Có 1 kết quả:

quý
Âm Hán Việt: quý
Tổng nét: 17
Bộ: mục 目 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BULMC (月山中一金)
Unicode: U+77B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwai3, kui2

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

quý

phồn thể

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người mù. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thế hữu thử lung quý” 世有此聾瞶 (Vịnh hoài 詠懷) Đời có kẻ điếc và mù này.
2. (Tính) Ngu muội, hồ đồ. ◎Như: “hôn quý” 昏瞶 ngớ ngẩn, hồ đồ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt không có con ngươi, nom không rõ người nào, hồ đồ không biết gì gọi là lung quý 聾瞶 hay quý quý 瞶瞶.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người mù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thật xa.

Từ ghép 1