xin (lời tôn kính). ◎Như: “tứ giáo” 賜教 xin chỉ dạy.
3. (Danh) Ơn huệ. ◇Luận Ngữ 論語: “Dân đáo vu kim thụ kì tứ” 民到于今受其賜 (Hiến vấn 憲問) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
4. (Danh) Hết. § Thông “tứ” 儩. ◎Như: cuối bức thư nói “dục ngôn bất tứ” 欲言不賜 muốn nói chẳng hết lời.
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Một loại giáo thời xưa;
③ (văn) Chuôi (cán) liềm;
④ (văn) Như 耜 (bộ 耒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
Tự hình 3
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.
Từ điển Thiều Chửu
② Ăn. Như thực phạn 吃飯 ăn cơm.
③ Lộc. Như sách Luận ngữ 論語 nói quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
④ Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực 蝕. Như nhật thực 日蝕 mặt trời phải ăn, nguyệt thực 月蝕 mặt trăng phải ăn, v.v.
⑤ Thực ngôn 食言 ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
⑥ Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
⑦ Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. Như ẩm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu 食牛 chăn trâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thức ăn, thực phẩm, món ăn: 主食 Thức ăn chính (chỉ lương thực); 副食 Thức ăn phụ, thực phẩm; 肉食 Món ăn thịt; 素食 Thức ăn chay, ăn chay;
③ (văn) Bổng lộc: 君子謀道不謀食 Người quân tử lo đạo chứ không lo (ăn) bổng lộc (Luận ngữ);
④ Thực, mòn khuyết (dùng như 蝕, bộ 虫): 月食 Nguyệt thực; 日食 Nhật thực;
⑤【食指】thực chỉ [shízhê] a. Ngón tay trỏ; b. (văn) Số người ăn: 食指繁多 Số người ăn nhiều, đông miệng ăn. Xem 食 [sì].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chăn nuôi: 食牛 Chăn nuôi trâu. Xem 食 [shí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 6
Dị thể 12
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 14
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ngọt. ◎Như: “di tương” 飴漿 tương ngọt.
3. (Động) Tặng, biếu. § Thông “di” 貽.
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cho ăn (như 食(2)).
Từ điển Trung-Anh
(2) to rear
(3) to feed
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Từ ghép 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cho ăn (như 食(2)).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) to rear
(3) to feed
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ ghép 12
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngựa. ◇Mặc Tử 墨子: “Nhân chi sanh hồ địa thượng chi vô kỉ hà dã, thí chi do tứ trì nhi quá khích dã” 人之生乎地上之無幾何也, 譬之猶駟馳而過隙也 (Kiêm ái hạ 兼愛下) Đời người ta ở trên mặt đất chẳng là bao lâu, ví như ngựa chạy qua kẽ hở vậy.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị ngày xưa dùng đếm số cỗ xe bốn ngựa kéo. § Tương đương với “lượng” 輛. (2) Đơn vị ngày xưa đếm số ngựa, bốn con ngựa là một “tứ”. ◇Luận Ngữ 論語: “Tề Cảnh Công hữu mã thiên tứ” 齊景公有馬千駟 (Quý thị 季氏) Tề Cảnh Công có bốn ngàn con ngựa.
4. (Danh) Họ “Tứ”.
5. (Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh” 駟玉虯以乘鷖兮, 溘埃風余上征 (Li Tao 離騷) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0