Có 2 kết quả:
sách • tác
Âm Hán Việt: sách, tác
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡索
Nét bút: 丶丶一一丨丶フフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: EQMF (水手一火)
Unicode: U+6EB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡索
Nét bút: 丶丶一一丨丶フフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: EQMF (水手一火)
Unicode: U+6EB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: sok3
Tự hình 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sách sách: Tiếng mưa rơi rả rích — Một âm khác là Tác. Xem Tác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Tác thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa — Một âm là Sách. Xem Sách.