Có 15 kết quả:

亹 mén ㄇㄣˊ们 mén ㄇㄣˊ們 mén ㄇㄣˊ扪 mén ㄇㄣˊ捫 mén ㄇㄣˊ樠 mén ㄇㄣˊ汶 mén ㄇㄣˊ璊 mén ㄇㄣˊ瞒 mén ㄇㄣˊ瞞 mén ㄇㄣˊ穈 mén ㄇㄣˊ鍆 mén ㄇㄣˊ钔 mén ㄇㄣˊ門 mén ㄇㄣˊ门 mén ㄇㄣˊ

1/15

mén ㄇㄣˊ [wěi ㄨㄟˇ]

U+4EB9, tổng 22 nét, bộ tóu 亠 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” 亹亹.
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là “môn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cố gắng, như vỉ vỉ 亹亹 gắng gỏi.
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【亹亹】vỉ vỉ [wâi wâi] (văn) ① Gắng gỏi: 亹亹文王 Vua Văn Vương gắng gỏi (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương);
② Tiến lên;
③ (Thơ văn, âm thanh) êm tai: 餘音亹亹 Dư âm êm ái (Uông Nguyên Lượng: Oanh đề tự).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Máng nước trong núi (chỗ nước chảy trong khe núi, hai bên bờ đứng đối nhau giống cánh cửa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ — Xem Vĩ vĩ 亹亹 — Một âm là Môn. Xem Môn.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain pass
(2) defile (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ [mēn ㄇㄣ, men ]

U+4EEC, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bọn, các, chúng

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ

U+626A, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vỗ, sờ bắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 捫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 捫

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sờ, mó, bắt: 捫蝨 Bắt rận.

Từ điển Trung-Anh

(1) lay hands on
(2) to cover

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ

U+636B, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vỗ, sờ bắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ, sờ, mó. ◎Như: “môn sắt” 捫蝨 sờ bắt rận, “môn tâm” 捫心 tự xét lòng mình.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Môn thạch đầu thủy trung” 捫石投水中 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Cầm đá ném xuống nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sờ, mó, bắt: 捫蝨 Bắt rận.

Từ điển Trung-Anh

(1) lay hands on
(2) to cover

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ [mán ㄇㄢˊ]

U+6A20, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống cây, gỗ như gỗ thông (“tùng” 松). ◇Hán Thư 漢書: “Sơn đa tùng man” 山多松樠.
2. (Động) Chảy nước, ra nhựa. ◇Trang Tử 莊子: “Dĩ vi môn hộ tắc dịch man” 以爲門戶則液樠 (Nhân gian thế 人間世) Đem làm cửa ngõ thì nhựa dít.

Từ điển Trung-Anh

(1) elm
(2) gum

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ [mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ, wèn ㄨㄣˋ]

U+6C76, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau).
2. Một âm là “môn”. (Động) Che, lấp.
3. (Tính) “Môn vấn” 汶汶: (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇Khuất Nguyên 屈原: “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là “mân”. (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là “Mân giang” 岷江.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ

U+748A, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (gem)
(2) rouge

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ [mán ㄇㄢˊ, mèn ㄇㄣˋ]

U+7792, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瞞.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ [mán ㄇㄢˊ, mèn ㄇㄣˋ]

