Có 35 kết quả:

会 guì ㄍㄨㄟˋ刽 guì ㄍㄨㄟˋ刿 guì ㄍㄨㄟˋ劊 guì ㄍㄨㄟˋ劌 guì ㄍㄨㄟˋ匮 guì ㄍㄨㄟˋ匱 guì ㄍㄨㄟˋ危 guì ㄍㄨㄟˋ嶡 guì ㄍㄨㄟˋ撅 guì ㄍㄨㄟˋ攰 guì ㄍㄨㄟˋ會 guì ㄍㄨㄟˋ柜 guì ㄍㄨㄟˋ桂 guì ㄍㄨㄟˋ桧 guì ㄍㄨㄟˋ概 guì ㄍㄨㄟˋ樻 guì ㄍㄨㄟˋ檜 guì ㄍㄨㄟˋ櫃 guì ㄍㄨㄟˋ溎 guì ㄍㄨㄟˋ癐 guì ㄍㄨㄟˋ瞆 guì ㄍㄨㄟˋ瞶 guì ㄍㄨㄟˋ筀 guì ㄍㄨㄟˋ繪 guì ㄍㄨㄟˋ規 guì ㄍㄨㄟˋ觖 guì ㄍㄨㄟˋ貴 guì ㄍㄨㄟˋ贵 guì ㄍㄨㄟˋ趹 guì ㄍㄨㄟˋ跪 guì ㄍㄨㄟˋ蹶 guì ㄍㄨㄟˋ鱖 guì ㄍㄨㄟˋ鱥 guì ㄍㄨㄟˋ鳜 guì ㄍㄨㄟˋ

1/35

guì ㄍㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+4F1A, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+523D, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặt, chém

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt đứt, cắt cụt, chặt, chém.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to amputate
(2) to cut off
(3) also pr. [kuai4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+523F, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. làm hại
2. rạch, cắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch (đâm) gây thương tích: Có góc cạnh nhưng không đâm người bị thương (Lão tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) cut
(2) injure

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+528A, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặt, chém

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chặt, chém, cắt đứt. ◎Như: “quái tử thủ” : (1) kẻ làm nghề chém tù bị tử hình; (2) phiếm chỉ hung thủ giết người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt đứt, cắt cụt, chặt, chém.

Từ điển Trung-Anh

(1) to amputate
(2) to cut off
(3) also pr. [kuai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+528C, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làm hại
2. rạch, cắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm hại, thương tổn, cắt. ◇Lễ Kí : “Liêm nhi bất quế, nghĩa dã” , (Sính nghĩa ) Liêm khiết mà không làm hại, đó là nghĩa vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch (đâm) gây thương tích: Có góc cạnh nhưng không đâm người bị thương (Lão tử).

Từ điển Trung-Anh

(1) cut
(2) injure

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+532E, tổng 11 nét, bộ fāng 匚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gui4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+5331, tổng 14 nét, bộ fāng 匚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” . ◇Nguyễn Trãi : “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” (Đề kiếm ) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” , (Hiếu hạnh lãm ) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gui4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [wēi ㄨㄟ, wéi ㄨㄟˊ]

U+5371, tổng 6 nét, bộ jié 卩 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, ở nơi cao mà ghê sợ gọi là nguy. Cái thế cao ngất như muốn đổ gọi là nguy. Như nguy lâu lầu cao ngất, nguy tường tường ngất. Ngồi ngay thẳng không tựa vào cái gì gọi là chính khâm nguy toạ .
② Nguy, đối lại với chữ an . Như nguy cấp .
③ Sao nguy, một sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nguy hiểm, điều nguy hiểm: Chuyển nguy thành an; Việc ắt phải nguy (Sử kí); Do chỗ biết an mà không biết nguy (Tô Thức);
② Tổn hại, có hại cho: Hại đến tính mạng; Hay là đại vương phát động binh mã, gây tổn hại cho các tướng sĩ, gieo oán với các chư hầu, rồi mới lấy làm khoái trá trong lòng ư? (Mạnh tử);
③ (văn) Lo lắng: Tôi riêng lo cho nhà vua về việc đó;
④ (văn) Không vững, lung lay: 禿 Ta tuy còn cha mẹ, không dám nói là già, nhưng răng đã long đầu đã hói (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ (văn) Ngay ngắn, ngay thẳng: Ngồi ngay ngắn;
⑥ Chết, sắp chết, lâm nguy: Sắp chết, hấp hối;
⑦ (văn) Cao: Lầu cao; 使 Khiến cho Tử Lộ bỏ mũ cao, cởi gươm dài (Trang tử: Đạo Chích);
⑧ (văn) Sắp đến nơi, suýt chút nữa, gần: Sắp chết đến nơi;
⑨ (văn) Nóc nhà: Lên đến mái và cỡi lên nóc nhà (Sử kí: Nguỵ thế gia);
⑩ [Wei] Sao Nguy (trong nhị thập bát tú);
⑪ [Wei] (Họ) Nguy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi, vì có thể hại tới mình — Cao — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú.

