Có 119 kết quả:

㮚 lì ㄌㄧˋ䍽 lì ㄌㄧˋ丽 lì ㄌㄧˋ例 lì ㄌㄧˋ俐 lì ㄌㄧˋ俪 lì ㄌㄧˋ傈 lì ㄌㄧˋ儮 lì ㄌㄧˋ儷 lì ㄌㄧˋ凓 lì ㄌㄧˋ利 lì ㄌㄧˋ力 lì ㄌㄧˋ励 lì ㄌㄧˋ勵 lì ㄌㄧˋ历 lì ㄌㄧˋ厉 lì ㄌㄧˋ厤 lì ㄌㄧˋ厯 lì ㄌㄧˋ厲 lì ㄌㄧˋ吏 lì ㄌㄧˋ呖 lì ㄌㄧˋ唎 lì ㄌㄧˋ唳 lì ㄌㄧˋ嚟 lì ㄌㄧˋ嚦 lì ㄌㄧˋ坜 lì ㄌㄧˋ壢 lì ㄌㄧˋ屴 lì ㄌㄧˋ悧 lì ㄌㄧˋ悷 lì ㄌㄧˋ慄 lì ㄌㄧˋ戻 lì ㄌㄧˋ戾 lì ㄌㄧˋ捩 lì ㄌㄧˋ斄 lì ㄌㄧˋ暦 lì ㄌㄧˋ曆 lì ㄌㄧˋ枥 lì ㄌㄧˋ栃 lì ㄌㄧˋ栎 lì ㄌㄧˋ栗 lì ㄌㄧˋ栵 lì ㄌㄧˋ櫟 lì ㄌㄧˋ櫪 lì ㄌㄧˋ欐 lì ㄌㄧˋ歴 lì ㄌㄧˋ歷 lì ㄌㄧˋ沥 lì ㄌㄧˋ沴 lì ㄌㄧˋ沵 lì ㄌㄧˋ泣 lì ㄌㄧˋ浰 lì ㄌㄧˋ涖 lì ㄌㄧˋ淚 lì ㄌㄧˋ溧 lì ㄌㄧˋ濼 lì ㄌㄧˋ瀝 lì ㄌㄧˋ猁 lì ㄌㄧˋ珞 lì ㄌㄧˋ瑮 lì ㄌㄧˋ瓅 lì ㄌㄧˋ疠 lì ㄌㄧˋ疬 lì ㄌㄧˋ痢 lì ㄌㄧˋ癘 lì ㄌㄧˋ癧 lì ㄌㄧˋ皪 lì ㄌㄧˋ盭 lì ㄌㄧˋ砅 lì ㄌㄧˋ砺 lì ㄌㄧˋ砾 lì ㄌㄧˋ礪 lì ㄌㄧˋ礫 lì ㄌㄧˋ离 lì ㄌㄧˋ秝 lì ㄌㄧˋ立 lì ㄌㄧˋ笠 lì ㄌㄧˋ篥 lì ㄌㄧˋ类 lì ㄌㄧˋ粒 lì ㄌㄧˋ粝 lì ㄌㄧˋ糲 lì ㄌㄧˋ翮 lì ㄌㄧˋ脷 lì ㄌㄧˋ苈 lì ㄌㄧˋ苙 lì ㄌㄧˋ茘 lì ㄌㄧˋ荔 lì ㄌㄧˋ莅 lì ㄌㄧˋ莉 lì ㄌㄧˋ蒞 lì ㄌㄧˋ藶 lì ㄌㄧˋ蛎 lì ㄌㄧˋ蝕 lì ㄌㄧˋ蠡 lì ㄌㄧˋ蠣 lì ㄌㄧˋ詈 lì ㄌㄧˋ跞 lì ㄌㄧˋ躒 lì ㄌㄧˋ轢 lì ㄌㄧˋ轣 lì ㄌㄧˋ轹 lì ㄌㄧˋ郦 lì ㄌㄧˋ酈 lì ㄌㄧˋ鉝 lì ㄌㄧˋ鑠 lì ㄌㄧˋ隶 lì ㄌㄧˋ隷 lì ㄌㄧˋ隸 lì ㄌㄧˋ離 lì ㄌㄧˋ雳 lì ㄌㄧˋ靂 lì ㄌㄧˋ靋 lì ㄌㄧˋ類 lì ㄌㄧˋ颯 lì ㄌㄧˋ鬁 lì ㄌㄧˋ鬲 lì ㄌㄧˋ鴗 lì ㄌㄧˋ麗 lì ㄌㄧˋ

