Có 42 kết quả:

〤 sì ㄙˋ䦉 sì ㄙˋ亖 sì ㄙˋ伺 sì ㄙˋ似 sì ㄙˋ佀 sì ㄙˋ俟 sì ㄙˋ儩 sì ㄙˋ兕 sì ㄙˋ厕 sì ㄙˋ嗣 sì ㄙˋ四 sì ㄙˋ姒 sì ㄙˋ寺 sì ㄙˋ巳 sì ㄙˋ廁 sì ㄙˋ思 sì ㄙˋ柶 sì ㄙˋ汜 sì ㄙˋ泗 sì ㄙˋ涘 sì ㄙˋ祀 sì ㄙˋ祠 sì ㄙˋ禩 sì ㄙˋ竢 sì ㄙˋ笥 sì ㄙˋ耜 sì ㄙˋ肄 sì ㄙˋ肆 sì ㄙˋ苡 sì ㄙˋ賜 sì ㄙˋ赐 sì ㄙˋ鈶 sì ㄙˋ雉 sì ㄙˋ食 sì ㄙˋ飤 sì ㄙˋ飴 sì ㄙˋ飼 sì ㄙˋ饲 sì ㄙˋ饴 sì ㄙˋ駟 sì ㄙˋ驷 sì ㄙˋ

1/42

ㄙˋ

U+3029, tổng 4 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

numeral 4 in Suzhou numeral system |[Su1 zhou1 ma3 zi5]

Bình luận 0

ㄙˋ

U+4989, tổng 12 nét, bộ cháng 長 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [si4]

Bình luận 0

ㄙˋ

U+4E96, tổng 4 nét, bộ ér 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of [si4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄘˋ]

U+4F3A, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dò xét, thăm dò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị : “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” (Hương Ngọc ) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là “tứ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

tứ hậu [cìhou] Chăm sóc, hầu hạ, chầu chực: Chăm sóc người bệnh. Xem [sì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dò xét, quan sát, rình: Dò xét quân địch; Rình chỗ sơ hở. Xem [cì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét.

Từ điển Trung-Anh

(1) to watch
(2) to wait
(3) to examine
(4) to spy

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [shì ㄕˋ]

U+4F3C, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

như, giống như

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giống, như. ◎Như: “tương tự” giống như. ◇Lí Dục : “Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu” ? (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ ) Hỏi bạn có được bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” . ◇Thi Kinh : “Tự tục tỉ tổ” (Tiểu nhã , Tư can ) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo : “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” , (Kiếm khách ) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” hình như, “tự thị nhi phi” có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seem
(2) to appear
(3) to resemble
(4) similar
(5) -like
(6) pseudo-
(7) (more) than

Từ điển Trung-Anh

old variant of [si4]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+4F40, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

như, giống như

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tự .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [si4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄑㄧˊ]

U+4FDF, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “sĩ ki nhi động” đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh : “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” , (Bội phong , Tĩnh nữ ) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. § Ghi chú: Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đợi: Đợi ở ngoài cửa; Đợi thời cơ. Cv. (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Chờ đợi.

Từ điển Trung-Anh

(literary) to wait for

Từ điển Trung-Anh

variant of [si4]

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄘˋ]

U+5129, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kết thúc, xong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hết. ◎Như: “bất tứ” không hết lời (dùng trong thư từ). § Thường viết chữ “tứ” .

Từ điển Trung-Anh

(1) the end
(2) to finish

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄙˋ

U+5155, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con tê giác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tê, một loài dã thú thời xưa giống như con trâu. ◎Như: “hủy quang” chén uống rượu làm bằng sừng tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (văn) Con tê giác cái: Chén uống rượu bằng sừng tê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài vật gần giống như con trâu rừng.

Từ điển Trung-Anh

(meaning uncertain); rhinoceros (possibly female) or bull

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄘㄜˋ, ]

U+5395, tổng 8 nét, bộ hàn 厂 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see |[mao2 si5]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙˋ

U+55E3, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nối tiếp, thừa hưởng
2. hậu duệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối tiếp, kế tục, thừa kế. ◎Như: “tự vị” nối ngôi, “tự nghiệp” nối nghiệp. ◇Đại Việt Sử Kí : “Phong kì trường vi Hùng Vương tự quân vị” (Ngoại kỉ ) Phong con trưởng làm Hùng Vương nối ngôi vua.
2. (Danh) Con cháu đời sau. ◎Như: ◎Như: “hậu tự” con cháu đời sau.
3. (Danh) Người tiếp tục chức vụ.
4. (Danh) Họ “Tự”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nối, như tự tử con nối.
② Con cháu, như hậu tự con cháu sau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nối, tiếp: Con nối dõi; (cũ) Nối ngôi;
② Con cháu: Con cháu đời sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối theo. Nối dõi. Td: Thừa tự — Con cháu. Td: Tuyệt tự ( không con ).