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5DA1, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dáng núi dựng đứng

Từ điển Trung-Anh

(1) precipitous
(2) mountainous

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [juē ㄐㄩㄝ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+6485, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như: “quyệt chủy” giảu mỏ, “quyệt vĩ ba” vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎Như: “quyệt địa” đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎Như: “quyệt nhất căn liễu điều” bẻ một cành liễu.
4. Một âm là “quệ”. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là “quyết”. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư : “Do năng quyết Cao Xương” (Trử Toại Lương truyện ) Còn đánh được Cao Xương.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+6530, tổng 6 nét, bộ lì 力 (+4 nét), zhī 支 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) totally exhausted (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: [lei4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+6703, tổng 13 nét, bộ yuē 曰 (+9 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đoàn thể, nhóm, tổ chức. ◎Như: “giáo hội” tổ chức tôn giáo, “đồng hương hội” hội những người đồng hương.
2. (Danh) Cuộc họp, cuộc gặp mặt. ◎Như: “khai hội” mở hội, “hội nghị” cuộc họp bàn, “yến hội” cuộc tiệc.
3. (Danh) Thời cơ, dịp. ◎Như: “ki hội” cơ hội, “vận hội” vận hội tốt.
4. (Danh) Sách “Hoàng cực kinh thế” nói 30 năm là một đời , 12 đời là một “vận” , 30 vận là một “hội” , 12 hội là một “nguyên” .
5. (Danh) Chỗ người ở đông đúc, thành phố lớn. ◎Như: “đô hội” chốn đô hội.
6. (Danh) Chốc lát, khoảng thời gian ngắn. ◎Như: “nhất hội nhi” một lúc, một lát.
7. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: “hội minh” gặp nhau cùng thề, “hội đồng” cùng gặp mặt nhau để bàn bạc sự gì.
8. (Động) Tụ tập, họp. ◎Như: “hội hợp” tụ họp.
9. (Động) Hiểu. ◎Như: “hội ý” hiểu ý, “lĩnh hội” hiểu rõ.
10. (Động) Biết, có khả năng. ◎Như: “ngã hội du vịnh” tôi biết bơi lội, “nhĩ hội bất hội khai xa?” anh biết lái xe không? ◇Hồng Lâu Mộng : “Phàm hội tác thi đích đô họa tại thượng đầu, nhĩ khoái học bãi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Những người nào biết làm thơ, đều được vẽ vào bức tranh này, chị mau học (làm thơ) đi.
11. (Động) Trả tiền. ◎Như: “hội sao” trả tiền (ở quán ăn, tiệm nước, ...). ◇Cảnh thế thông ngôn : “Nhị nhân hựu cật liễu nhất hồi, khởi thân hội sao nhi biệt” , (Kim lệnh sử mĩ tì thù tú đổng ) Hai người lại ăn một lát, đứng dậy trả tiền rồi chia tay.
12. (Phó) Sẽ (hàm ý chưa chắc chắn). ◎Như: “tha hội lai mạ” ông ta sẽ đến hay không?
13. (Trợ) Gặp lúc, ngay lúc. ◇Sử Kí : “Hội kì nộ, bất cảm hiến, công vi ngã hiến chi” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Gặp lúc họ nổi giận, không dám hiến, nhờ ông biếu họ hộ ta.
14. Một âm là “cối”. (Động) Tính gộp, tính suốt sổ. ◎Như: “cối kế niên độ” tính sổ suốt năm.

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [ㄐㄩˇ]

U+67DC, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cự (một loài liễu lớn)
2. cái quầy, cái tủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái tủ: Tủ áo; Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em [jư].