1/119

ㄌㄧˋ

U+3B9A, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 栗[li4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ㄌㄧˋ

U+437D, tổng 22 nét, bộ yáng 羊 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con dê đen, con cừu đen

Từ điển Trung-Anh

a fierce goat, a castrated ram

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

ㄌㄧˋ [ㄌㄧˊ]

U+4E3D, tổng 8 nét, bộ yī 一 (+7 nét), zhǔ 丶 (+7 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ
2. dính, bám

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 麗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麗

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Lệ

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 13

Từ ghép 85

ㄌㄧˋ

U+4F8B, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lệ thường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh. ◎Như: “lệ đề” 例題 thí dụ chứng minh, “cử lệ” 舉例 đưa ra thí dụ, “lệ cú” 例句 câu thí dụ, “lệ như” 例如 thí dụ.
2. (Danh) Quy định, lề lối. ◎Như: “thể lệ” 體例, “điều lệ” 詞例, “luật lệ” 律例.
3. (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎Như: “bệnh lệ” 病例 trường hợp bệnh, “án lệ” 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
4. (Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎Như: “lệ hội” 例會 phiên họp thường lệ, “lệ giả” 例假 nghỉ phép (theo quy định).
5. (Động) So sánh. ◎Như: “dĩ cổ lệ kim” 以古例今 lấy xưa sánh với nay, “dĩ thử lệ bỉ” 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.
6. (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎Như: “lệ hành công sự” 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. “cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự” 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thí dụ: 舉例 Nêu thí dụ;
② Lệ, tiền lệ, thói quen: 援例 Dẫn chứng tiền lệ; 破例 Phá thói quen;
③ Ca, trường hợp: 病例 Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước);
④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ: 條例 Điều lệ; 發凡起例 Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách);
⑤ Thường lệ, lệ thường, theo lệ thường.【例會】lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);【例行公事】lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức;
⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ: 其兵總飲河水, 例聞水中有酒氣味 Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn). 【例皆】 lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;【例總】lệ tổng [lìzông] (văn) Như 例皆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So sánh. Td: Tỉ lệ ( lấy hai cái mà so sánh với nhau mà có kết quả so sánh ) — Sự vật tiêu biểu, có thể so sánh mà biết được các sự vật cùng loại — Cách thức quen làm từ trước. Td: Tục lệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) example
(2) precedent
(3) rule
(4) case
(5) instance

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 87

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+4FD0, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhanh nhẹn sáng suốt, lanh lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn, sáng suốt. ◎Như: “linh lị” 伶俐 lanh lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhanh nhẹn. Xem 伶俐 [línglì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh lợi 伶俐: Thông minh, làm việt mau lẹ. Ta thường đọc trại là Lanh lợi.

Từ điển Trung-Anh

clever

Tự hình 2

Từ ghép 12

ㄌㄧˋ

U+4FEA, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đôi, vợ chồng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành đôi, thành cặp: 駢儷 Sánh đôi; 伉儷 Đôi lứa, vợ chồng;
② Vợ chồng: 儷影 Ảnh đôi vợ chồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儷

Từ điển Trung-Anh

husband and wife

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Từ ghép 4

ㄌㄧˋ

U+5088, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lật túc 傈僳)

Từ điển Trần Văn Chánh

【傈僳族】Lật lật tộc [Lìshùzú] Dân tộc Li-su (một dân tộc ít người ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄌㄧˋ

U+512E, tổng 18 nét, bộ rén 人 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Tự hình 1

Chữ gần giống 13

ㄌㄧˋ

U+5137, tổng 21 nét, bộ rén 人 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đôi, vợ chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đôi lứa. ◎Như: “kháng lệ” 伉儷 vợ chồng, đôi lứa. ◇Tả truyện 左傳: “Điểu thú do bất thất lệ” 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên 成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.
2. (Tính) Thành đôi. ◎Như: “lệ ảnh” 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.
3. (Tính) Đối nhau (văn từ). ◎Như: “lệ từ” 儷辭 văn đối ngẫu, “lệ cú” 儷句 đối liên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành đôi, thành cặp: 駢儷 Sánh đôi; 伉儷 Đôi lứa, vợ chồng;
② Vợ chồng: 儷影 Ảnh đôi vợ chồng.