Từ điển Trung-Anh

(1) succession (to a title)
(2) to inherit
(3) continuing (a tradition)
(4) posterity

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+56DB, tổng 5 nét, bộ wéi 囗 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bốn, 4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bốn. ◇Nguyễn Du : “Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật” (Thu chí ) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.
2. (Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Tính) Thứ tư. ◎Như: “tứ niên cấp” bậc năm thứ tư, “tứ phẩm quan” phẩm quan hạng tư.

Từ điển Thiều Chửu

① Bốn (tên số đếm).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bốn: Bốn người;
② Thứ tư: Năm thứ tư;
③ Một nốt nhạc thời cổ Trung Quốc;
④ [Si] (Họ) Tứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bố. Số 4. Thành ngữ: » Tứ đốm tam khoanh «.

Từ điển Trung-Anh

(1) four
(2) 4

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 335

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+59D2, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chị dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” .
2. (Danh) “Tự đễ” chị em dâu. § Cũng như “trục lí” .
3. (Danh) Họ “Tự”.
4. § Cũng đọc là “tỉ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ , vợ em gọi là đệ phụ . Cũng đọc là chũ tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chị (tiếng chị em dâu gọi nhau): Chị dâu;
② [Sì] (Họ) Tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi nhau giữa những người đàn bà cùng chung một chồng — Tiếng gọi nhau giữa chị em dâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) wife or senior concubine of husbands older brother (old)
(2) elder sister (old)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+5BFA, tổng 6 nét, bộ cùn 寸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngôi chùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dinh quan.
2. (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế mời hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở “Hồng Lô Tự” , vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là “tự”. ◎Như: “Thiếu Lâm tự” chùa Thiếu Lâm.
3. (Danh) Hoạn quan. ◎Như: “tự nhân” hoạn quan hầu trong cung. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” , , (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.

Từ điển Thiều Chửu

① Dinh quan.
② Tự nhân kẻ hầu trong (hoạn quan).
③ Chùa, đời vua Hán Minh đế mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà quan, dinh quan (thời phong kiến);
② Chùa: Chùa chiền; Chùa miếu; Chùa một cột;
③ Nhà thờ: Nhà thờ đạo Ixlam;
tự nhân [sìrén] Quan hoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà quan ở — Ngôi chùa. Miếu thờ thần.

Từ điển Trung-Anh

(1) Buddhist temple
(2) mosque
(3) government office (old)

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+5DF3, tổng 3 nét, bộ jǐ 己 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi.
2. (Danh) “Tị thì” : từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” . Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chi Tị (ngôi thứ 6 trong 12 địa chi).

Từ điển Trung-Anh

(1) 6th earthly branch: 9-11 a.m., 4th solar month (5th May-5th June), year of the Snake
(2) ancient Chinese compass point: 150°

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄘㄜˋ, ㄘˋ, ]

U+5EC1, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” , “mao xí” . ◎Như: “công xí” nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử : “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” , , , , (Ngoại vật ) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?

Từ điển Trung-Anh

see |[mao2 si5]

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [sāi ㄙㄞ, ]

U+601D, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. ◎Như: “tam tư nhi hậu hành” suy nghĩ kĩ rồi mới làm. ◇Luận Ngữ : “Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi” , (Vi chánh ) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” cùng nhớ nhau, “tư thân” nhớ cha mẹ, “tư gia” nhớ nhà. ◇Lí Bạch : “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” nỗi buồn, “tâm tư” điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh : “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh : “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” , (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” . ◇Thi Kinh : “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” , (Chu nam , Hán quảng ) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” ý thơ, “văn tứ” ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” râu xồm xoàm, nhiều râu.

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+67F6, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thìa, cái muôi (cái môi)

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ tế lễ bằng sừng thời xưa, giống cái môi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thìa múc canh.