U+779E, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dối, lừa, giấu giếm. ◎Như: “ẩn man” 隱瞞 che giấu, lấp liếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thật bất tương man, như kim quan ti truy bộ tiểu nhân khẩn cấp, vô an thân xứ” 實不相瞞, 如今官司追捕小人緊急, 無安身處 (Đệ thập nhất hồi) Thật là chẳng dám giấu, bây giờ quan ti lùng bắt tiểu nhân ráo riết, không còn chỗ an thân.
2. (Động) Đệm, lót, chêm vào. ◇Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: “Tân thiên sam man thành hài để, Cựu ca sa cải tố trung y” 新偏衫瞞成鞋底, 舊袈裟改做中衣 (Tăng ni cộng phạm 僧尼共犯, Đệ tứ chiệp 第四摺).
3. (Động) Men theo, thuận theo. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha (Hành Giả) khiếm khởi thân lai, bả nhất cá kim kích tử, man song nhãn nhi, đâu tiến tha đạo phòng lí” 他(行者)欠起身來, 把一個金擊子, 瞞窗眼兒, 丟進他道房裏 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hành Giả nhổm dậy, cầm cây kích vàng, men theo hốc cửa sổ chui vào trong phòng.
4. (Tính) Không bắt mắt, không được chú trọng. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhĩ ngã bổn đẳng thị man hóa, ứng bất thượng tha đích tâm” 你我本等是瞞貨, 應不上他的心 (Đệ thất thập tam hồi) Cô với tôi vốn chì là hai con đàn bà đồ bỏ, không vừa lòng anh ấy được.
5. (Tính) Dáng nhắm mắt, lim dim. ◇Tuân Tử 荀子: “Tửu thực thanh sắc chi trung, tắc man man nhiên, minh minh nhiên” 酒食聲色之中, 則瞞瞞然, 瞑瞑然 (Phi thập nhị tử 非十二子) Khi ăn uống vui chơi thì lim dim mê mẩn.
6. Một âm là “môn”. (Tính) Thẹn thùng, bẽn lẽn. ◇Trang Tử 莊子: “Tử cống môn nhiên tàm, phủ nhi bất đối” 子貢瞞然慚, 俯而不對 (Thiên địa 天地) Tử Cống ngượng ngùng xấu hổ, cúi đầu không đáp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ [méi ㄇㄟˊ]

U+7A48, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lúa mầm đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cốc có mầm non màu đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ lúa mầm đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糜 (bộ 米).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại kê giống tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại lúa ngọn đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) porridge
(2) rice sprouts

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ

U+9346, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố mendelevi, Md

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Men-delevi (Mendelevium, kí hiệu Md).

Từ điển Trung-Anh

mendelevium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ

U+9494, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố mendelevi, Md

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍆

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Men-delevi (Mendelevium, kí hiệu Md).