Từ điển Trung-Anh

husband and wife

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+51D3, tổng 12 nét, bộ bīng 冫 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rét rùng mình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rét, lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rét, lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lắm. Rét run lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) cold
(2) frigid

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄌㄧˋ

U+5229, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lợi ích, công dụng
2. sắc, nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén. ◎Như: “lợi khí” 利器 binh khí sắc bén, “phong lợi” 鋒利 sắc bén.
2. (Tính) Nhanh, mạnh. ◎Như: “lợi khẩu” 利口 miệng lưỡi lanh lợi. ◇Tấn Thư 晉書: “Phong lợi, bất đắc bạc dã” 風利, 不得泊也 (Vương Tuấn truyện 王濬傳) Gió mạnh, không đậu thuyền được.
3. (Tính) Thuận tiện, tốt đẹp. ◎Như: “đại cát đại lợi” 大吉大利 rất tốt lành và thuận lợi.
4. (Động) Có ích cho. ◎Như: “ích quốc lợi dân” 益國利民 làm ích cho nước làm lợi cho dân, “lợi nhân lợi kỉ” 利人利己 làm ích cho người làm lợi cho mình.
5. (Động) Lợi dụng.
6. (Động) Tham muốn. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiên tài nhi hậu lễ, tắc dân lợi” 先財而後禮, 則民利 (Phường kí 坊記).
7. (Danh) Sự có ích, công dụng của vật gì. ◎Như: “ngư ông đắc lợi” 漁翁得利 ông chài được lợi.
8. (Danh) Nguồn lợi, tài nguyên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đại vương chi quốc, tây hữu Ba Thục, Hán Trung chi lợi” 大王之國, 西有巴蜀, 漢中之利 (Tần sách nhất 秦策一) Nước của đại vương phía tây có những nguồn lợi của Ba Thục, Hán Trung.
9. (Danh) Tước thưởng, lợi lộc. ◇Lễ Kí 禮記: “Sự quân đại ngôn nhập tắc vọng đại lợi, tiểu ngôn nhập tắc vọng tiểu lợi” 事君大言入則望大利, 小言入則望小利 (Biểu kí 表記).
10. (Danh) Lãi, tiền lời sinh ra nhờ tiền vốn. ◎Như: “lợi thị tam bội” 利市三倍 tiền lãi gấp ba, “lợi tức” 利息 tiền lời.
11. (Danh) Họ “Lợi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc, bén, nhanh nhẩu: 利刃 Lưỡi dao sắc; 銳利 Sắc bén; 利口 Miệng lém lỉnh, lẹ miệng;
② (Tiện) lợi: 形勢不利 Tình thế bất lợi;
③ Lợi (ích), lợi thế: 有利有弊 Có lợi có hại; 水利 Thuỷ lợi; 地利 Địa lợi;
④ Lãi, lợi tức: 暴利 Lãi kếch xù; 連本帶利 Cả vốn lẫn lãi; 利市三倍 Bán lãi gấp ba; 利息 Lợi tức, tiền lãi;
⑤ (Có) lợi: 利己利人 Lợi ta lợi người; 無往不利 Đi đến đâu cũng thuận lợi (tốt đẹp);
⑥ [Lì] (Họ) Lợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có ích. Sự có ích. Dùng được — Thuận tiện, dễ dàng — Sắc bén. Thí dụ: Lợi khí — Tiện lợi. Tiền bạc thâu về. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Hễ không điều lợi khôn thành dại. Đã có đồng tiền dở hoá hay «.

Từ điển Trung-Anh

(1) sharp
(2) favorable
(3) advantage
(4) benefit
(5) profit
(6) interest
(7) to do good to
(8) to benefit

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 803

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+529B, tổng 2 nét, bộ lì 力 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