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gui4]

Từ điển Trung-Anh

(1) cupboard
(2) cabinet
(3) wardrobe

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+6842, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây quế, dùng làm thuốc được. ◇Chu Văn An : “Lão quế tùy phong hương thạch lộ” (Miết trì ) Quế già theo gió thơm đường đá. § Ghi chú: Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là “thiềm cung chiết quế” bẻ quế cung trăng, “quế tịch” là sổ ghi tên những người thi đậu.
2. (Danh) Tỉnh “Quảng Tây” 西 gọi tắt là “Quế”.
3. (Danh) Họ “Quế”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế (bẻ quế cung trăng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây quế;
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây quý, vỏ thơm, dùng làm vị thuốc bắc, rất đắt tiền. Ca dao có câu: » Tiếc thay cây quế giữa rừng, để cho thằng mán thằng mường nó leo « — Mộ tên chỉ tỉnh Quảng tây của Trung Hoa — Họ người – Tên người, tức Phạm Xuân Quế, danh sĩ đời Nguyễn, người xã Lũ phong huyệnBình chính tỉnh Quảng nam, đậu phó bảng năm 1841, niên hiệu Triệu Trị nguyên niên, làm quan tới chức Lang trang. Ông từng nhuận sắc cuốn » Việt Nam Quốc sử diễn ca «.

Từ điển Trung-Anh

(1) cassia
(2) laurel

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+6867, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cối (một loài thông)
2. nước cối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese Juniper (Juniperus chinensis)
(2) coffin lid decoration (old)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [gài ㄍㄞˋ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6982, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái gạt. § Khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang.
2. (Danh) Cái chén đựng rượu.
3. (Danh) Độ lượng, phẩm cách. ◎Như: “khí khái” tiết tháo, khí phách.
4. (Danh) Tình huống sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” sơ qua phần chính.
5. (Động) Gạt phẳng. ◇Quản Tử : “Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi” 滿, 滿 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
6. (Động) Bao quát, tóm tắt. ◎Như: “khái nhi luận chi” nói tóm lại
7. (Tính) Đại khái, ước lược. ◎Như: “khái huống” tình hình tổng quát, “khái niệm” ý niệm tổng quát.
8. (Phó) Đại thể, đại lược. ◎Như: “sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu” , sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
9. (Phó) Đều, nhất loạt. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+6A3B, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[gui4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+6A9C, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cối (một loài thông)
2. nước cối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cối”, cũng là một loài thông. ◇Nguyễn Du : “Điện cối hà niên trùy tác tân, Khước lai y bạng Nhạc Vương phần” 殿, (Tần Cối tượng ) Cây cối bên điện vua bị chẻ làm củi năm nào, Sao đến nương tựa bên mộ Nhạc Vương.
2. (Danh) Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa.
3. (Danh) Tên một nước thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese Juniper (Juniperus chinensis)
(2) coffin lid decoration (old)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [ㄐㄩˇ, kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+6AC3, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tủ, hòm. ◎Như: “y quỹ” tủ áo, “thư quỹ” tủ sách.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” . ◇Nam Tống Thư : “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” , , (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện : “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” , , (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái tủ: Tủ áo; Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em [jư].

Từ điển Trung-Anh

(1) cupboard
(2) cabinet
(3) wardrobe

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [yàn ㄧㄢˋ]

U+6E8E, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Quế thời cổ

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+7650, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [gui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+7786, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+77B6, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người mù. ◇Nguyễn Tịch : “Thế hữu thử lung quý” (Vịnh hoài ) Đời có kẻ điếc và mù này.
2. (Tính) Ngu muội, hồ đồ. ◎Như: “hôn quý” ngớ ngẩn, hồ đồ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+7B40, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

bamboo (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [guī ㄍㄨㄟ, kuī ㄎㄨㄟ, ㄒㄩˋ]

U+898F, tổng 11 nét, bộ jiàn 見 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành : “Quy tuân vương độ” (Đông Kinh phú ) Bắt chước noi theo vương độ.

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+89D6, tổng 11 nét, bộ jué 角 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” .
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” .
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.