Từ điển Trung-Anh

(1) spoon
(2) ladle

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄙˋ

U+6C5C, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dòng nước đã rẽ ngang lại chảy về chỗ cũ
2. sông Tỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính.
2. (Danh) Dòng nước không lưu thông.
3. (Danh) Bờ nước, bến sông.
4. (Danh) Sông “Tỉ”.
5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về chỗ cũ gọi là tỉ.
② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sông rẽ ngang rồi lại chảy hợp về dòng cũ;
② Lạch nhỏ nước không lưu thông;
③ [Sì] Sông Dĩ (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng sông nhánh tách ra ở một nơi, rồi lại chảy vào dòng sông chính ở một nơi khác.

Từ điển Trung-Anh

stream which returns after branching

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+6CD7, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước mũi
2. sông Tứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tứ”. ◇Nguyễn Du : “Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Đỗ Phủ : “Bằng hiên thế tứ lưu” (Đăng Nhạc Dương lâu ) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tứ.
② Nước mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước mũi: Nước mắt nước mũi;
② [Sì] Sông Tứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mũi — Tên sông, tức Tứ thuỷ, hoặc Tứ hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trung-Anh

nasal mucus

Tự hình 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+6D98, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất ven nước, vệ sông. ◇Thi Kinh : “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi sĩ” 綿綿, (Vương phong , Cát lũy ) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất ven nước, vệ sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ, ven (sông): Bờ sông, ven sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước. Bờ sông.

Từ điển Trung-Anh

river bank

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+7940, tổng 7 nét, bộ qí 示 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cúng tế
2. năm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tế, cúng, bái. ◇An Nam Chí Lược : “Lạp nguyệt tự tổ” (Phong tục ) Tháng chạp cúng ông bà.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “nguyên tự” năm thứ nhất. ◇Thư Kinh : “Duy thập hữu tam tự” (Hồng phạm ) Vào năm thứ mười ba.
3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇Liễu Tông Nguyên : “Bất truyền ư hậu tự” (Dữ hữu nhân luận văn thư ) Không truyền lại đời sau.
4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇Cựu Đường Thư : “Cổ chi dụng binh, bất trảm tự” , (Tiêu Phủ truyện ) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tế.
② Năm, đầu năm gọi là nguyên tự .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tế, cúng bái, lễ: Tế trời; Cúng tổ tiên;
② Năm: Đầu năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng. Td: Tế tự — Một năm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sacrifice
(2) to offer libation to

Từ điển Trung-Anh

variant of [si4]

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄘˊ]

U+7960, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ tế mùa xuân.
2. (Danh) Miếu, đền thờ. ◇Viên Khang : “Việt Vương Câu Tiễn kí đắc bình Ngô, xuân tế tam giang, thu tế ngũ hồ, nhân dĩ kì thì vi chi lập từ, thùy chi lai thế, truyền chi vạn tải” , , , , , (Việt tuyệt thư , Đức tự ngoại truyện kí ).
3. (Danh) Gọi tắt của “từ lộc” 祿. § Tên chức quan đời Tống: Đại thần bãi chức, lo việc quản lí cung quan đạo giáo, không có chức sự, chỉ mượn tên hưởng bổng lộc.
4. (Động) Cúng tế. ◇Thư Kinh : “Duy nguyên tự thập hữu nhị nguyệt Ất Sửu, Y Duẫn từ vu tiên vương” , (Y huấn ) Vào năm thứ nhất tháng mười hai Ất Sửu, Y Doãn cúng tế tiên vương.
5. (Động) Làm lễ cúng tế báo tạ thần minh (sau khi cầu phúc, được thần minh đáp ứng). ◇Chu Lễ : “Đại tai, cập chấp sự đảo từ vu thượng hạ thần kì” , (Xuân quan , Tiểu tông bá ).

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+79A9, tổng 15 nét, bộ qí 示 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cúng tế
2. năm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tự” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tự .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tự .

Từ điển Trung-Anh

variant of [si4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+7AE2, tổng 12 nét, bộ lì 立 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cũng như “sĩ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đợi. Chờ đợi.

Từ điển Trung-Anh

variant of [si4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙˋ

U+7B25, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt vuông, thùng vuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt vuông, thùng vuông. ◇Liêu trai chí dị : “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn” , (Thâu đào ) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt vuông, thùng vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rương tre, sọt tre vuông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rương bằng tre, để đựng đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

square bamboo container for food or clothing

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+801C, tổng 11 nét, bộ lěi 耒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi cày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai, cuốc, thuổng (dụng cụ nhà nông để cày, đào, xới đất).
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưỡi cầy. Tục đọc là chữ cử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi cày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi cày. Đáng lẽ đọc Tỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi cày. Cũng đọc là Cử.