sức lực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trong vật lí học, hiệu năng làm thay đổi trạng thái vận động của vật thể gọi là “lực”, đơn vị quốc tế của “lực” là Newton. ◎Như: “li tâm lực” 離心力 lực tác động theo chiều từ trung tâm ra ngoài, “địa tâm dẫn lực” 地心引力 sức hút của trung tâm trái đất.
2. (Danh) Sức của vật thể. ◎Như: “tí lực” 臂力 sức của cánh tay, “thể lực” 體力 sức của cơ thể.
3. (Danh) Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật. ◎Như: “hỏa lực” 火力, “phong lực” 風力, “thủy lực” 水力.
4. (Danh) Tài năng, khả năng. ◎Như: “trí lực” 智力 tài trí, “thật lực” 實力 khả năng sức mạnh có thật, “lí giải lực” 理解力 khả năng giải thích, phân giải, “lượng lực nhi vi” 量力而為 liệu theo khả năng mà làm.
5. (Danh) Quyền thế. ◎Như: “quyền lực” 權力.
6. (Danh) Người làm đầy tớ cho người khác.
7. (Danh) Họ “Lực”.
8. (Phó) Hết sức, hết mình. ◎Như: “lực cầu tiết kiệm” 力求節儉 hết sức tiết kiệm, “lực tranh thượng du” 力爭上游 hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (lí) Lực: 力的比例 Tỉ lệ lực; 離心力 Lực li tâm;
② Sức, lực, khả năng đạt tới: 人力 Sức người, nhân lực; 物力 Sức của, vật lực; 理解力 Sức hiểu biết; 說服力 Sức thuyết phục; 目力 Khả năng nhìn thấy của mắt, sức nhìn; 筆力 Bút lực; 權力 Quyền lực;
③ (Sức) lực, khỏe, có sức mạnh: 大力士 Đại lực sĩ; 眞有力 Rất khỏe!; 用力推車 Ra sức đẩy xe; 力田 Người làm ruộng (có sức mạnh);
④ Cố gắng, tận lực, ra sức: 力爭上游 Cố gắng vươn lên hàng đầu; 維護甚力 Tận lực bảo vệ;
⑤ (văn) Làm đầy tớ cho người khác;
⑥ [Lì] (Họ) Lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh — Lấy sức người ra mà làm việc — Cái sức để làm nên việc. Td: Hiệu lực — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) power
(2) force
(3) strength
(4) ability
(5) strenuously

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 819

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+52B1, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gắng sức
2. khích lệ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắng sức: 勵志 Gắng sức;
② Khích lệ: 勉勵 Khuyến khích; 鼓勵 Cổ vũ; 獎勵 Khen thưởng;
③ [Lì] (Họ) Lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勵

Từ điển Trung-Anh

(1) to encourage
(2) to urge

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

ㄌㄧˋ

U+52F5, tổng 16 nét, bộ lì 力 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gắng sức
2. khích lệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng sức, phấn phát. ◎Như: “lệ chí” 勵志 gắng chí.
2. (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khen thưởng, “cổ lệ” 鼓勵 cổ vũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ” 又勉勵秀才數語 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.
3. (Danh) Họ “Lệ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắng sức: 勵志 Gắng sức;
② Khích lệ: 勉勵 Khuyến khích; 鼓勵 Cổ vũ; 獎勵 Khen thưởng;
③ [Lì] (Họ) Lệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to encourage
(2) to urge

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+5386, tổng 4 nét, bộ hàn 厂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển phổ thông

lịch pháp, lịch chí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歷.
2. Giản thể của chữ 曆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị lí;
② Như 暦 (bộ 日), 歷 (bộ 止).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trải qua, từng trải: 經歷 Kinh lịch, từng trải;
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厤

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 曆|历[li4]
(2) old variant of 歷|历[li4]

Từ điển Trung-Anh

calendar

Từ điển Trung-Anh

old variant of 歷|历[li4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to experience
(2) to undergo
(3) to pass through
(4) all
(5) each
(6) every
(7) history

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 94

ㄌㄧˋ [lài ㄌㄞˋ]

U+5389, tổng 5 nét, bộ hàn 厂 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mài
2. gắng sức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 厲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm ngặt: 厲禁 Cấm ngặt;
② Nghiêm khắc, nghiêm nghị: 厲聲 Giọng nghiêm khắc;
③ (văn) Mạnh dữ: 再接再厲 Lại đánh lại càng hăng dữ;
④ (văn) Khích lệ: 勉厲 Khuyến khích; 激厲 Khích lệ;
⑤ (văn) Xấu, ác, bạo ngược;
⑥ (văn) Bệnh dịch: 疫厲 Bệnh dịch;
⑦ (văn) Để cả áo lội qua nước;
⑧ (văn) Trên: 在彼淇厲 Ở trên sông Kì (Thi Kinh);
⑨ (văn) Đá mài (như 礪, bộ 石);
⑩ (văn) Mài: 秣馬厲兵 Cho ngựa ăn và mài đồ binh (võ khí); [Lì] (Họ) Lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厲

Từ điển Trung-Anh

(1) strict
(2) severe

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 26

ㄌㄧˋ

U+53A4, tổng 12 nét, bộ hàn 厂 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lịch pháp, lịch chí

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 曆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị lí;
② Như 暦 (bộ 日), 歷 (bộ 止).

