Có 2 kết quả:
quan • quán
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木官
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: DJRR (木十口口)
Unicode: U+68FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Nguyễn gia lăng - 泊阮家陵 (Nguyễn Phi Khanh)
• Bệnh khởi thư hoài - 病起書懷 (Lục Du)
• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 1 - 與朋友祈夢真武觀,連宵無所見,偶成二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt bút thi - 絕筆詩 (Ông Đồng Hoà)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Bệnh khởi thư hoài - 病起書懷 (Lục Du)
• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 1 - 與朋友祈夢真武觀,連宵無所見,偶成二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt bút thi - 絕筆詩 (Ông Đồng Hoà)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo quan (cho người chết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Săng, áo quan, quan tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòm đựng xác người chết để đem chôn.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Liệm vào áo quan.