Từ điển Trung-Anh

(1) plow
(2) plowshare

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄧˋ]

U+8084, tổng 13 nét, bộ yù 聿 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Học tập. ◎Như: “dị nghiệp” học tập tu nghiệp. ◇Lễ kí : “Quân mệnh đại phu dữ sĩ dị” (Khúc lễ hạ ) Vua truyền lệnh cho quan đại phu và các bậc sĩ học tập.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Danh) Sự nhọc nhằn, lao khổ.
4. (Danh) Cành non. ◇Thi Kinh : “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị” , (Chu nam , Nhữ phần ) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
5. (Danh) Con cháu đời sau, hậu duệ.

Tự hình 3

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄊㄧˋ, ㄧˋ]

U+8086, tổng 13 nét, bộ yù 聿 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cùng cực, phóng túng
2. phơi bày, bêu
3. bốn, 4 (như , dùng trong văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng quán, nơi bày hàng hóa buôn bán. ◎Như: “trà tứ” quán nước, “tửu tứ” hàng rượu.
2. (Danh) Bốn, tục mượn dùng thay chữ “tứ” gọi là chữ “tứ” kép, dùng để viết giấy má về tiền tài cho khỏi sửa đổi được.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Động) Buông thả, phóng túng. ◎Như: “tứ vô kị đạn” phóng túng không kiêng sợ. ◇Hàn Dũ : “Vi thâm bác vô nhai sĩ, nhất tự tứ ư san thủy nhàn” , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sâu rộng không bờ bến, mà tự phóng đãng trong khoảng núi sông.
5. (Động) Phơi bày, bày ra, bêu. ◎Như: “tứ diên thiết tịch” bày thiết yến tiệc. ◇Luận Ngữ : “Ngô lực do năng tứ chư thị triều” (Hiến vấn ) Sức ta có thể làm (cho phải tội) chết mà bêu thây ở chợ hoặc triều đình.
6. (Động) Duỗi ra, mở rộng ra. ◇Kê Khang : “Ngâm vịnh dĩ tứ chí” (Cầm phú , Tự ) Ngâm vịnh để mở rộng tâm chí.
7. (Tính) Mặc ý, tùy ý. ◎Như: “túng tứ” buông thả, không gò bó, “phóng tứ” phóng túng.
8. (Liên) Bèn.
9. (Liên) Nên, cho nên.
10. (Phó) Hết, cùng cực. ◎Như: “tứ lực” hết sức, “tứ mục nhi vọng” chăm chú nhìn.
11. (Phó) Rất.
12. (Phó) Tha hồ, tùy tiện. ◎Như: “tứ ngược” ngang ngược tùy tiện, “tứ ẩm” uống tha hồ. ◇Nguyễn Trãi : “Hải giác thiên nhai tứ ý ngao” (Chu trung ngẫu thành ) Góc biển chân trời mặc ý rong chơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) four (banker's anti-fraud numeral)
(2) unrestrained
(3) wanton
(4) (literary) shop

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄘˋ]

U+8CDC, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho. ◎Như: “hạ tứ” ban cho kẻ dưới, “sủng tứ” vua yêu mà ban cho. ◇Thủy hử truyện : “Tứ dữ nhất phó y giáp” (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
2. (Động) Cầu xin (lời tôn kính). ◎Như: “tứ giáo” xin chỉ dạy.
3. (Danh) Ơn huệ. ◇Luận Ngữ : “Dân đáo vu kim thụ kì tứ” (Hiến vấn ) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
4. (Danh) Hết. § Thông “tứ” . ◎Như: cuối bức thư nói “dục ngôn bất tứ” muốn nói chẳng hết lời.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄘˋ]

U+8D50, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

ㄙˋ

U+9236, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố tali, Tl

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) (Tên gọi cũ của) [ta];
② (văn) Một loại giáo thời xưa;
③ (văn) Chuôi (cán) liềm;
④ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi cày. Như chữ Tỉ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄙˋ [kǎi ㄎㄞˇ, ㄧˇ, zhì ㄓˋ]

U+96C9, tổng 13 nét, bộ zhuī 隹 (+5 nét)
hình thanh

ㄙˋ [shí ㄕˊ, ㄧˋ]