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 曆|历[li4]
(2) old variant of 歷|历[li4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+53AF, tổng 13 nét, bộ hàn 厂 (+11 nét), xīn 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 歷.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ [lài ㄌㄞˋ]

U+53B2, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mài
2. gắng sức

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử ôn hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
2. (Tính) Mạnh dữ, mãnh liệt. ◎Như: “lệ thanh” 厲聲 tiếng dữ dội, “tái tiếp tái lệ” 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ. ◇Văn tuyển 文選: “Lương phong suất dĩ lệ, Du tử hàn vô y” 涼風率已厲, 游子寒無衣 (Cổ thi thập cửu thủ) Gió lạnh thổi mạnh quá, Người du tử lạnh không có áo.
3. (Tính) Xấu, ác, bạo ngược. ◎Như: “lệ quỷ” 厲鬼 ác quỷ.
4. (Tính) Dáng dây lưng buông xuống.
5. (Danh) Bệnh tật, tai họa. ◎Như: “dịch lệ” 疫厲 bệnh dịch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lệ thần nhập thất thôn nhân phách” 厲神入室吞人魄 (Ngọa bệnh 臥病) Thần dịch lệ vào nhà bắt hồn phách người.
6. (Danh) Họ “Lệ”.
7. (Danh) Đá mài. § Xưa dùng như chữ “lệ” 礪.
8. (Động) Mài. ◎Như: “mạt mã lệ binh” 秣馬厲兵 cho ngựa ăn mài đồ binh. ◇Tuân Tử 荀子: “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡).
9. (Động) Cân nhắc, suy đoán.
10. (Động) Khuyến khích. § Xưa dùng như chữ “lệ” 勵. ◎Như: “miễn lệ” 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, “khích lệ” 激厲 kích thích cho gắng lên.
11. (Động) Thao luyện, chỉnh sức.
12. (Động) Phấn chấn. ◇Quản Tử 管子: “Binh nhược nhi sĩ bất lệ, tắc chiến bất thắng nhi thủ bất cố” 兵弱而士不厲, 則戰不勝而守不固 (Thất pháp 七法).
13. (Động) Quất roi.
14. (Động) Bay nhanh, chạy nhanh.
15. (Động) Vùng lên, bay lên. ◇Trang Tử 莊子: “Thả nhữ mộng vi điểu nhi lệ hồ thiên, mộng vi ngư nhi một ư uyên” 且汝夢為鳥而厲乎天, 夢為魚而沒於淵 (Đại tông sư 大宗師) Như ngươi mộng thấy mình là chim mà bay lên trời, mộng là cá mà lặn dưới vực sâu.
16. (Động) Để cả áo lội qua nước cũng gọi là “lệ”.
17. (Giới) Trên. ◎Như: “tại bỉ kì lệ” 在彼淇厲 ở trên sông Kì.
18. Một âm là “lại”. (Danh) Bệnh hủi. ◇Sử Kí 史記: “Dự Nhượng hựu tất thân vi lại, thôn thán vi ách, sử hình trạng bất khả tri” (Dự Nhượng truyện 豫讓傳) 豫讓又漆身為厲, 吞炭為啞, 使形狀不可知 Dự Nhượng lại bôi sơn vào mình làm như người bệnh hủi, nuốt than cho mất tiếng, để khỏi ai nhận ra hình tích của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm ngặt: 厲禁 Cấm ngặt;
② Nghiêm khắc, nghiêm nghị: 厲聲 Giọng nghiêm khắc;
③ (văn) Mạnh dữ: 再接再厲 Lại đánh lại càng hăng dữ;
④ (văn) Khích lệ: 勉厲 Khuyến khích; 激厲 Khích lệ;
⑤ (văn) Xấu, ác, bạo ngược;
⑥ (văn) Bệnh dịch: 疫厲 Bệnh dịch;
⑦ (văn) Để cả áo lội qua nước;
⑧ (văn) Trên: 在彼淇厲 Ở trên sông Kì (Thi Kinh);
⑨ (văn) Đá mài (như 礪, bộ 石);
⑩ (văn) Mài: 秣馬厲兵 Cho ngựa ăn và mài đồ binh (võ khí); [Lì] (Họ) Lệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) strict
(2) severe

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+540F, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

viên quan, người làm việc cho nhà nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: “thông lại” 通吏 thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” 提吏 người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” 汝休小覷我. 我非俗吏, 奈未遇其主耳 (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
2. (Danh) Họ “Lại”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị 吏治.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quan lại: 胥吏 Quan lại nhỏ; 通吏 Thuộc viên ở các phủ huyện; 題吏 Thư kí ở huyện sảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).