Từ điển Trung-Anh

mendelevium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ

U+9580, tổng 8 nét, bộ mén 門 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa. § Cửa có một cánh gọi là “hộ” 戶, hai cánh gọi là “môn” 門.
2. (Danh) Cửa mở ở nhà gọi là “hộ” 戶, ở các khu vực gọi là “môn” 門. Chỉ chung cửa, cổng, lối ra vào. ◎Như: “lí môn” 里門 cổng làng, “thành môn” 城門 cổng thành. ◇Thôi Hộ 崔護: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
3. (Danh) Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật. ◎Như: “áp môn” 閘門 cửa cống.
4. (Danh) Lỗ, khiếu trên thân thể. ◎Như: “giang môn” 肛門 lỗ đít. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Cẩn thủ tứ môn, nhãn nhĩ tị khẩu” 謹守四門, 眼耳鼻口 (Dưỡng sanh kí tiêu 養生記逍) Cẩn thận canh giữ bốn khiếu: mắt tai mũi miệng.
5. (Danh) Chỗ then chốt, mối manh. ◎Như: “đạo nghĩa chi môn” 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), “chúng diệu chi môn” 眾妙之門 cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử 老子).
6. (Danh) Nhà họ, gia đình, gia tộc. ◎Như: “danh môn” 名門 nhà có tiếng tăm, “môn vọng” 門望 gia thế tiếng tăm hiển hách.
7. (Danh) Học phái, tông phái. ◎Như: “Khổng môn” 孔門 môn phái của Không Tử, “Phật môn” 佛門 tông phái đạo Phật.
8. (Danh) Loài, thứ, ngành. ◎Như: “phân môn” 分門 chia ra từng loại, “chuyên môn” 專門 chuyên ngành (học vấn, nghiên cứu, nghề nghiệp).
9. (Danh) Một cỗ súng trái phá.
10. (Danh) Họ “Môn”.
11. (Động) Giữ cửa, giữ cổng. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Dũng sĩ nhập kì đại môn, tắc vô nhân môn yên giả” 勇士入其大門, 則無人門焉者 Dũng sĩ vào cổng lớn thì không có ai giữ cửa.
12. (Động) Đánh, tấn công vào cửa. ◇Tả truyện 左傳: “Môn vu Đồng Môn” 門于桐門 (Tương Công thập niên 襄公十年) Đánh vào cửa Đồng Môn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa (của nhà cửa hoặc đồ dùng): 前門 Cửa trước; 走進門來 Bước vào cửa; 送貨上門 Đưa hàng đến tận nhà; 柜 門兒 Cửa tủ; 爐門兒 Cửa lò;
② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: 氣門 Cái van hơi; 電門 Cái ngắt điện; 閘門 Cửa cống;
③ Mối manh, chỗ then chốt: 竅門 Bí quyết; 道義之門 Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; 衆妙之門 Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử);
④ Nhà, gia đình, gia tộc: 滿門 Cả nhà; 豪門 Cửa quyền; 名門 Nhà có tiếng tăm;
⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: 佛門 Cửa Phật; 孔門弟子三千 Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử;
⑥ Môn, ngành, loại: 分門別類 Chia ngành phân loại; 脊椎動物門 Ngành động vật có xương sống;
⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: 一門大炮 Một khẩu đại bác; 考三門功課 Thi ba môn;
⑧ [Mén] (Họ) Môn.

Từ điển Trung-Anh

(1) gate
(2) door
(3) CL:扇[shan4]
(4) gateway
(5) doorway
(6) CL:個|个[ge4]
(7) opening
(8) valve
(9) switch
(10) way to do something
(11) knack
(12) family
(13) house
(14) (religious) sect
(15) school (of thought)
(16) class
(17) category
(18) phylum or division (taxonomy)
(19) classifier for large guns
(20) classifier for lessons, subjects, branches of technology
(21) (suffix) -gate (i.e. scandal; derived from Watergate)

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 458

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mén ㄇㄣˊ

U+95E8, tổng 3 nét, bộ mén 門 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 門.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 門

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa (của nhà cửa hoặc đồ dùng): 前門 Cửa trước; 走進門來 Bước vào cửa; 送貨上門 Đưa hàng đến tận nhà; 柜 門兒 Cửa tủ; 爐門兒 Cửa lò;
② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: 氣門 Cái van hơi; 電門 Cái ngắt điện; 閘門 Cửa cống;
③ Mối manh, chỗ then chốt: 竅門 Bí quyết; 道義之門 Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; 衆妙之門 Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử);
④ Nhà, gia đình, gia tộc: 滿門 Cả nhà; 豪門 Cửa quyền; 名門 Nhà có tiếng tăm;
⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: 佛門 Cửa Phật; 孔門弟子三千 Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử;
⑥ Môn, ngành, loại: 分門別類 Chia ngành phân loại; 脊椎動物門 Ngành động vật có xương sống;
⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: 一門大炮 Một khẩu đại bác; 考三門功課 Thi ba môn;
⑧ [Mén] (Họ) Môn.

Từ điển Trung-Anh

(1) gate
(2) door
(3) CL:扇[shan4]
(4) gateway
(5) doorway
(6) CL:個|个[ge4]
(7) opening
(8) valve
(9) switch
(10) way to do something
(11) knack
(12) family
(13) house
(14) (religious) sect
(15) school (of thought)
(16) class
(17) category
(18) phylum or division (taxonomy)
(19) classifier for large guns
(20) classifier for lessons, subjects, branches of technology
(21) (suffix) -gate (i.e. scandal; derived from Watergate)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 457

Bình luận 0