Có 31 kết quả:

丱 guàn ㄍㄨㄢˋ串 guàn ㄍㄨㄢˋ冠 guàn ㄍㄨㄢˋ卝 guàn ㄍㄨㄢˋ惯 guàn ㄍㄨㄢˋ慣 guàn ㄍㄨㄢˋ掼 guàn ㄍㄨㄢˋ摜 guàn ㄍㄨㄢˋ棺 guàn ㄍㄨㄢˋ櫬 guàn ㄍㄨㄢˋ毌 guàn ㄍㄨㄢˋ涫 guàn ㄍㄨㄢˋ灌 guàn ㄍㄨㄢˋ爟 guàn ㄍㄨㄢˋ瓘 guàn ㄍㄨㄢˋ盥 guàn ㄍㄨㄢˋ矔 guàn ㄍㄨㄢˋ礶 guàn ㄍㄨㄢˋ祼 guàn ㄍㄨㄢˋ缶 guàn ㄍㄨㄢˋ罆 guàn ㄍㄨㄢˋ罐 guàn ㄍㄨㄢˋ觀 guàn ㄍㄨㄢˋ观 guàn ㄍㄨㄢˋ貫 guàn ㄍㄨㄢˋ贯 guàn ㄍㄨㄢˋ鑵 guàn ㄍㄨㄢˋ雚 guàn ㄍㄨㄢˋ鰥 guàn ㄍㄨㄢˋ鸛 guàn ㄍㄨㄢˋ鹳 guàn ㄍㄨㄢˋ

1/31

guàn ㄍㄨㄢˋ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+4E31, tổng 5 nét, bộ gǔn 丨 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tết tóc hai búi hai bên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trẻ con tết tóc làm hai múi như hai trái đào. ◇Thi Kinh : “Uyển hề luyến hề, Tổng giác quán hề” , (Tề phong , Phủ điền ) Bé thơ xinh xắn thay, Tóc để hai múi trái đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tết tóc thành hai múi hai bên: Lúc thơ bé tết tóc hai múi hề (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

(1) two tufts of hair
(2) young
(3) underage

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [chuàn ㄔㄨㄢˋ]

U+4E32, tổng 7 nét, bộ gǔn 丨 (+6 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xâu, làm thành chuỗi. ◎Như: “xuyến châu” xâu ngọc thành chuỗi.
2. (Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối. ◎Như: “xuyến cung” thông đồng cung khai, “xuyến phiến” móc nối lừa đảo. ◇Lão Xá : “Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích” , (Tứ thế đồng đường , Nhất ) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
3. (Động) Diễn xuất, đóng vai. ◎Như: “khách xuyến” diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
4. (Động) Đi chơi, đi thăm. ◎Như: “tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu” ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
5. (Động) Xông vào, tùy tiện ra vào. ◎Như: “đáo xứ loạn xuyến” xồng xộc vào hết mọi chỗ.
6. (Động) Lẫn lộn. ◎Như: “điện thoại xuyến tuyến” điện thoại lẫn lộn đường dây, “khán thư xuyến hàng” xem sách lộn dòng.
7. (Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm. ◎Như: “nhất xuyến niệm châu” một chuỗi hạt đọc kinh, “lưỡng xuyến đồng tiền” hai xâu tiền.
8. Một âm là “quán”. (Tính) Quen nhờn. § Thông “quán” . ◎Như: “thân quán” quen nhờn.
9. (Danh) Thói quen, tập quán. § Thông “quán” .