Từ điển Trung-Anh

minor government official or functionary (old)

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+5456, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gãy, tiếng vỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚦.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚦嚦】 lịch lịch [lìlì] (văn) (thanh) Líu lo: 鶯 聲嚦嚦 Tiếng oanh hót líu lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚦

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of splitting
(2) cracking

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄌㄧˋ [li ]

U+550E, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Từ ngữ khí.
2. (Danh) Chữ dùng để dịch âm. § Nay thường dịch thành “lợi” 利.

Từ điển Trung-Anh

(1) (final particle)
(2) sound
(3) noise

Tự hình 1

ㄌㄧˋ

U+5533, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu (chim). ◎Như: “hạc lệ” 鶴唳 hạc kêu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn” 一聲鶴唳九皋寒 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ 鶴唳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Tiếng hạc) kêu. Xem 風聲鶴唳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim hạc kêu. Tiếng kêu của chim hạc.

Từ điển Trung-Anh

cry of a crane or wild goose

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+569F, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

used in transliteration

Tự hình 1

Chữ gần giống 17

ㄌㄧˋ

U+56A6, tổng 19 nét, bộ kǒu 口 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gãy, tiếng vỡ

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “lịch lịch” 嚦嚦.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚦嚦】 lịch lịch [lìlì] (văn) (thanh) Líu lo: 鶯 聲嚦嚦 Tiếng oanh hót líu lo.

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of splitting
(2) cracking

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+575C, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hố, lỗ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壢

Từ điển Trung-Anh

hole, pit

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

ㄌㄧˋ [ㄌㄧ]

U+58E2, tổng 19 nét, bộ tǔ 土 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hố, lỗ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hố, lỗ;
② 【中壢】Trung Lịch [Zhonglì] Tên đất (ở đảo Đài Loan).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuồng ngựa — Nong đựng tằm. Nong nuôi tằm.

Từ điển Trung-Anh

hole, pit

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

ㄌㄧˋ [ㄌㄜˋ]

U+5C74, tổng 5 nét, bộ shān 山 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “trắc lực” 崱屴.
2. (Tính) § Xem “lực trắc” 屴崱.

Từ điển Trung-Anh

high mountain range

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄌㄧˋ

U+60A7, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

Linh lợi 怜悧 Thông minh, mau hiểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) smooth
(2) active
(3) clever
(4) sharp

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

ㄌㄧˋ

U+60B7, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bi thương

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bi thương. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Tịnh diểu thu chi diêu dạ hề, tâm liễu lệ nhi hữu ai” 靚杪秋之遙夜兮, 心繚悷而有哀 (Cửu biện 九辯).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bi thương. Xem 惏(1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thảm, sầu thương.

Từ điển Trung-Anh

sorrowful

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+6144, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

run sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Run sợ. ◎Như: “chiến lật” 戰慄 run rẩy, “bất hàn nhi lật” 不寒而慄 không lạnh mà run. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đế chiến lật bất năng ngôn” 帝戰慄不能言 (Đệ tam hồi) (Thiếu) Đế sợ run không nói được.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ run.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Run, rùng mình (vì sợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi lắm. Sợ run lên. Td: Lật lật 慄慄 ( sợ run cầm cập ).

Từ điển Trung-Anh

(1) afraid
(2) trembling

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+623B, tổng 7 nét, bộ hù 戶 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 戾[li4]

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄌㄧˋ [liè ㄌㄧㄝˋ]

