Có 1 kết quả:
môn
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Hình thái: ⿰⺘門
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: QAN (手日弓)
Unicode: U+636B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mén ㄇㄣˊ
Âm Nôm: môn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): な.でる (na.deru)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: mun4
Âm Nôm: môn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): な.でる (na.deru)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: mun4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Hải Vân quan - 登海雲關 (Cao Bá Quát)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 1 - Đề Thiên Thai đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其一-題天台圖 (Phan Huy Ích)
• Điếu Lưu tam liệt - 吊劉三烈 (Phan Huy Thực)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Ức 6 - 抑 6 (Khổng Tử)
• Vô ý - 無意 (Lê Cảnh Tuân)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 1 - Đề Thiên Thai đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其一-題天台圖 (Phan Huy Ích)
• Điếu Lưu tam liệt - 吊劉三烈 (Phan Huy Thực)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Ức 6 - 抑 6 (Khổng Tử)
• Vô ý - 無意 (Lê Cảnh Tuân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vỗ, sờ bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ, sờ, mó. ◎Như: “môn sắt” 捫蝨 sờ bắt rận, “môn tâm” 捫心 tự xét lòng mình.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Môn thạch đầu thủy trung” 捫石投水中 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Cầm đá ném xuống nước.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Môn thạch đầu thủy trung” 捫石投水中 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Cầm đá ném xuống nước.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rờ mó — Vỗ nhẹ — Giữ chặt.
Từ ghép 3