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [guān ㄍㄨㄢ]

U+51A0, tổng 9 nét, bộ mì 冖 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ, nón. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đầu đái thúc phát quan” (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: “kê quan” mào gà, “hoa quan” chòm hoa.
3. Một âm là “quán”. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là “nhược quán” , chưa đến hai mươi tuổi gọi là “vị quán” .
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: “quán quân” đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí : “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” , , (Khuê phòng kí lạc ) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển : “Vân hà quán thu lĩnh” (Giang yêm ) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí : “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” , (Tiêu tướng quốc thế gia ) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎Như: “quán tội danh” thêm vào tội danh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũ, nón: Mũ áo gọn gàng;
② Mào: Mào gà. Xem [guàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đội mũ, lễ đội mũ;
② Nhất, đứng đầu: Quán quân, nhất, vô địch, đứng đầu; Bông sản xuất ở đây đứng đầu cả nước;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem [guan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũ — Cái mào của loài gà, chim. Td: Kê quan ( mào gà ) — Lễ đội mũ cho con trai tròn 20 tuổi. Cũng gọi là Gia quan — Chỉ người đứng đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội mũ — Cao hơn cả. Đứng đầu — Một âm là Quan. Xem Quan.

Từ điển Trung-Anh

(1) to put on a hat
(2) to be first
(3) to dub

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+535D, tổng 4 nét, bộ bǔ 卜 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

two bunches of hair on a child

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+6163, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quen
2. nuông chiều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thói quen. ◎Như: “tập quán” thói quen.
2. (Động) Nuông chiều, dung túng. ◎Như: “tha tòng tiểu bị phụ thân quán hoại liễu” nó từ nhỏ được cha nuông chiều hư rồi.
3. (Động) Thông, suốt. § Thông “quán” . ◇Thủy hử truyện : “Học thành vũ nghệ quán tâm hung” (Đệ ngũ thập cửu hồi) Học xong võ nghệ thông suốt tim gan.
4. (Phó) Quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong” , (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.

Từ điển Thiều Chửu

① Quen, như tập quán tập quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quen thói, thói quen: Ăn không quen;
② Nuông chiều, nuông: Nuông quá hoá hư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập thành thói quen. Td: Tập quán — Quen.

Từ điển Trung-Anh

(1) accustomed to
(2) used to
(3) indulge
(4) to spoil (a child)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+63BC, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quật xuống, đánh đổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to fling
(2) to fall
(3) to wear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+645C, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quật xuống, đánh đổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “quán giao” trò chơi đánh vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Tập quen, cũng như chữ quán .
② Quật xuống, cùng đánh nhau vật nhau cũng gọi là quán giao .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Vứt, ném, quăng: Vứt xuống đất;
② (văn) Quật xuống, vật xuống;
③ (văn) Tập quen (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quen. Thói quen. Như chữ Quán — Đeo, mang — Tiện tay, thuận tay mà ném đi, liệng đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fling
(2) to fall
(3) to wear

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [guān ㄍㄨㄢ]

U+68FA, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ : “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” , (Tiên tiến ) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Săng, áo quan, quan tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Liệm vào áo quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòm đựng xác người chết để đem chôn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [chèn ㄔㄣˋ, qìn ㄑㄧㄣˋ]

U+6AEC, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan, quan tài.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” .
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” , loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [wān ㄨㄢ]

U+6BCC, tổng 4 nét, bộ wú 毋 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xâu thành chuỗi

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[guan4]

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+6DAB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(classical) to boil

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+704C, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đổ nước
2. tưới cây

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: “quán khái” tưới nước vào, “quán tửu” rót rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh tố hỉ hương lan, viên trung đa chủng thực, nhật thường tự quán khái” , , (Đồng nhân ngữ ) Sinh vốn thích hoa lan thơm, trong vườn trồng nhiều giống, ngày ngày tự mình tưới.
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇Trang Tử : “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” , (Thu thủy ).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇Sử Kí : “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (), , 使. , (Du hiệp liệt truyện ) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh : “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ “Quán”.
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông “quán” .
13. Một âm là “hoán”. (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).

Từ điển Thiều Chửu

① Rót vào, tưới.
② Cây mọc từng bụi là là.
③ Cùng nghĩa với chữ quán

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dẫn nước tưới, tưới, rót vào: Dẫn nước tưới ruộng; Tưới vườn;
② Rót, đổ, trút, lộng: Rót một phích nước; Nhà lộng gió;
③ (văn) Cây mọc từng bụi;
④ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới nước — Rót nước, rót rượu — Uống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to irrigate
(2) to pour
(3) to install (software)
(4) to record (music)

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+721F, tổng 21 nét, bộ huǒ 火 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt lửa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đốt lửa;
tư quán [siguàn] Viên quan nắm giữ và dùng hoả lệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi lửa đốt.