U+623E, tổng 8 nét, bộ hù 戶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đến
2. thôi, dừng lại
3. định hẳn
4. ngang trái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược. ◎Như: “tính tình quai lệ” 性情乖戾 tính tình ngang trái, “bạo lệ” 暴戾 hung ác.
2. (Tính) Cong queo.
3. (Tính) Nhanh mạnh, mạnh bạo. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Kính phong lệ nhi xuy duy” 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.
4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên” 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.
5. (Động) Thôi, dừng lại, định hẳn.
6. (Động) Làm trái. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cử sự lệ thương thiên” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.
7. (Danh) Tội lỗi. ◎Như: “can lệ” 干戾 phạm tội.
8. Một âm là “liệt”. (Động) Xoay lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðến.
② Thôi, dừng lại.
③ Ðịnh hẳn.
④ Ngang trái, như tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác, v.v.
⑤ Tội, như can lệ 干戾 phạm tội.
⑥ Cong queo.
⑦ Nhanh cứng.
⑧ Một âm là liệt. Xoay lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội lỗi: 幹戾 Phạm tội; 罪戾 Tội ác;
② Ngang ngược, ngang trái, quái gở, hung bạo: 暴戾 Bạo ngược; 乖戾 Quái gở, tai quái;
③ (văn) Đến: 戾天 Đến trời;
④ (văn) Thôi, dừng lại, định hẳn;
⑤ (văn) Nhanh chóng, mạnh bạo;
⑥ (văn) Xoay lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong vạy, không thẳng — Trái ngược. Ngang trái — Ngang ngược. Bạo ngược — Tội lỗi — Tới. Đến — Ngừng lại. Thôi — Làm cho khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend
(2) to violate
(3) to go against
(4) ruthless and tyrannical

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ [liè ㄌㄧㄝˋ]

U+6369, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quay, vặn, ngoặt.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ [ㄌㄧˊ, tái ㄊㄞˊ]

U+6584, tổng 19 nét, bộ pù 攴 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cứng và xoăn.
2. (Danh) Chỉ con “li ngưu” 氂牛. § Loài bò lông dài.
3. Một âm là “lai”. (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

ㄌㄧˋ

U+66A6, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lịch;
② Thời đại;
③ Tính toán.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 曆|历[li4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+66C6, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lịch pháp, lịch chí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương pháp tính năm tháng, thời tiết. § Theo vòng quay của mặt trời, mặt trăng mà tính rồi định ra năm tháng thời tiết gọi là “lịch pháp” 曆法. Lịch tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất gọi là “âm lịch” 陰曆. Lịch tính theo vòng quả đất quay quanh mặt trời gọi là “dương lịch” 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là “Lịch” 曆 nên sau viết là 歷. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tinh nguyệt chi hành, khả dĩ lịch thôi đắc dã” 星月之行, 可以曆推得也 (Bổn kinh 本經) Vận hành của các sao và mặt trăng, có thể dùng lịch pháp để suy tính được.
2. (Danh) Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Lệnh tạo tân lịch” 令造新曆 (Lịch chí nhất 曆志一) (Vua Huyền Tông) ra lệnh làm lịch mới.
3. (Danh) Niên đại. ◇Hán Thư 後漢書: “Chu quá kì lịch, Tần bất cập kì” 周過其曆, 秦不及期 (Chư hầu vương biểu 諸侯王表) Nhà Chu thì quá niên đại, mà nhà Tần thì chưa đến hạn.

Từ điển Trung-Anh

calendar

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+67A5, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ổn định

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuồng ngựa, máng ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫪

Từ điển Trung-Anh

(1) type of oak
(2) stable (for horses)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

ㄌㄧˋ

U+6803, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “lệ”. § Theo sách xưa, có trái như hạt dẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) archaic variant of 櫪|枥, oak
(2) type of tree in ancient books
(3) stable (for horses)

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄌㄧˋ [láo ㄌㄠˊ, yuè ㄩㄝˋ]

U+680E, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây lịch, cây sồi
2. nạo, cạo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi (Quercus chinensis).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫟

Từ điển Trung-Anh

(1) oak
(2) Quercus serrata

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 5

ㄌㄧˋ

U+6817, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cây lật, cây dẻ
2. bền chắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dẻ, nhân nó ăn được.
2. (Danh) Họ “Lật”.
3. (Động) Run, sợ hãi. § Thông “lật” 慄. ◎Như: “chiến lật” 戰栗 run sợ, “sử dân chiến lật” 使民戰栗 khiến dân sợ run.
4. (Tính) Bền chặt. ◎Như: “thận lật” 縝栗 bền chắc. § Ghi chú: Gỗ cây lật dắn chắc, cho nên vật gì bền chắc gọi là “lật”.
5. (Tính) Kính cẩn. ◇Thư Kinh 書經: “Trực nhi ôn, khoan nhi lật” 直而溫, 寬而栗 (Thuấn điển 舜典) Thẳng thắn mà ôn hòa, khoan dung mà kính cẩn.
6. (Tính) Uy nghiêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lật (cây dẻ) nhân nó ăn được.
② Kính ghín, sợ hãi, như sử dân chiến lật 使民戰栗 khiến dân sợ run.
③ Bền chặt, gỗ lật dắn lắm, cho nên vật gì bền chắc gọi là thận lật 縝栗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây dẻ;
② Hạt dẻ;
③ Run (như 慄, bộ 忄): 戰栗 Run cầm cập; 不寒而栗 Không lạnh mà run;
④ (văn) Bền chắc: 縝栗 Bền chắc;
⑤ [Lì] (Họ) Lật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, quả có gai, nhân ăn được. Ta cũng gọi là cây lật — Oai nghiêm, cứng dắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) afraid
(2) trembling