U+98DF, tổng 9 nét, bộ shí 食 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” món ăn thịt, “tố thực” thức ăn chay.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ : “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” (Vệ Linh Công ) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” ăn cơm, “thực ngôn” nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” . ◎Như: “nhật thực” mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” chăn bò.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực.
② Ăn. Như thực phạn ăn cơm.
③ Lộc. Như sách Luận ngữ nói quân tử mưu đạo bất mưu thực (Vệ Linh Công ) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
④ Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực . Như nhật thực mặt trời phải ăn, nguyệt thực mặt trăng phải ăn, v.v.
⑤ Thực ngôn ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
⑥ Thực chỉ ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
⑦ Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự cho ăn. Như ẩm chi tự chi cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu chăn trâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn: Ăn cơm; Ăn no mặc ấm; Ăn lời, nuốt lời;
② Thức ăn, thực phẩm, món ăn: Thức ăn chính (chỉ lương thực); Thức ăn phụ, thực phẩm; Món ăn thịt; Thức ăn chay, ăn chay;
③ (văn) Bổng lộc: Người quân tử lo đạo chứ không lo (ăn) bổng lộc (Luận ngữ);
④ Thực, mòn khuyết (dùng như , bộ ): Nguyệt thực; Nhật thực;
thực chỉ [shízhê] a. Ngón tay trỏ; b. (văn) Số người ăn: Số người ăn nhiều, đông miệng ăn. Xem [sì].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Đem thức ăn) cho người khác ăn, cho ăn, cung dưỡng (dùng như ): Cho uống cho ăn; Cung dưỡng cha mẹ;
② Chăn nuôi: Chăn nuôi trâu. Xem [shí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn vào miệng. Tục ngữ: » Có thực mới vực được đạo « — Một âm là Tự. Xem Tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ ăn cho người khác ăn — Âm khác là Thực.

Từ điển Trung-Anh

to feed

Tự hình 6

Dị thể 12

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+98E4, tổng 10 nét, bộ shí 食 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cho ăn, chăn nuôi

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[si4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄧˊ]

U+98F4, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẹo mạch nha. ◎Như: “cam chi nhược di” ngọt như kẹo mạch nha, ngậm bồ hòn làm ngọt, chấp nhận gian khổ, “hàm di lộng tôn” ngậm kẹo đùa với cháu, người lớn tuổi vui sống không còn chuyện gì bận tâm.
2. (Tính) Ngọt. ◎Như: “di tương” 漿 tương ngọt.
3. (Động) Tặng, biếu. § Thông “di” .

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+98FC, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cho ăn, chăn nuôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho ăn, chăn nuôi. ◇Liêu trai chí dị : “Việt nhật, tử dũ đa, cận dư sổ đầu, tính nhất lung tự chi” , , , (Vương Thành ) Qua một ngày, (chim thuần) chết càng nhiều, còn lại vài con, dồn cả vào một lồng cho ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chăn nuôi: Nuôi gà; Chăn nuôi;
② (văn) Cho ăn (như (2)).

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to rear
(3) to feed

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+9972, tổng 8 nét, bộ shí 食 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cho ăn, chăn nuôi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chăn nuôi: Nuôi gà; Chăn nuôi;
② (văn) Cho ăn (như (2)).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[si4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to rear
(3) to feed

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 12

Bình luận 0

ㄙˋ [ㄧˊ]

U+9974, tổng 8 nét, bộ shí 食 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙˋ

U+99DF, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cỗ xe 4 ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỗ xe bốn ngựa. ◎Như: “nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy” , một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.
2. (Danh) Ngựa. ◇Mặc Tử : “Nhân chi sanh hồ địa thượng chi vô kỉ hà dã, thí chi do tứ trì nhi quá khích dã” , (Kiêm ái hạ ) Đời người ta ở trên mặt đất chẳng là bao lâu, ví như ngựa chạy qua kẽ hở vậy.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị ngày xưa dùng đếm số cỗ xe bốn ngựa kéo. § Tương đương với “lượng” . (2) Đơn vị ngày xưa đếm số ngựa, bốn con ngựa là một “tứ”. ◇Luận Ngữ : “Tề Cảnh Công hữu mã thiên tứ” (Quý thị ) Tề Cảnh Công có bốn ngàn con ngựa.
4. (Danh) Họ “Tứ”.
5. (Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên : “Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh” , (Li Tao ) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xe bốn ngựa kéo, xe tứ mã: Một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp;
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.

Từ điển Trung-Anh

team of 4 horses

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙˋ

U+9A77, tổng 8 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cỗ xe 4 ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xe bốn ngựa kéo, xe tứ mã: Một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp;
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

team of 4 horses

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0