Từ điển Trung-Anh

light a fire

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+74D8, tổng 21 nét, bộ yù 玉 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại đồ dùng bằng ngọc thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại đồ dùng bằng ngọc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

jade used for making goblets

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+76E5, tổng 16 nét, bộ mǐn 皿 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. rửa sạch
2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa tay.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “quán mộc” gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường.
3. (Danh) Chậu dùng để rửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Rửa tay, như quán mộc gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường.
② Cái chậu rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái chậu rửa;
② Rửa tay (hay rửa mặt).

Từ điển Trung-Anh

to wash (especially hands)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+77D4, tổng 22 nét, bộ mù 目 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

brilliant (of eyes)

Tự hình 2

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+7936, tổng 22 nét, bộ shí 石 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lọ nhỏ, cái gáo múc nước

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+797C, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tưới rượu xuống đất để tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nghi thức cúng lễ thời xưa, rót rượu xuống đất để cầu thần.

Từ điển Trung-Anh

pour out libation

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [fǒu ㄈㄡˇ]

U+7F36, tổng 6 nét, bộ fǒu 缶 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò, chum (làm bằng đất nung, miệng nhỏ, bụng to, có nắp). ◇Liễu Tông Nguyên : “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi dón dén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
2. (Danh) Bồn, chậu làm bằng đất nung.
3. (Danh) Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung. ◇Vương Vũ Xưng : “Ẩu trì cảnh phữu xu tỉnh” (Đường hà điếm ẩu truyện ) Bà già cầm dây kéo gàu múc nước rảo bước lại giếng.
4. (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung. ◎Như: “kích phữu” gõ phữu để làm nhịp hát.
5. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một “phữu” bằng mười sáu “đẩu” .
6. (Danh) Đồ đong lường ngày xưa, một “phữu” bằng bốn “hộc” .
7. § Còn đọc là “phũ”. Ta quen đọc là “phẫu”.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+7F46, tổng 17 nét, bộ fǒu 缶 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [guan4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+7F50, tổng 23 nét, bộ fǒu 缶 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lọ nhỏ, cái gáo múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ bằng thiếc, sành ... để chứa đựng hoặc nấu nướng như chai, lọ, ấm, bình, vại, v.v. ◎Như: “trà quán” hũ trà, “dược quán” chai thuốc, “thố quán” lọ giấm.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật phẩm đựng trong lọ, chai, bình, v.v. ◎Như: “tam quán nãi phấn” ba bình sữa bột.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lọ nhỏ. Như trà anh lọ đựng chè (trà).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vại, lọ, bình, chai, hộp thiếc, hộp sắt tây: Vại nước; Hộp chè (trà);
② Xe goòng, toa nhỏ, bồn (dầu, xăng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thùng múc nước — Lu, hũ bằng sành, có thể dùng để đựng đồ vật, hoặc nấu đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) can
(2) jar
(3) pot

Từ điển Trung-Anh

variant of [guan4]

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 33

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [guān ㄍㄨㄢ]

U+89C0, tổng 24 nét, bộ jiàn 見 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, thẩm thị. ◎Như: “sát ngôn quan sắc” xem xét lời nói vẻ mặt. ◇Dịch Kinh : “Ngưỡng tắc quan tượng ư thiên, phủ tắc quan pháp ư địa” , (Hệ từ hạ ) Ngửng lên xem xét các hình tượng trên trời, cúi xuống xem xét các phép tắc dưới đất.
2. (Động) Ngắm nhìn, thưởng thức. ◎Như: “quan thưởng” ngắm nhìn thưởng thức, “tham quan” thăm viếng (du lịch). ◇Tả truyện : “Thỉnh quan ư Chu lạc” (Tương Công nhị thập cửu niên ) Xin hân thưởng nhạc Chu.
3. (Động) Bày ra cho thấy, hiển thị. ◇Tả truyện : “Quan binh ư Đông Di” (Hi Công tứ niên ) Diễn binh thị uy ở Đông Di.
4. (Danh) Cảnh tượng, quang cảnh. ◎Như: “kì quan” hiện tượng, quang cảnh lạ lùng, hiếm có, “ngoại quan” hiện tượng bên ngoài.
5. (Danh) Cách nhìn, quan điểm, quan niệm. ◎Như: “nhân sanh quan” quan điểm về nhân sinh, “thế giới quan” quan niệm về thế giới.
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. Một âm là “quán”. (Động) Xét thấu, nghĩ thấu. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : “Quán Tự Tại Bồ Tát hành thâm Bát-nhã Ba-la-mật-đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách” , Bồ Tát Quán Tự Tại, khi tiến sâu vào Tuệ Giác Siêu Việt, nhận chân ra năm hợp thể đều là (tự tánh) Không, liền độ thoát mọi khổ ách.
8. (Danh) Nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi. ◇Lễ Kí : “Sự tất xuất du vu quán chi thượng” (Lễ vận ) Việc xong, đi ra chơi ở nhà lầu.
9. (Danh) Lầu, gác cao. ◎Như: “Nhật quán” là tên nhà lầu cao để xem mặt trời trên núi Thái Sơn . ◇Sử Kí : “Nhị Thế thượng quán nhi kiến chi, khủng cụ, Cao tức nhân kiếp lệnh tự sát” , , (Lí Tư truyện ) Nhị Thế lên lầu xem thấy thế, hoảng sợ, (Triệu) Cao liền nhân đấy bức bách Nhị Thế phải tự sát.
10. (Danh) Miếu đền của đạo sĩ. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất nhật, tự song trung kiến nữ lang, tố y yểm ánh hoa gian. Tâm nghi quán trung yên đắc thử” , , . (Hương Ngọc ) Một hôm, từ trong cửa sổ thấy một người con gái, áo trắng thấp thoáng trong hoa. Bụng lấy làm lạ sao ở trong đền đạo sĩ lại có người này.
11. (Danh) Họ “Quán”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem: Cưỡi ngựa xem hoa; Chờ xem hiệu quả sau này ra sao;
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: Hiện tượng bên ngoài; Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); Thế giới quan. Xem [guàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà cất trên đài cao;
② Đền, miếu của đạo sĩ ở;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem [guan].

Từ điển Trung-Anh

(1) Taoist monastery
(2) palace gate watchtower
(3) platform

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [guān ㄍㄨㄢ]

U+89C2, tổng 6 nét, bộ jiàn 見 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem: Cưỡi ngựa xem hoa; Chờ xem hiệu quả sau này ra sao;
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: Hiện tượng bên ngoài; Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); Thế giới quan. Xem [guàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà cất trên đài cao;
② Đền, miếu của đạo sĩ ở;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem [guan].

Từ điển Trung-Anh

(1) Taoist monastery
(2) palace gate watchtower
(3) platform

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [wān ㄨㄢ]