Từ điển Trung-Anh

chestnut

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 100

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+6835, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (một loài cây)
2. cây mọc thành hàng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loài cây;
② Cây mọc thành hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mọc thành từng hàng.

Từ điển Trung-Anh

hedge

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄌㄧˋ [láo ㄌㄠˊ, yuè ㄩㄝˋ]

U+6ADF, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây lịch, cây sồi
2. nạo, cạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “lịch” (Quercus).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi (Quercus chinensis).

Từ điển Trung-Anh

(1) oak
(2) Quercus serrata

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+6AEA, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ổn định

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máng ngựa, phiếm chỉ chuồng ngựa. ◇Tào Tháo 曹操: “Lão kí phục lịch, chí tại thiên lí” 老驥伏櫪, 志在千里 (Bộ xuất hạ môn hành 步出夏門行) Ngựa kí già cúi mình trong chuồng ngựa, chí ở nơi nghìn dặm.
2. (Danh) Cũng như “lịch” 櫟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuồng ngựa, máng ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) type of oak
(2) stable (for horses)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ [ㄌㄧˇ]

U+6B10, tổng 23 nét, bộ mù 木 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rường nhà, cột nhà. ◎Như: “lương lệ” 梁欐 rường cột.

Từ điển Trung-Anh

beam

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄌㄧˋ

U+6B74, tổng 14 nét, bộ zhǐ 止 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “lịch” 歷.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 歷|历[li4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+6B77, tổng 16 nét, bộ zhǐ 止 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trải qua. ◎Như: “kinh lịch” 經歷 trải qua, “duyệt lịch” 閱歷 từng trải.
2. (Động) Vượt qua. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên” 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
3. (Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎Như: “lịch đại” 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, “lịch sử” 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, “lịch niên” 歷年 năm qua.
4. (Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎Như: “lịch lịch tại mục” 歷歷在目 rõ ràng trước mắt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu” 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
5. (Tính) Thưa. ◎Như: “lịch xỉ” 歷齒 răng thưa.
6. (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎Như: “học lịch” 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, “lí lịch” 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
7. (Danh) § Thông “lịch” 曆.
8. (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa” 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lịch;
② Thời đại;
③ Tính toán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trải qua, từng trải: 經歷 Kinh lịch, từng trải;
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).

Từ điển Trung-Anh

(1) to experience
(2) to undergo
(3) to pass through
(4) all
(5) each
(6) every
(7) history

Tự hình 5

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Từ ghép 70

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+6CA5, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhỏ giọt, giỏ giọt
2. giọt nước
3. lọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ giọt: 瀝血 Máu nhỏ giọt;
② Giọt (rượu thừa): 餘瀝 Giọt còn lại;
③ (văn) Lọc;
④ Xem 淅瀝 [xilì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀝

Từ điển Trung-Anh

(1) to drip
(2) to strain or filter
(3) a trickle

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

ㄌㄧˋ

U+6CB4, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tắc, không thông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nước chảy không thông.
2. (Danh) Ác khí, tai họa, tật bệnh. ◎Như: “tai lệ” 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.
3. (Động) Làm hại, tồn thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy bí, chảy không thông.
② Cái khí ác lệ, như tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.
③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khí bất hoà tổn hại nhau: 陰陽之氣有沴 Khí âm và khí dương bất hoà nhau (Trang tử);
② Tai khí, ác khí: 災沴 Bệnh dịch truyền nhiễm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy không thuận lợi, gặp nhiều chướng ngại — Hơi thở khó khăn.

Từ điển Trung-Anh

miasma

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˋ

U+6CB5, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đầy ứ
2. như chữ 沴

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng