Có 1 kết quả:

quán
Âm Hán Việt: quán
Tổng nét: 16
Bộ: mẫn 皿 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一一丨フノ丶フ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HXBT (竹重月廿)
Unicode: U+76E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): たらい (tarai), そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fun2, gun3

Tự hình 5

Dị thể 5

1/1

quán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rửa sạch
2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa tay.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “quán mộc” 盥木 gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường.
3. (Danh) Chậu dùng để rửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Rửa tay, như quán mộc 盥木 gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường.
② Cái chậu rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái chậu rửa;
② Rửa tay (hay rửa mặt).