U+8CAB, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xâu tiền
2. xuyên qua, chọc thủng
3. thông xuốt
4. quê quán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xâu tiền thời xưa. ◇Sử Kí : “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả hiệu” , (Bình chuẩn thư ) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
2. (Danh) Lượng từ: một ngàn tiền gọi là “nhất quán” . ◎Như: “vạn quán gia tư” nhà giàu có muôn nghìn tiền.
3. (Danh) Nguyên tịch, chỗ ở đã nhiều đời. ◎Như: “tịch quán” quê quán (gốc ở đó), “hương quán” quê quán. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tha nhạc trượng danh hoán Phong Túc, bổn quán Đại Như châu nhân thị” , (Đệ nhất hồi) Cha vợ tên là Phong Túc, người quê quán ở châu Đại Như.
4. (Danh) Họ “Quán”.
5. (Động) Thông, suốt. ◎Như: “quán thông” xuyên suốt. ◇Luận Ngữ : “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” (Lí nhân ) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.
6. (Động) Nối nhau, liên tiếp, liên tục. ◎Như: “ngư quán nhi tiến” cứ lần lượt nối nhau mà tiến lên.
7. (Động) Mặc, đội. ◇Tây du kí 西: “Đái thượng tử kim quan, quán thượng hoàng kim giáp, đăng thượng bộ vân hài” , , (Đệ tứ hồi) Đội mũ Tử kim quan, mặc áo giáp vàng, xỏ hài Bộ vân.
8. (Động) Rót, trút vào. § Thông “quán” . ◎Như: “như lôi quán nhĩ” như sấm nổ bên tai (danh tiếng lẫy lừng).
9. (Động) Giương, kéo ra. ◇Hậu Hán Thư : “Hữu dũng lực, năng quán tam bách cân cung” , (Tế Tuân truyện ) Có sức mạnh, có thể giương cung ba trăm cân.
10. (Động) Quen. § Thông “quán” . ◇Mạnh Tử : “Ngã bất quán dữ tiểu nhân thừa, thỉnh từ” (Đằng Văn Công hạ ) Ta không quen cùng kẻ tiểu nhân đi xe, xin từ.
11. (Danh) Tập quán. ◇Luận Ngữ : “Nhưng cựu quán, như chi hà? Hà tất cải tác” , ? (Tiên tiến ) Noi theo tập quán cũ, chẳng được sao? Cần gì phải sửa đổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, suốt: Lãnh hội thấu suốt;
② Nối nhau: Nối nhau (lần lượt) đi vào;
③ (cũ) Quan tiền;
④ Quê quán: Quê hương; Quê hương bản quán; Quê quán;
⑤ Quen (như , bộ ): Ta không quen đi cùng xe với kẻ tiểu nhân (Mạnh tử);
⑥ [Guàn] (Họ) Quán.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pierce through
(2) to pass through
(3) to be stringed together
(4) string of 1000 cash

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [wān ㄨㄢ]

U+8D2F, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xâu tiền
2. xuyên qua, chọc thủng
3. thông xuốt
4. quê quán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, suốt: Lãnh hội thấu suốt;
② Nối nhau: Nối nhau (lần lượt) đi vào;
③ (cũ) Quan tiền;
④ Quê quán: Quê hương; Quê hương bản quán; Quê quán;
⑤ Quen (như , bộ ): Ta không quen đi cùng xe với kẻ tiểu nhân (Mạnh tử);
⑥ [Guàn] (Họ) Quán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to pierce through
(2) to pass through
(3) to be stringed together
(4) string of 1000 cash

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 33

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+9475, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lọ nhỏ, cái gáo múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gáo múc nước hay khí cụ để đựng vật. § Cũng như “quán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gáo múc nước. Cũng như chữ quán .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ¦Î).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng múc nước — Hũ, lu đựng đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

variant of [guan4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+96DA, tổng 17 nét, bộ zhuī 隹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) stork
(2) heron

Tự hình 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ [guān ㄍㄨㄢ, gǔn ㄍㄨㄣˇ, kūn ㄎㄨㄣ, yín ㄧㄣˊ]

U+9C25, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

guàn ㄍㄨㄢˋ [huān ㄏㄨㄢ, quán ㄑㄩㄢˊ]

U+9E1B, tổng 28 nét, bộ niǎo 鳥 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim khoang, chim quán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim khoang. § Giống chim hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
2. (Danh) “Nga quán” tên một trận thế thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim khoang (tương tự con hạc nhưng đầu không đỏ, cổ và mỏ đều dài, mình màu tro, đuôi và cánh đen, thường làm tổ trên cây cao).

Từ điển Trung-Anh

(1) crane
(2) stork

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guàn ㄍㄨㄢˋ

U+9E73, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim khoang, chim quán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim khoang (tương tự con hạc nhưng đầu không đỏ, cổ và mỏ đều dài, mình màu tro, đuôi và cánh đen, thường làm tổ trên cây cao).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) crane
(2) stork

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Bình luận 0