Tự hình 2

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+8CB4, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sang
2. quý giá
3. quý trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: “quý tộc” dòng họ cao sang.
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: “cao quý” .
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: “ngang quý” giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” , (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: “quý tính” họ của ngài, “quý quốc” nước của ông. ◇Thủy hử truyện : “Quý trang tại hà xứ” (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: “trân quý” rất yêu mến, “học quý hữu hằng” sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ : “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” , ; , (Lí nhân ) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” .
8. (Danh) Họ “Quý”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý trọng, quý ở: Sản phẩm quý giá, đồ quý; Ý kiến quý báu; Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: Đắt quá không mua nổi; Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): Quý quốc; Quý khách.
④ Sang: Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.

Từ điển Trung-Anh

(1) expensive
(2) noble
(3) precious
(4) (honorific) your

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+8D35, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sang
2. quý giá
3. quý trọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý trọng, quý ở: Sản phẩm quý giá, đồ quý; Ý kiến quý báu; Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: Đắt quá không mua nổi; Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): Quý quốc; Quý khách.
④ Sang: Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) expensive
(2) noble
(3) precious
(4) (honorific) your

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+8DB9, tổng 11 nét, bộ zú 足 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa phi, ngựa phóng nhanh.
2. Một âm là “quế”. (Động) Đá (lừa ngựa dùng móng chân sau đá). ◇Hoài Nam Tử : “Hữu giác giả xúc, hữu xỉ giả phệ, hữu độc giả thích, hữu đề giả quế” , , , (Binh lược ) Có sừng để húc, có răng để cắn, có nọc để chích, có móng để đá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+8DEA, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quỳ gối
2. chân cua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quỳ, quỳ gối. ◎Như: “song tất quỵ địa” hai gối quỳ xuống đất.
2. (Danh) Chân. ◇Tuân Tử : “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” (Khuyến học ) Cua có sáu chân và hai càng.

Từ điển Thiều Chửu

① Quỳ, quỳ gối.
② Chân cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quỳ, quỳ gối: Khuỵu xuống, ngã quỵ xuống; Quỳ lạy;
② (văn) Chân cua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quỳ gối xuống.

Từ điển Trung-Anh

to kneel

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, juě ㄐㄩㄝˇ]

U+8E76, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, vấp, té nhào. ◇Sử Kí : “Binh pháp, bách lí nhi thú lợi giả quyết thượng tướng” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Binh pháp (dạy), đi tìm thắng lợi ở ngoài trăm dặm (thì) tướng giỏi (cũng) vấp ngã.
2. (Động) Thất bại, thua. ◎Như: “nhất quyết bất chấn” thất bại không phấn chấn khôi phục được nữa. ◇Tuân Tử : “Chủ chi nghiệt, sàm nhân đạt, hiền năng độn đào, quốc nãi quyết” , , , (Thành tướng ) Chúa thì xấu ác, kẻ gièm pha thành đạt, người hiền tài trốn tránh, nước rồi sẽ thất bại.
3. (Động) Đạp, giẫm. ◇Dương Hùng : “Quyết tùng bách, chưởng tật lê” , (Vũ liệp phú ) Đạp lên cây tùng cây bách, nắm bứt cỏ tật cỏ lê.
4. (Động) Đi nhanh, chạy nhanh. ◇Quốc ngữ : “Quyết nhi xu chi, duy khủng phất cập” , (Việt ngữ ) Chạy nhanh rảo bước, chỉ sợ không kịp.
5. (Động) Đá, lấy chân đá. ◇Vương Sung : “Cử túc nhi quyết” (Luận hành , Luận tử ) Giơ chân mà đá.
6. (Phó) Sững dậy, choàng dậy. ◇Nam sử : “Thường hoài ưu cụ, mỗi ư miên trung quyết khởi tọa” , (Văn đế chư tử truyện ) Thường mang lo sợ, thường khi trong giấc ngủ bỗng ngồi choàng dậy.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “quệ” cả.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+9C56, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá rô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá rô, cá mò. § Tức “quế hoa ngư” hay “quý hoa ngư” , thân giẹp, lưng gồ lên, màu vàng nhạt, bụng xám tro, cả thân có vằn lốm đốm, miệng to, vảy nhỏ, sống ở hồ ao nước ngọt, thịt ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mò. Cg. [guìyú].

Từ điển Trung-Anh

(1) mandarin fish
(2) Chinese perch (Siniperca chuatsi)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ

U+9C65, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

minnow

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

guì ㄍㄨㄟˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+9CDC, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá rô

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mò. Cg. [guìyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) mandarin fish
(2) Chinese perch (Siniperca chuatsi)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Từ ghép 1

Bình luận 0