Có 2 kết quả:
quan • quán
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo quan (cho người chết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Săng, áo quan, quan tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòm đựng xác người chết để đem chôn.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Liệm vào áo quan.