Có 1 kết quả:
cách
Tổng nét: 16
Bộ: vũ 羽 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鬲羽
Nét bút: 一丨フ一丨フ丶ノ一丨フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: MBSMM (一月尸一一)
Unicode: U+7FEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hé ㄏㄜˊ, lì ㄌㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ギャク (gyaku), レキ (reki), リャク (ryaku)
Âm Nhật (kunyomi): はねのもと (hanenomoto)
Âm Hàn: 핵
Âm Quảng Đông: gaak3, hat6
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ギャク (gyaku), レキ (reki), リャク (ryaku)
Âm Nhật (kunyomi): はねのもと (hanenomoto)
Âm Hàn: 핵
Âm Quảng Đông: gaak3, hat6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhạn - 雁 (Phùng Khắc Khoan)
• Sinh nhật u cư - 生日幽居 (Phan Huy Ích)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhạn - 雁 (Phùng Khắc Khoan)
• Sinh nhật u cư - 生日幽居 (Phan Huy Ích)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông cánh chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống thân cứng của lông cánh chim.
2. (Danh) Cánh. ◎Như: “phấn cách cao phi” 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
3. (Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường” 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.
2. (Danh) Cánh. ◎Như: “phấn cách cao phi” 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
3. (Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường” 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông cánh chim, cuống lông cánh chim.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân của lông cánh chim, cọng lông chim;
② Cánh: 振翮高飛 Vỗ cánh bay cao.
② Cánh: 振翮高飛 Vỗ cánh bay cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọng sợi lông chim, gà.